Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (545.03 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017– 2018 </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 14 – Mơn Địa lí - Khối 7 </b>
<b>Tên Chủ </b>
<b>đề </b>
<b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng ở </b>
<b>mức cao hơn </b>
<b>Cộng </b>
<b>TN </b> <b>TL TN TL </b> <b>TN TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>
<b>Chủ đề: </b>
<i><b>Thành </b></i>
<i><b>phần </b></i>
<i><b>nhân văn </b></i>
<i><b>của môi </b></i>
<i><b>trường</b></i>
Tháp
tuổi ;
Phân bố
dân cư
trên thế
giới ;
Quần
cư
3
1,5
15%
<i>Số câu: 3- </i>
<i>1,5điểm=1</i>
<i>5% </i>
<b>Chủ đề : </b>
<i><b>Môi </b></i>
<i><b>trường đới </b></i>
<i><b>nóng. </b></i>
<i><b>Hoạt động </b></i>
<i><b>kinh tế </b></i>
<i><b>của con </b></i>
<i><b>người ở </b></i>
<i><b>đới nóng.</b></i>
Sự di
dân ở
đới
nóng
Vị trí, giới
hạn, đặc
<i>1 </i>
<i>0,5 </i>
<i>5% </i>
2
5
50%
<i>Số </i>
<i>câu:3-5,5 </i>
<i>điểm=65% </i>
<b>Chủ đề </b><i><b>: </b></i>
<i><b>Kĩ năng </b></i>
<i><b>địa lí</b></i>
1
2
20%
2
1
10%
<i>Số câu: 3-3 </i>
<i>điểm=30% </i>
<b>Tổng số </b>
<b>câu </b>
<b>Tổng số </b>
<b>điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<i><b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2đ): Chọn đáp án đúng.( mỗi câu đúng 0,5đ) </b></i>
<b>Câu 1. Dựa vào tháp tuổi, ta có thể biết: </b>
a) Tổng số dân b) Số nam, số nữ
c) Số người trong từng độ tuổi d) Chủng tộc chính
<b>Câu 2.Những khu vực tập trung đông dân cư trên thế giới là: </b>
a) Đơng Bắc Hoa Kì b) Đông Nam Á
c) Nam Á d) Bắc Á
<b>Câu 3. Kiểu quần cư nông thôn có những đặc điểm nào? </b>
a) Chủ yếu sản xuất nơng nghiệp- lâm nghiệp- ngư nghiệp
b) Có mật độ dân số thường thấp
c) Làng mạc, thơn xóm gắn với đất canh tác
d) Có mật độ dân số cao
<b>Câu 4. Sự di dân ở đới nóng diễn ra do những nguyên nhân nào? </b>
a) Xung đột sắc tộc b) Do tín ngưỡng
c) Do kinh tế chậm phát triển d) Do hạn hán, bão lũ
<i><b>II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5đ) </b></i>
Câu 1: Trình bày vị trí, giới hạn và đặc điểm chung của mơi trường đới nóng?
<b>(2,5đ) </b>
Câu 2: Khí hậu mơi trường nhiệt đới gió mùa có gì khác so với khí hậu mơi trường
nhiệt đới? Sự thất thường của khí hậu nhiệt đới gió mùa được biểu hiện như thế
nào? (2,5đ)
<i><b>III/ PHẦN THỰC HÀNH: (3đ) </b></i>
Cho bảng số liệu sau: Dân số thế giới qua các năm ( đơn vị: Tỉ người)
Năm 1804 1927 1974 1999
Dân số 1 2 4 6
Câu 1:Vẽ biểu đồ thể hiện bảng số liệu trên?(2đ)
Câu 2: Qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy rút ra nhận xét? (1đ)
<b>Xác nhận của tổ trưởng </b> <b>Người ra đề </b>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b> <b>Tiết 14: Kiểm tra một tiết </b>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017– 2018 </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIẾT 14 – Mơn Địa lí - Khối 7 </b>
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, mỗi câu trả lời đúng, đủ được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a,b,c a,b,c a,b,c a,c,d
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu
( Bài) Đáp án
Biểu điểm
(0,25 –
0,5)
1
vị trí,
giới hạn
<i>Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, trải dài từ Tây </i>
<i>sang Đông thành một vành đai liên tục bao </i>
<i>quanh Trái Đất.</i>
1
đặc điểm
chung
