Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.51 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
HÌNH HỌC 12 Trang 1
KHỐI CHĨP ĐỀU
Câu 1. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A. 2.
12 B.
2 2
.
3 C.
2
.
3 D.
9 3
.
4
Câu 2. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có <i>AC</i>2<i>a</i>, mặt bên (<i>SBC</i>) tạo với mặt đáy (<i>ABCD</i>) một góc
bằng 0
45 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. ?
A. V a 3 2. B.
3
2 3
3
a
V . C.
3
3
a
V . D.
3
2
3
a
V .
Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính cạnh đáy.
A. 2 .
3 B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 4. Cho hình chóp đềuS.ABCDcó đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc
bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho
A. V a3 6.
2
B. V a3 6.
3
C. V a3 6.
6
D. V a3 6.
9
Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA a 3 . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABC.
A.
3
2a
V
6
B.
3
2a
V .
2
C.
3
35a
V .
24
D.
3
3a
V .
6
Câu 6. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng ngun.
Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích
của nó là:
A. 3
2592100 m . B. 2
2592100 m . C. 3
7776300 m . D. 3
3888150 m .
Câu 7. Cho
A.
3
3
.
4
<i>a</i>
B.
3
3
.
2
<i>a</i>
C.
3
.
3
<i>a</i>
D.
3
2
.
6
<i>a</i>
Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng <i>a</i>, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng
0
60 . Thể tích khối chóp là
A.
3 <sub>6</sub>
.
24
<i>a</i>
B.
3 <sub>3</sub>
.
24
<i>a</i>
C.
3 <sub>3</sub>
.
8
<i>a</i>
D.
3
.
8
<i>a</i>
Câu 9. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh <i>6a</i>, góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 45. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. .
A. 2 6 .<i>a</i>3 B. 6 3 .<i>a</i>3 C. 6 .<i>a</i>3 D. 2 3 .<i>a</i>3
Câu 10. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>. có <i>AC</i> 2 ,<i>a</i> mặt bên
0
45 . Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. .
A.
3
2 3
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> B. 3
2.
<i>V</i> <i>a</i> C.
3
.
2
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3 <sub>2</sub>
.
3
<i>a</i>
<i>V</i>
HÌNH HỌC 12 Trang 2
KHỐI LĂNG TRỤ - KHỐI HỘP
Câu 11. Tính thể tích <i>V</i> của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>.
A.
3 <sub>3</sub>
.
6
<i>a</i>
<i>V</i> B.
3 <sub>3</sub>
.
12
<i>a</i>
<i>V</i> C.
3 <sub>3</sub>
.
2
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3 <sub>3</sub>
.
4
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 12. <i>Diện tích ba mặt của một khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ lần lượt là </i> 2
1 24 ( )
<i>S</i> <i>cm</i> ,
2
2 28 ( )
<i>S</i> <i>cm</i> , 2
3 42 ( )
<i>S</i> <i>cm</i> <i>. Tính thể tích V của khối chóp D.AA’C’C. </i>
A. 3
84 ( ).
<i>V</i> <i>cm</i> B. 3
112( ).
<i>V</i> <i>cm</i>
C.
3
56 ( ).
<i>V</i> <i>cm</i> D. 3
168 ( ).
<i>V</i> <i>cm</i>
Câu 13. Cho lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. ’ ’ ’ có tất cả các cạnh là
A. 21.
14
<i>a</i>
B. 21.
7
<i>a</i>
C. 2.
2
<i>a</i>
D. 2.
4
<i>a</i>
Câu 14. Cho hình lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ’ ’ ’ ’ có cạnh bằng 1. Gọi <i>M N lần lượt là trung </i>,
điểm của <i>AB CD Khoảng cách giữa hai đường thẳng </i>, . <i>A C</i>’ và <i>MN</i> là:
A.
Câu 15. Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó
tăng lên:
A. 3
<i>k</i> lần. B. <i>3k</i>lần. C.<i> k</i> lần. D. 2
<i>k</i> lần.
Câu 16. Khi độ dài của hình lập phương tăng thêm <i>2 cm</i> thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm3<sub> . </sub>
Cạnh của hình lập phương đã cho là:
A.3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17. Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Tính thể tích khối lập
phương đó.
