Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.51 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

HÌNH HỌC 12 Trang 1

CHỦ ĐỀ - THỂ TÍCH



KHỐI CHĨP ĐỀU
 


Câu 1. Tính thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
A. 2.


12   B.


2 2
.


3   C.


2
.


3   D.


9 3
.
4  


Câu 2.  Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>.  có <i>AC</i>2<i>a</i>, mặt bên (<i>SBC</i>) tạo với mặt đáy (<i>ABCD</i>) một góc 
bằng  0


45 . Tính thể tích <i>V</i>  của khối chóp <i>S ABCD</i>. ? 
A. V a 3 2.  B.



3


2 3
3


a


V .  C.


3


3
a


V .  D.


3


2
3


a


V . 


Câu 3. Cho khối chóp tứ giác đều có đường cao bằng 3 và thể tích bằng 4. Tính cạnh đáy. 
  A. 2 .


3    B. 2.   C. 4.    D. 3.  



Câu 4. Cho hình chóp đềuS.ABCDcó đáy là hình vng cạnh a và cạnh bên tạo với đáy một góc 
bằng  0


60 . Tính thể tích V của  khối chóp đã cho 
A. V a3 6.


2


    B. V a3 6.
3


   C. V a3 6.


6


   D. V a3 6.


9


  


Câu 5. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, SA a 3 . Tính thể tích V của 
khối chóp S.ABC. 


A. 


3


2a
V



6


    B. 


3


2a


V .


2


   C. 


3


35a


V .


24


    D. 


3


3a


V .



6


  


Câu 6. Kim tự tháp Kêốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Cơng ngun. 
Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích 
của nó là: 


A.  3


2592100 m .  B.  2


2592100 m .  C.  3


7776300 m .  D.  3


3888150 m . 
Câu 7. Cho 

 

<i>H</i>  là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. Thể tích của 

 

<i>H</i>  bằng 


A.


3


3
.
4


<i>a</i>



  B.


3


3
.
2


<i>a</i>


C.


3


.
3


<i>a</i>


D.


3


2
.
6


<i>a</i>


 



Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều đáy có cạnh bằng <i>a</i>, góc tạo bởi các mặt bên và đáy bằng 


0


60 . Thể tích khối chóp là 
A.


3 <sub>6</sub>


.
24
<i>a</i>


  B.


3 <sub>3</sub>


.
24
<i>a</i>


  C.


3 <sub>3</sub>


.
8
<i>a</i>



  D.


3


.
8
<i>a</i>


Câu 9. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>.  có đáy  <i>ABCD</i> là hình vng cạnh  <i>6a</i>, góc giữa cạnh bên 
và mặt đáy bằng 45. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD</i>. . 


A. 2 6 .<i>a</i>3   B. 6 3 .<i>a</i>3   C. 6 .<i>a</i>3   D. 2 3 .<i>a</i>3  


Câu 10. Cho hình chóp đều <i>S ABCD</i>.  có <i>AC</i> 2 ,<i>a</i>  mặt bên 

<i>SBC</i>

 tạo với đáy 

<i>ABCD</i>

 một góc 


0


45 . Tính thể tích <i>V</i>  của khối chóp <i>S ABCD</i>. .  
A.


3


2 3
.
3


 <i>a</i>


<i>V</i> B. 3



2.


<i>V</i> <i>a</i> C.


3


.
2


<i>a</i>


<i>V</i> D.


3 <sub>2</sub>


.
3


 <i>a</i>


<i>V</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HÌNH HỌC 12 Trang 2
KHỐI LĂNG TRỤ - KHỐI HỘP


Câu 11. Tính thể tích <i>V</i>  của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng <i>a</i>. 
A.


3 <sub>3</sub>



.
6


<i>a</i>


<i>V</i>    B.


3 <sub>3</sub>


.
12


<i>a</i>


<i>V</i>    C.


3 <sub>3</sub>


.
2


<i>a</i>


<i>V</i>    D.


3 <sub>3</sub>


.
4



<i>a</i>


<i>V</i> 


Câu 12. <i>Diện tích ba mặt  của  một  khối hộp chữ nhật  ABCD.A’B’C’D’ lần lượt  là  </i> 2
1 24 ( )


<i>S</i>  <i>cm</i> , 
2


2 28 ( )


<i>S</i>  <i>cm</i> ,  2


3 42 ( )


<i>S</i>  <i>cm</i> <i>. Tính thể tích V của khối chóp D.AA’C’C. </i>


A. 3


84 ( ).


