Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kitchen
nhà bếp
living room
phòng khách
dining room
phòng ăn
bedroom
phòng ngủ
bathroom
phòng tắm
<b>UNIT 8 : Where’s grandma?</b>
HOMEWORK (bài tập về nhà)
<b>Tập viết: Các con chép thuộc mỗi từ 3 hàng ngang để ghi nhớ :</b>
<b>Bài tập 1: Nối từ thích hợp vào bức tranh :</b>
<b>Grammar ( ngữ pháp)</b>
<b>Cách trả lời:</b>
She <b>is</b> ( cô ấy, bà ấy, chị ấy )
He <b>is</b> (anh ấy, ông ấy, chú ấy)
They <b>are</b>: Họ (2 người trở lên )
<b>Cách hỏi:</b>
<b>Viết tắt:</b>
I am = I’m
She is = She’s
He is = He’s
They are = They’re
<b>Bài tập 3: Viết câu trả lời</b>
1.Where is Tom ?
He’s in the bedroom.
2.Where is Jack ?
He ‘s
3.Where is Mom ?
She’s
4.Where are Mom and Tom?
They’re