<i>-*Nơi có nhiệt độ cao, gió tín phong thổi thường </i>
<i>xun ,lượng mưa nhiều nên giới thực – động vật </i>
<i>rất đa dạng, phong phú; </i>
<i>-*Là khu vực đông dân. Tập trung nhiều nước </i>
<i>đang phát triển. </i>
<i>*Đới nóng có 4 kiểu mơi trường: Mơi trường </i>
<i>xích đạo ẩm, mơi trường nhiệt đới, mơi trường </i>
<i>nhiệt đới gió mùa, mơi trường hoang mạc </i>
0,5
0,5
0,5
2
Sự khác
nhau về
mặt khí
hậu
Khác nhau ở sự phân bố lượng mưa và sự thay
đổi thất thường: <i> Khí hậu nhiệt đới gió mùa </i>
<i>khơng có thời kì khơ hạn kéo dài như ở môi </i>
<i>trường nhiệt đới. Thời tiết khí hậu nhiệt đới gió </i>
<i>mùa lại diễn biến thất thường hơn nhiều so với </i>
<i>khí hậu nhiệt đới. </i>
0,5
0,5
0,5
0,5
Sự thất
thường
<i>biểu hiện : </i>
<i>-Mùa mưa có năm đến sớm, có năm đến muộn, có </i>
0,5
<i>( Chú ý: mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) </i>
III/ PHẦN THỰC HÀNH ( 3 điểm)
Câu 1: Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ thích hợp: Biểu đồ cột- Chọn đúng dạng biểu đồ (kẻ được 2 trục) được
0,25 điểm
Chia đúng tỉ lệ trục tung(số liệu) và trục hoành( năm) được 0,5 điểm
Vẽ được đủ các cột, đúng, đủ, đẹp được 1 điểm
Viết được tên biểu đồ được 0,25điểm
Câu 2: Nhận xét đúng được 1 điểm, trong đó:
- Nhận xét chung được 0,5 đ
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017– 2018 </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TIẾT 36 – Mơn Địa lí - Khối 7 </b>
<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết </b> <b>Thông hiểu </b> <b>Vận </b>
<b>dụng</b>
<b>Vận dụng ở </b>
<b>Cộng </b>
<b>TN </b> <b>TL TN TL </b> <b>TN TL </b> <b>TN TL </b>
<b>Chủ đề : Các </b>
<i><b>môi trường tự </b></i>
<i><b>nhiên</b></i>
Môi
trườn
g đới
lạnh
và
môi
trườn
g đới
ơn
hịa
Mơi
trường
hoang
mạc
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
3
<i>Số câu: 3- </i>
<i>1,5điểm=1</i>
<i>5%</i>
<b>Chủ đề : Địa lí </b>
<i><b>các châu lục</b></i>
Sự đa
dạng
và
rộng
lớn
của
thế
giới
Vị trí,
giới
hạn,
đặc
điểm
địa
hình
châu
<i>1 </i>
<i>0,5 </i>
<i>5%</i>
1
3
30%
<i>Số </i>
<i>câu:3-5,5 </i>
<i>điểm=65%</i>
<b>Chủ đề : Kĩ </b>
<i><b>năng địa lí</b></i>
Vẽ
biểu
đồ
cột
Nhận xét
bảng số
liệu kết
hợp biểu
đồ.
1
2
20%
2
1
10%
<i>Số câu: </i>
<i>3-3 </i>
<i>điểm=30%</i>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>
<b>Tỉ lệ %</b>
<i><b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng: </b></i>
<b>Câu 1. Đới lạnh là môi trường: </b>
a.Nằm trong khoảng từ vịng cực đến cực.
b. Có thực vật đặc trưng là rêu và địa y.
c. Mưa chủ yếu dạng tuyết, thường có bão tuyết.
d. Mùa đơng kéo dài 2-3 tháng.
<b>Câu 2: Đặc điểm khí hậu đới ơn hịa là: </b>
b.Mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và khí hậu đới lạnh.
c.Thời tiết đới ơn hịa thay đổi thất thường.Có sự phân hóa từ Tây (ôn đới hải
dương) sang đông( ôn đới lục địa) và từ Bắc( ôn đới lục địa ) xuống Nam( cận
nhiệt)
d.Mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ rất ngắn.
<b>Câu 3.Hoạt động công nghiệp ở đới ơn hịa có đặc điểm là: </b>
a.Cơng nghiệp là ngành kinh tế quan trọng bậc nhất của đới ơn hịa.
b.Hoạt động cơng nghiệp của đới ơn hịa ngày nay chiếm tới ¾ tổng sản phẩm
cơng nghiệp của tồn thế giới.
c.Các nước công nghiệp hàng đầu là Hoa Kì, Nhật Bản, Đức, Liên Bang Nga,…
d.Các chất thải công nghiệp là nguồn gây ô nhiễm môi trường khơng chỉ cho đới
ơn hịa mà cịn cho tồn Trái Đất.