<i>V</i>  <i>cm</i>   B. 3


112( ).


<i>V</i>  <i>cm</i>


  C.



3


56 ( ).


<i>V</i>  <i>cm</i>   D. 3


168 ( ).


<i>V</i>  <i>cm</i>


 


Câu 13. Cho lăng trụ đều <i>ABC A B C</i>. ’ ’ ’ có tất cả các cạnh là 

<i>a</i>

.  Gọi <i>h</i> là khoảng cách từ trung 
điểm <i>M</i> của <i>AA</i>’ đến (<i>AB C</i>’ ’), độ dài của <i>h</i> là: 


A.  21.
14
<i>a</i>


  B.  21.


7
<i>a</i>


  C.  2.


2
<i>a</i>


  D.  2.



4
<i>a</i>


 


Câu 14. Cho  hình  lập  phương  <i>ABCD A B C D</i>. ’ ’ ’ ’  có  cạnh  bằng  1.  Gọi  <i>M N   lần  lượt  là  trung </i>,  
điểm của <i>AB CD  Khoảng cách giữa hai đường thẳng </i>,   . <i>A C</i>’  và <i>MN</i> là: 


A.

2

.


4

B. .


2



12

C. .


2



8

D. .


2


2



Câu 15. Khi độ dài cạnh của một khối lập phương tăng lên k lần thì thể tích khối lập phương đó 
tăng lên: 


A.  3


<i>k</i> lần.  B. <i>3k</i>lần.  C.<i> k</i> lần.  D.  2



<i>k</i> lần. 


Câu 16. Khi độ dài của hình lập phương tăng thêm <i>2 cm</i> thì thể tích của nó tăng thêm 98 cm3<sub> . </sub>
Cạnh của hình lập phương đã cho là: 


A.3. B. 4. C. 5. D. 6.


Câu 17. Tổng  diện  tích  các  mặt  của  một  hình  lập  phương  bằng  96.  Tính  thể  tích  khối  lập 
phương đó. 


A.64.<sub> </sub> B.91.  C.84.   D. 48. 


Câu 18. Cho  hình  lăng  trụ  đều  <i>ABC A B C</i>.  '   có  cạnh  đáy  bằng <i>a</i>,  cạnh  bên <i>a</i> 3.  Thể  tích  của 
khối lăng trụ là 


A.


3


3
4


<i>a</i>


.  B.


3


3


4


<i>a</i>


.  C.


3


3
7


<i>a</i>


.  D.


3


7
5


<i>a</i>




Câu 19. Cho khối hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ' cóđáy <i>ABCD</i> và mặt chéo <i>AA C C</i>' ' đều là hình 
vng, cạnh AA'a.Thể tích khối hộp là: 


A.  3


2a .  B.



3


a
.


2   C.


3


a
.


2   D.


3


a
.
3  
Câu 20. Tính thể tích <i>V</i> của khối lập phương <i>ABCD A B C D</i>. ' ' ' ', biết <i>AC</i>' <i>a</i> 3. 
A. <i>V</i> <i>a</i>3.   B.


3


3 6
4
<i>a</i>


<i>V</i>  .   C.<i>V</i> 3 3<i>a</i>3.   D. 1 3


3
<i>V</i>  <i>a</i> . 
 


 
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

HÌNH HỌC 12 Trang 3
KHỐI CHĨP CĨ CẠNH BÊN VNG GĨC ĐAY


 


Câu 1. Cho  hình chóp  tứ giác <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là hình vng  cạnh </i>. <i>a</i>, <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) và 


6


<i>SA</i><i>a</i> . Thể tích của khối chóp <i>S ABCD bằng? </i>.
A.


3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>


.  B. <i>a</i>3 6.  C.


3 <sub>6</sub>
3
<i>a</i>


.  D.



3 <sub>6</sub>
2
<i>a</i>




Câu 2. Cho hình chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là hình vng. Cạnh bên  SA</i>. <i>a</i> và vng góc với 


đáy; diện tích tam giác <i>SBC  bằng </i>
2


2
2
<i>a</i>


 (đvdt). Tính theo <i>a</i> thể tích của khối chóp <i>S ABCD , hãy </i>.
<i>chọn đáp án đúng? </i>


A.  3


<i>V</i><i>a</i> . B. 