A.64.<sub> </sub> B.91. C.84. D. 48.
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. ' có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên <i>a</i> 3. Thể tích của
khối lăng trụ là
A.
3
3
4
<i>a</i>
. B.
3
3
<i>a</i>
. C.
3
3
7
<i>a</i>
. D.
3
7
5
<i>a</i>
.
Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' cóđáy <i>ABCD</i> và mặt chéo <i>AA C C</i>' ' đều là hình
vng, cạnh AA'a.Thể tích khối hộp là:
A. 3
2a . B.
3
a
.
2 C.
3
a
.
2 D.
3
a
.
3
Câu 20. Tính thể tích <i>V</i> của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ', biết <i>AC</i>' <i>a</i> 3.
A. <i>V</i> <i>a</i>3. B.
3
3 6
4
<i>a</i>
<i>V</i> . C.<i>V</i> 3 3<i>a</i>3. D. 1 3
HÌNH HỌC 12 Trang 3
KHỐI CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC ĐAY
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và
6
<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD bằng? </i>.
A.
3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>
. B. <i>a</i>3 6. C.
3 <sub>6</sub>
3
<i>a</i>
. D.
3 <sub>6</sub>
2
<i>a</i>
.
Câu 2. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng. Cạnh bên SA</i>. <i>a</i> và vng góc với
đáy; diện tích tam giác <i>SBC bằng </i>
2
2
2
<i>a</i>
(đvdt). Tính theo <i>a</i> thể tích của khối chóp <i>S ABCD , hãy </i>.
<i>chọn đáp án đúng? </i>
A. 3
<i>V</i><i>a</i> . B.
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . C.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 3. Cho khối chóp <i>S ABC có </i>. <i>SA</i>
Tính thể tích khối chóp <i>S ABC biết rằng </i>. <i>SB</i><i>a</i> 5<i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.
3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>
B.
3 <sub>6</sub>
4
<i>a</i>
C.
3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>
D.
3 <sub>15</sub>
6
<i>a</i>
Câu 4. Cho khối chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i>. Hai mặt bên
cùng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết <i>SC</i><i>a</i> 3<i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.
3
3
2
<i>a</i>
B.
3
6
12
<i>a</i>
C.
3
2 6
9
<i>a</i>
D.
3
3
4
<i>a</i>
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với </i>.
mặt đáy và <i>SA</i><i>AC</i><i>a</i> 3. Tính thể tích <i>V của khối chóp .S ABCD ? </i>
A.<i>V</i> <i>a</i>3 2 B.
3
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> C.
3
6
2
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3
6
3
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 6. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD là hình chữ nhật có AB a BC</i> , 2 ,<i>a</i> cạnh bên <i>SA </i>
vng góc với đáy và <i>SA a</i> 3. Tính thể tích <i>V của khối chóp .S ABCD , hãy chọn đáp án đúng? </i>
A. 3 3.
3
<i>V</i> <i>a</i> B. 2 3 3.
3
<i>V</i> <i>a</i> C.<i>V</i> 3 .<i>a</i>3 <sub> </sub> D.<i>V</i> 2 3 .<i>a</i>3
Câu 7. Cho khối chóp tam giác <i>SABC có tam giác ABC vng tại </i> <i>A</i>, <i>SB vng góc với mặt </i>
phẳng
14 .<i>a</i> B. 3
12 .<i>a</i> C. 3
16 .<i>a</i> <sub> </sub> D. 3
HÌNH HỌC 12 Trang 4
GĨC TẠO BỞI CẠNH BÊN VỚI MẶT ĐÁY.
Câu 8. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại </i>. <i>B</i>với <i>AC</i><i>a</i> biết <i>SA</i>
vng góc với đáy <i>ABC và SB hợp với đáy một </i> 0
60 . Tính thể tích <i>V khối chóp .S ABC ? </i>
A.
3
6
24
<i>a</i>
<i>V</i> B.
3
8
<i>a</i>
<i>V</i> C.