<b>Câu 4:Tại sao nói :” Thế giới chúng ta đang sống thật rộng lớn và đa dạng”? </b>
a.Vì trên thế giới có tới 6 châu lục và 4 đại dương, địa bàn sinh sống của con người
ngày càng mở rộng, con người đã có mặt trên tất cả các châu lục, trên các đảo
ngoài khơi xa,..
b.Vì trên thế giới có hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ.
c. Vì các quốc gia và vùng lãnh thổ ln có sự khác nhau về tự nhiên, chế độ chính
d.Vì cơ cấu dân số thế giới ngày càng có xu hướng già đi.
<i><b>II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5điểm) </b></i>
<i><b>Câu 1: Nêu đặc điểm khí hậu hoang mạc? Cho biết sự khác nhau giữa khí hậu </b></i>
hoang mạc đới nóng và khí hậu hoang mạc đới lạnh?(2 điểm)
<i><b>Câu 2: Trình bày vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ và đặc điểm địa hình của châu Phi? </b></i>
(3 điểm)
<i><b>III/ PHẦN THỰC HÀNH( 3điểm) : </b></i>
Cho bảng số liệu sau: Dân số châu Phi qua các năm ( đơn vị: Triệu người)
Năm 1900 1950 2001
Dân số 131 223 818
Câu 1:Vẽ biểu đồ thể hiện bảng số liệu trên?(2 điểm )
Câu 2: Qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, em hãy rút ra nhận xét?(1 điểm)
<b>Xác nhận của tổ trưởng Người ra đề </b>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b> <b>Tiết 36: Kiểm tra học kì I </b>
<b>Năm học: 2017 - 2018 </b> <b>Mơn: Địa lí – Khối: 7 </b>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017– 2018 </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIẾT 36 – Mơn Địa lí - Khối 7 </b>
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm, mỗi câu trả lời đúng, đủ được 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án a,b,c b,c,d a,b,c,d a,b,c
- II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu
( Bài) Đáp án
Biểu điểm
(0,25 – 0,5)
1
Đặc điểm
khí hậu
hoang mạc
<i>-Khơ hạn: Lương mưa rất ít, lượng bốc hơi lớn </i>
<i>Khắc nghiệt: Chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất </i>
<i>lớn, BĐN năm lớn</i>
0.5
0,5
nhau giữa
khí hậu
hoang mạc
đới nóng và
hoang mạc
đới lạnh
<i>Hoang mạc đới nóng: </i>
<i>-Biên độ nhiệt cao </i>
<i>MĐ: Khơng lạnh </i>
<i>MH: rất nóng </i>
<i>Hoang mạc đới ơn hịa: </i>
<i>Biên độ nhiệt rất cao </i>
<i>MĐ: rất lạnh </i>
<i>MH: Khơng nóng </i>
0,5
0,5
2
Vị trí địa lí,
giới hạn lãnh
thổ châu Phi
Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 trên thế giới, có diện tích
trên 30 triệu km2
-Từ khoảng 370B-> 360N
- Phía bắc giáp với Địa Trung Hải, phía tây giáp Đại Tây
Dương, phía đơng bắc giáp châu Á; phía đơng giáp biển
đỏ , phía Đông nam giáp Ấn Độ Dương.
- Phần lớn lãnh thổ Châu Phi thuộc mơi trường đới nóng
- Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít đảo vịnh biển, do biển ít lấn sâu
vào đất liền
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
Đặc điểm
địa hình
châu Phi
- Tồn bộ châu Phi có thể coi như một cao nguyên
khổng lồ, chủ yếu là các sơn nguyên xen các bồn địa.
- Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
- Độ cao trung bình 750m
- Hướng nghiêng chính của địa hình Châu phi thấp dần
từ ĐN-TB. Các đồng bằng Châu Phi tập trung chủ yếu ở
ven biển
0,25
0,25
0,25
0,25
III/ PHẦN THỰC HÀNH ( 3 điểm)
Câu 1: Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thích hợp: Biểu đồ cột- Chọn đúng dạng biểu đồ (kẻ được 2 trục)
được 0,25 điểm
Chia đúng tỉ lệ trục tung(số liệu) và trục hoành( năm) được 0,5 điểm
Vẽ được đủ các cột, đúng, đủ, đẹp được 1 điểm
Viết được tên biểu đồ được 0,25điểm