3
3
2
<i>a</i>


<i>V</i>  . C. 



3


3
<i>a</i>


<i>V</i>  . D.


3


2
3


<i>a</i>
<i>V</i> .


Câu 3. Cho  khối  chóp <i>S ABC có </i>. <i>SA</i>

<i>ABC</i>

,  tam  giác  <i>ABC   vng  tại </i> <i>B</i>,  <i>AB</i><i>a AC</i>, <i>a</i> 3. 


Tính thể tích khối chóp <i>S ABC  biết rằng </i>. <i>SB</i><i>a</i> 5<i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.


3 <sub>2</sub>
3
<i>a</i>


  B.


3 <sub>6</sub>
4
<i>a</i>



  C.


3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>


  D.


3 <sub>15</sub>
6
<i>a</i>


 


Câu 4. Cho khối chóp <i>S ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i>. Hai mặt bên 

<i>SAB</i>

 và 

<i>SAC</i>



cùng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết <i>SC</i><i>a</i> 3<i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.


3
3
2
<i>a</i>


  B.


3
6
12
<i>a</i>



  C.


3
2 6


9
<i>a</i>


  D.


3
3
4
<i>a</i>


 


Câu 5. Cho hình chóp tứ giác <i>S ABCD có đáy  ABCD  là hình vng, cạnh bên  SA  vng góc với </i>.


mặt đáy và <i>SA</i><i>AC</i><i>a</i> 3. Tính thể tích <i>V  của khối chóp .S ABCD ? </i>
  A.<i>V</i> <i>a</i>3 2  B.


3
3
2
<i>a</i>


<i>V</i>    C.



3
6
2
<i>a</i>


<i>V</i>    D.


3
6
3
<i>a</i>
<i>V</i>   


Câu 6. Cho hình chóp <i>S ABCD</i>.  có đáy <i>ABCD  là hình chữ nhật có AB a BC</i> , 2 ,<i>a</i>  cạnh bên <i>SA  </i>


vng góc với đáy và <i>SA a</i> 3. Tính thể tích <i>V  của khối chóp  .S ABCD , hãy chọn đáp án đúng? </i>
  A. 3 3.


3


<i>V</i>  <i>a</i>   B. 2 3 3.
3


<i>V</i>  <i>a</i> C.<i>V</i>  3 .<i>a</i>3 <sub> </sub> D.<i>V</i> 2 3 .<i>a</i>3  


Câu 7. Cho  khối  chóp  tam  giác <i>SABC   có  tam  giác  ABC   vng  tại </i> <i>A</i>, <i>SB   vng  góc  với  mặt </i>


phẳng 

<i>ABC</i>

. Biết <i>AB</i>3 ,<i>a AC</i>4 ,<i>a SC</i>5<i>a</i> 2. Thể tích khối chóp <i>S ABC  là? </i>.
A. 3



14 .<i>a</i>   B. 3


12 .<i>a</i> C. 3


16 .<i>a</i> <sub> </sub> D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

HÌNH HỌC 12 Trang 4
GĨC TẠO BỞI CẠNH BÊN VỚI MẶT ĐÁY.


 


Câu 8. Cho  hình  chóp <i>S ABC   có  đáy  ABC   là  tam  giác  vng  cân  tại </i>. <i>B</i>với  <i>AC</i><i>a</i>  biết <i>SA</i>


vng góc với đáy <i>ABC  và SB hợp với đáy một </i> 0


60 . Tính thể tích <i>V khối chóp  .S ABC ? </i>
  A.


3
6
24
<i>a</i>


<i>V</i>    B.


3


8
<i>a</i>



<i>V</i>    C.


3
6
8
<i>a</i>


<i>V</i>    D.


3
3
24
<i>a</i>
<i>V</i>   


Câu 9. Cho  hình  chóp  tứ giác <i>S ABCD  có đáy là hình chữ nhật  cạnh  AB</i>. <i>a</i>, <i>AD</i><i>a</i> 2; cạnh 


bên <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

 và góc giữa <i>SC  và đáy bằng  60</i>. Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABCD , hãy </i>.
<i>chọn đáp án đúng? </i>


A.<i>3 2a  </i>3 B. 3


<i>3a</i>   C. <i><sub>6a  </sub></i>3 D. <i>2a </i>3


Câu 10. Cho  hình  chóp  <i>S ABC   có  đáy  là  tam  giác  vuông  cân  tại </i>. <i>B</i>;  <i>AB</i><i>a</i>,  cạnh  bên 




<i>SA</i> <i>ABC</i>  và cạnh bên <i>SB  hợp với đáy một góc  45</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC  tính theo </i>. <i>a</i> 
bằng? 