3
6
8
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3
3
24
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 9. Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB</i>. <i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i> 2; cạnh
bên <i>SA</i>
A.<i>3 2a </i>3 B. 3
<i>3a</i> C. <i><sub>6a </sub></i>3 D. <i>2a </i>3
Câu 10. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại </i>. <i>B</i>; <i>AB</i><i>a</i>, cạnh bên
<i>SA</i> <i>ABC</i> và cạnh bên <i>SB hợp với đáy một góc 45</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC tính theo </i>. <i>a</i>
bằng?
A.
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
B.
3
3
<i>a</i>
C.
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
D.
3
6
<i>a</i>
Câu 11. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại </i>. <i>B</i>; <i>AB</i><i>a</i>, cạnh bên
<i>SA</i> <i>ABC</i> và cạnh bên <i>SB hợp với đáy một góc 45</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC tính theo </i>. <i>a</i>
bằng?
A.
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
B.
3
3
<i>a</i>
C.
3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>
D.
3
6
Câu 12. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AB</i><i>a AD</i>, <i>a</i> 2 ,<i>SA</i>
<i>, góc giữa SC và đáy bằng </i> 0
60 <i>. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng? </i>
A.<i>3 2a . </i> B. <i>6a . </i>3 C.<i>3a</i>3. D. <i>a</i>3 2
Câu 13. Cho hình chóp <i>S ABC có </i>. <i>SA</i>(<i>ABC</i>), <i>ABC</i> vng tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>AC</i><i>a</i> 3. Biết
góc giữa SB và <i>mp ABC</i>( ) bằng 30. Thể tích <i>V của khối chóp .S ABC là, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.
3 <sub>6</sub>
9
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
3 <sub>6</sub>
18
<i>a</i>
<i>V</i> . C.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 14. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác vng cân tại </i>. <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>. Cạnh bên <i>SA vng </i>
góc với <i>mp ABC</i>( ) và <i>SC hợp với đáy một góc bằng 60</i>. Gọi ( )<i>S</i> là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
<i>S ABC . Thể tích của khối cầu </i>( )<i>S</i> bằng?
A.
3
5 2
3
<i>a</i>
<i></i>
. B.
3
8 2
3
<i>a</i>
<i></i>
C.
3
4 2
3
<i>a</i>
<i></i>
. D.
3
2 2
3
<i>a</i>
<i></i>
.
Câu 15. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy là hình vng cạnh </i>. <i>a</i> 3 , <i>SA vng góc với mặt đáy, </i>
<i>SD tạo với mặt phẳng </i>
A.
3
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . B. 3
3
<i>V</i> <i>a</i> . C.
3
3
<i>a</i>
<i>V</i> . D. 3
HÌNH HỌC 12 Trang 5
MẶT BÊN VNG GĨC ĐÁY.
Câu 16. Cho hình chóp<i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bênSAD là tam giác đều </i>.
cạnh<i>2a và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD </i>
biết rằng mặt phẳng
A.
3
3
.
8
<i>a</i>
<i>V</i> B.
3
3
.
2
<i>a</i>
C.
3
4 3
.
3
<i>a</i>
D.2 3 .<i>a </i>3
Câu 17. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>; hình chiếu của <i>S trên </i>
2
<i>a</i>
<i>SD</i> . Tính theo <i>a</i> thể tích của khối
chóp <i>S ABCD , hãy chọn đáp án đúng? </i>.
A.
3
7
.
3
<i>a</i>
B.
3
.
3
<i>a</i>
C.
3
3
.
3
<i>a</i>
D.
3
5
.
3
<i>a</i>
Câu 18. Cho hình chóp <i>S ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SAB</i>. đều cạnh <i>a</i>nằm trong mặt
phẳng vng góc với mặt phẳng
30 . Tính thể tích <i>V của hình chóp .S ABCD , hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.
3 <sub>3</sub>
8
<i>V</i> B.
3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>
<i>V</i> C.
3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 19. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i>; mặt bên
mặt phẳng vng góc với đáy và tam giác <i>SAB vng cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp </i>
.
<i>S ABC ? </i>
A.
3 <sub>3</sub>
<i>V</i> B.
3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i>
C.