A.
3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


  B.


3


3
<i>a</i>


  C.


3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>


  D.


3


6
<i>a</i>


 


Câu 11. Cho  hình  chóp  <i>S ABC   có  đáy  là  tam  giác  vuông  cân  tại </i>. <i>B</i>;  <i>AB</i><i>a</i>,  cạnh  bên 





<i>SA</i> <i>ABC</i>  và cạnh bên <i>SB  hợp với đáy một góc  45</i>. Thể tích của khối chóp <i>S ABC  tính theo </i>. <i>a</i> 
bằng? 


A.
3 <sub>3</sub>


3
<i>a</i>


  B.


3


3
<i>a</i>


  C.


3 <sub>2</sub>
6
<i>a</i>


  D.


3


6


<i>a</i>


 


Câu 12. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh <i>AB</i><i>a AD</i>, <i>a</i> 2 ,<i>SA</i>

<sub></sub>

<i>ABCD</i>

<sub></sub>



<i>, góc giữa SC và đáy bằng </i> 0


60 <i>. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng? </i>


A.<i>3 2a .  </i> B. <i>6a .  </i>3 C.<i>3a</i>3.   D. <i>a</i>3 2 


Câu 13. Cho  hình  chóp <i>S ABC   có </i>. <i>SA</i>(<i>ABC</i>), <i>ABC</i>  vng  tại  <i>B</i>,  <i>AB</i><i>a</i>,  <i>AC</i><i>a</i> 3.  Biết 


góc giữa SB  và <i>mp ABC</i>( ) bằng 30. Thể tích <i>V  của khối chóp  .S ABC  là, hãy chọn đáp án đúng?  </i>
A.


3 <sub>6</sub>
9
<i>a</i>


<i>V</i> .  B.


3 <sub>6</sub>
18
<i>a</i>


<i>V</i>  .  C.


3


2 6


3
<i>a</i>


<i>V</i>  .  D.


3 <sub>6</sub>
6
<i>a</i>
<i>V</i> . 


Câu 14. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy là tam giác vng cân tại </i>. <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>. Cạnh bên <i>SA  vng </i>


góc  với <i>mp ABC</i>( ) và <i>SC   hợp với đáy một góc bằng  60</i>. Gọi ( )<i>S</i>  là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 
.


<i>S ABC . Thể tích của khối cầu </i>( )<i>S</i>  bằng? 
A.


3
5 2


3
<i>a</i>


<i></i>


.  B.



3
8 2


3
<i>a</i>


<i></i>


  C.


3
4 2


3
<i>a</i>


<i></i>


.  D.


3
2 2


3
<i>a</i>


<i></i>





Câu 15. Cho  hình  chóp <i>S ABCD   có  đáy  là  hình  vng  cạnh </i>. <i>a</i> 3 ,  <i>SA   vng  góc  với  mặt  đáy, </i>


<i>SD   tạo  với  mặt  phẳng </i>

<i>SAB</i>

  một  góc  bằng 60 .   Tính  thể  tích <i>V   của  khối  chóp  .S ABCD ,  hãy </i>
<i>chọn đáp án đúng? </i>


A.


3
3


3
<i>a</i>


<i>V</i> .  B. 3


3


<i>V</i> <i>a</i> .  C.


3


3
<i>a</i>


<i>V</i> .  D. 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

HÌNH HỌC 12 Trang 5
MẶT BÊN VNG GĨC ĐÁY.


Câu 16. Cho  hình  chóp<i>S ABCD   có  đáy ABCD   là  hình  chữ  nhật,  mặt  bênSAD   là  tam  giác  đều </i>.



cạnh<i>2a  và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABCD  </i>
biết rằng mặt phẳng

<i>SBC</i>

 tạo với mặt phẳng đáy một góc300<i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>


A.
3


3
.
8
<i>a</i>


<i>V</i>    B.


3
3


.
2


<i>a</i>


  C.