3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3 <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 20. Cho khối chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a . Tam giác SAB cân tại S</i>.
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết góc giữa đường </i>.
thẳng <i>SC và mặt phẳng </i>
60 ?
A.<i>V</i> 18<i>a</i>3 3 B.<i>V</i> 18<i>a</i>3 15<sub> </sub> C.<i>V</i> 9<i>a</i>3 3 D.
3
9 15
2
<i>a</i>
<i>V</i>
Câu 21. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng </i>.
vng góc với mặt phẳng đáy và tam giác <i>SAB vng tại S, SA</i><i>a</i> 3, <i>SB</i><i>a</i>. Tính thể tích khối
chóp <i>S ABC , hãy chọn đáp án đúng? </i>.
A.
3
3
<i>a</i>
B.
3
2
<i>a</i>
C.
3
4
<i>a</i>
D.
3
6
<i>a</i>
Câu 22. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại </i>. <i>A</i>, mặt bên <i>SBC là tam </i>
giác đều cạnh <i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> , hãy chọn
<i>đáp án đúng? </i>
A.
3
3
3
<i>a</i>
B.
3
3
C.
3
3
4
<i>a</i>
D.
3
3
<i>a</i>
HÌNH HỌC 12 Trang 6
Câu 23. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>, mặt bên <i>SAB là tam giác </i>
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính <i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> <i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.
3
5
3
<i>a</i>
B.
3
3
6
<i>a</i>
C.
3
3
5
<i>a</i>
D.
3
2
3
<i>a</i>
Câu 24. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại </i>. 0
, 30 ,
<i>A ABC</i> <i>SBC</i> là tam giác
A.
3
3
<i>a</i>
B.
3
16
<i>a</i>
C.
3
3
5
<i>a</i>
D.
3 <sub>7</sub>
3
<i>a</i>
Câu 25. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng tại </i>. <i>A</i> và có <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 3.
Mặt bên
A.
3
6
12
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
3
6
4
<i>a</i>
<i>V</i> . C.
3
2 6
12
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 26. Cho khối chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>, tam giác <i>SAB cân tại S và </i>
nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABCD , </i>.
<i>hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.
3 <sub>15</sub>
12
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
3 <sub>15</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> . C. 3
2
<i>V</i> <i>a</i> . D.
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 27. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>. Mặt bên <i>SAB là tam giác </i>
vng tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của S trên <i>A</i> là điểm
<i>H</i> sao cho <i>AH</i>2<i>BH</i>. Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABCD , háy chọn đáp án đúng? </i>.
A.
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
3
2
3
<i>a</i>
<i>V</i> . C.
3
<i>V</i> . D.
3
2
9
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a; hình chiếu của S trên (ABCD)
<i>trùng với trung điểm của cạnh AB; cạnh bên </i> 3
2
<i>a</i>
<i>SD</i> <i>. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a </i>
bằng?
A.
3
7
.
3
<i>a</i>
B.
3
3
.
3
<i>a</i>
C.
3
5
.
3
<i>a</i>
D.
3
3
<i>a</i>
.
Câu 29. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại , </i>. <i>A BC</i>2<i>a</i>. Mặt bên <i>SBC </i>
là tam giác vng cân tại <i>S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp </i>
.
<i>S ABC , háy chọn đáp án đúng? </i>
3
2
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> C.
3
2
.
3
<i>a</i>
<i>V</i> D.
3
HÌNH HỌC 12 Trang 7
ĐỈNH CÁCH ĐỀU CÁC ĐỈNH CỦA ĐÁY.
Câu 30. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với </i>. <i>AC</i>2 , <i>a BC</i><i>a</i>. Đỉnh <i>S </i>
cách đều các điểm , , <i>A B C . Biết góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng </i>
A.
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
3
3
4
<i>a</i>
<i>V</i> . C.
3
2
<i>a</i>
<i>V</i> . D. 3
<i>V</i> <i>a</i> .
Câu 31. Cho hình chóp <i>S ABC có SA</i>. <i>SB</i><i>SC</i>, tam giác <i>ABC là tam giác vng tại </i> <i>B</i>,
2
<i>AB</i> <i>a</i>;<i>BC</i>2 3<i>a</i> , mặt bên
60 . Thể tích khối chóp <i>S ABC là? </i>.
A. 3
2 .<i>a</i> B.
3
.
3
<i>a</i>
C. 3
7 .<i>a</i> D. 3
8 .<i>a</i>
TỈ SỐ THỂ TÍCH
Câu 32. Cho hình chóp <i>S ABC . Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm trên SC sao cho </i>.
2
<i>SN</i> <i>NC</i>. Tính tỷ số<i>k giữa thể tích khối chóp ABMN và thể tích khối chóp .S ABC ? </i>
A.2.
3 B.
1
.
3 C.
1
.
4 D.
2
.
5
Câu 33. Cho khối chóp <i>S ABC , trên ba cạnh </i>. <i>SA SB SC lần lượt lấy ba điểm </i>, , <i>A B C</i>, , sao cho
1
3
<i>SA</i> <i>SA</i>, 1
3
<i>SB</i> <i>SB</i>, 1
3
<i>SC</i> <i>SC</i>. Gọi <i>V và V</i> lần lượt là thể tích của các khối chóp <i>S ABC và </i>.
. .
<i>S A B C</i> Khi đó tỉ số <i>V</i>
<i>V</i>
là?
A. 1
3. B.
1
27 C.
1
9. D.
1
6.
Câu 34. Đáy của hình chóp <i>S ABCD là một hình vng cạnh </i>. <i>a</i>. Cạnh bên <i>SA vng góc với </i>
mặt phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i>. Thể tích khối tứ diện <i>S BCD bằng? </i>.
A.
3
4
<i>a</i>
B.
3
8
<i>a</i>
C.
3
3
<i>a</i>
D.
3
6
<i>a</i>
Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt
<i>là trung điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp S.AECF là? </i>
A.
2
<i>V</i>
B.
4
<i>V</i>
C.
3
<i>V</i>
D.
5
<i>V</i>
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB,
<i>SC, SD.Tỉ số </i> .
.
<i>S MNPQ</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>
<i>V</i> là?
A.1
8 B.
1
16 C.
3
8 D.
1
6
Câu 37. Cho hình chóp<i>S ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Gọi </i>. <i>M N lần lượt là trung điểm </i>,
của <i>SA SB . Tính tỉ số</i>, <i>V</i>'
HÌNH HỌC 12 Trang 8
A. ' 3.
8
<i>V</i>
<i>V</i> B.
' 1
<i>V</i> C.
' 1
.
2
<i>V</i>
<i>V</i> D.
' 5
.
8
<i>V</i>
<i>V</i>
Câu 38. Cho hình chóp <i>S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. </i>. <i>A</i>' là điểm trên cạnh <i>SA sao </i>
cho ' 3
4
<i>SA</i>
<i>SA</i> . Mặt phẳng
’, ’, ’
<i>B C D . Mặt phẳng </i>
98 B.
27
.
37 C.
4
.
19 D.
27
.
87
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số <i>V</i>'
<i>V</i> thể
tích của hai khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD?
A. ' 3
8
<i>V</i>
<i>V</i> B.
' 1
4
<i>V</i>
<i>V</i> C.
' 1
2
<i>V</i>
<i>V</i> D.
' 5
8
<i>V</i>
<i>V</i>
Câu 40. Cho hình chóp <i>S ABC có </i>. <i>ASB</i><i>CSB</i>60 , <i>ASC</i>90 , <i>SA</i><i>SB</i><i>a SC</i>; 3<i>a</i>. Thể tích
<i>V của khối chóp .S ABC là? </i>
A.
3
2
4
<i>a</i>
<i>V</i> . B.
3
2
12
<i>a</i>
<i>V</i> C.
3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i> . D.
3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i> .
Câu 41. Cho hình chóp <i>S ABCD . Gọi A</i>. , <i>B</i><i>, C</i>, <i>D</i> lần lượt là trung điểm của <i>SA , SB , SC , </i>
.
<i>SD Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp .S A B C D</i> và <i>S ABCD là? </i>.
A. 1
16. B.
1
2. C.
1
4. D.
1
8.