3
4 3


.
3



<i>a</i>


  D.2 3 .<i>a  </i>3


Câu 17. Cho  hình  chóp <i>S ABCD   có  đáy  ABCD là  hình  vng  cạnh </i>. <i>a</i>;  hình  chiếu  của  <i>S  trên </i>


<i>ABCD</i>

  trùng  với  trung  điểm  của  cạnh  <i>AB</i>;  cạnh  bên  3


2
<i>a</i>


<i>SD</i> .  Tính  theo <i>a</i>  thể  tích  của  khối 
chóp <i>S ABCD , hãy chọn đáp án đúng? </i>.


A.
3


7
.
3
<i>a</i>


  B.


3


.
3
<i>a</i>



  C.


3
3


.
3
<i>a</i>


  D.


3
5


.
3
<i>a</i>


 


Câu 18. Cho hình chóp <i>S ABCD  có  ABCD  là hình chữ nhật,  SAB</i>.   đều cạnh <i>a</i>nằm trong mặt 


phẳng vng góc với mặt phẳng

<i>ABCD</i>

 biết mặt phẳng 

<i>SCD</i>

 hợp với mặt phẳng 

<i>ABCD</i>

một 
góc  0


30 . Tính thể tích <i>V của hình chóp  .S ABCD , hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.


3 <sub>3</sub>
8


<i>a</i>


<i>V</i>    B.


3 <sub>3</sub>
4
<i>a</i>


<i>V</i>    C.


3 <sub>3</sub>
2
<i>a</i>


<i>V</i>    D.


3 <sub>3</sub>
3
<i>a</i>
<i>V</i>   


Câu 19. Cho hình chóp <i>S ABC  có đáy  ABC  là tam giác đều cạnh </i>. <i>a</i>; mặt bên 

<i>SAB</i>

 nằm trong 


mặt phẳng vng góc với đáy và tam giác <i>SAB  vng cân tại  S. Tính thể tích  V  của khối chóp </i>
.


<i>S ABC ? </i>
A.


3 <sub>3</sub>


12
<i>a</i>


<i>V</i>    B.


3 <sub>3</sub>
24
<i>a</i>
<i>V</i> 


  C.


3 <sub>3</sub>
6
<i>a</i>


<i>V</i>    D.


3 <sub>3</sub>
8
<i>a</i>
<i>V</i>   


Câu 20. Cho khối chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là hình vng cạnh  3a . Tam giác  SAB cân tại  S</i>.


và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp <i>S ABCD biết góc giữa đường </i>.
thẳng <i>SC  và mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

 bằng  0


60  ? 



A.<i>V</i> 18<i>a</i>3 3  B.<i>V</i> 18<i>a</i>3 15<sub> </sub> C.<i>V</i> 9<i>a</i>3 3  D.


3
9 15


2
<i>a</i>


<i>V</i>   


Câu 21. Cho hình chóp <i>S ABC có đáy  ABC  là tam giác đều; mặt bên  SAB  nằm trong mặt phẳng </i>.


vng góc với mặt phẳng đáy và tam giác <i>SAB  vng tại  S, SA</i><i>a</i> 3, <i>SB</i><i>a</i>. Tính thể tích khối 
chóp <i>S ABC , hãy chọn đáp án đúng? </i>.


A.
3


3
<i>a</i>


  B.


3


2
<i>a</i>


  C.



3


4
<i>a</i>


  D.


3


6
<i>a</i>


 


Câu 22. Cho  hình chóp <i>S ABC  có đáy  ABC  là tam giác vng  cân tại </i>. <i>A</i>, mặt  bên <i>SBC là tam </i>


giác đều cạnh <i>a</i> và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> , hãy chọn 
<i>đáp án đúng? </i>


A.
3
3


3
<i>a</i>


  B.


3
3


24
<i>a</i>


  C.


3
3


4
<i>a</i>


  D.


3


3
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HÌNH HỌC 12 Trang 6


Câu 23. Cho hình chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD   là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>, mặt bên <i>SAB là tam giác </i>


đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính <i>V<sub>S ABCD</sub></i><sub>.</sub> <i>, hãy chọn đáp án đúng? </i>
A.


3
5


3
<i>a</i>



  B.


3
3
6
<i>a</i>


  C.


3
3


5
<i>a</i>


  D.


3
2
3
<i>a</i>


 


Câu 24. Cho hình chóp <i>S ABC  có đáy  ABC  là tam giác vng tại </i>.  0


, 30 ,


<i>A ABC</i> <i>SBC</i> là tam giác 


đều cạnh <i>a</i>và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Tính <i>V<sub>S ABC</sub></i><sub>.</sub> , hãy chọn đáp án 
<i>đúng? </i>


A.
3


3
<i>a</i>


  B.


3


16
<i>a</i>


  C.


3
3


5
<i>a</i>


  D.


3 <sub>7</sub>
3
<i>a</i>



 


Câu 25. Cho hình chóp <i>S ABC  có đáy  ABC  là tam giác vng tại </i>. <i>A</i> và có  <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i><i>a</i> 3. 


Mặt bên 

<i>SAB</i>

 là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng 

<i>ABC</i>

. Tính 
theo <i>a</i>thể tích của khối chóp <i>S ABC , hãy chọn đáp án đúng? </i>.


A. 


3
6
12
<i>a</i>


<i>V</i>  . B. 


3
6
4
<i>a</i>


<i>V</i> . C. 


3
2 6


12
<i>a</i>


<i>V</i>  . D.



3
6
6
<i>a</i>
<i>V</i>  .


Câu 26. Cho khối chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>, tam giác <i>SAB  cân tại  S và </i>


nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt đáy, <i>SA</i>2<i>a</i>. Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABCD , </i>.
<i>hãy chọn đáp án đúng? </i>


A. 


3 <sub>15</sub>
12
<i>a</i>


<i>V</i>  . B. 


3 <sub>15</sub>
6
<i>a</i>


<i>V</i> . C.  3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . D.



3


2
3


<i>a</i>
<i>V</i>  .


Câu 27. Cho hình chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là hình vng cạnh </i>. <i>a</i>. Mặt bên <i>SAB  là tam giác </i>


vng tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của S trên <i>A</i> là điểm 


<i>H</i> sao cho <i>AH</i>2<i>BH</i>. Tính theo <i>a</i> thể tích khối chóp <i>S ABCD , háy chọn đáp án đúng? </i>.
A. 


3
2
6
<i>a</i>


<i>V</i>  . B. 


3
2
3
<i>a</i>


<i>V</i> . C. 


3


3
9
<i>a</i>


<i>V</i> . D.


3
2
9
<i>a</i>
<i>V</i>  .


Câu 28. Cho  hình  chóp  S.ABCD  có  đáy  là  hình  vng  cạnh  a;  hình  chiếu  của  S  trên  (ABCD) 


<i>trùng với trung điểm của cạnh AB; cạnh bên </i> 3


2
<i>a</i>


<i>SD</i> <i>. Thể tích của khối chóp S.ABCD tính theo a </i>
bằng? 


A.
3


7
.
3
<i>a</i>



B.
3


3
.
3
<i>a</i>


C.
3


5
.
3
<i>a</i>


D.
3


3
<i>a</i>


.


Câu 29. Cho hình chóp <i>S ABC  có đáy  ABC  là tam giác vng cân tại  ,  </i>. <i>A BC</i>2<i>a</i>. Mặt bên <i>SBC  </i>


là tam giác vng cân tại <i>S và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính thể tích khối chóp </i>
.


<i>S ABC , háy chọn đáp án đúng? </i>


A. <i>V</i> <i>a</i>3. B.


3


2
.
3
<i>a</i>


<i>V</i> C.


3
2


.
3


<i>a</i>


<i>V</i> D.


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

HÌNH HỌC 12 Trang 7
ĐỈNH CÁCH ĐỀU CÁC ĐỈNH CỦA ĐÁY.


Câu 30. Cho  hình  chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là hình chữ nhật  với </i>. <i>AC</i>2 ,  <i>a BC</i><i>a</i>. Đỉnh <i>S </i>


cách đều các điểm  ,   ,  <i>A B C . Biết góc giữa đường thẳng SB  và mặt phẳng </i>

<i>ABCD</i>

 bằng 60 .<i>o</i>  Tính 
thể tích khối chóp <i>S ABCD  theo </i>. <i>a, hãy chọn đáp án đúng? </i>


A. 


3


4
<i>a</i>


<i>V</i>  . B. 


3


3
4
<i>a</i>


<i>V</i>  . C. 


3


2
<i>a</i>


<i>V</i> . D. 3


<i>V</i> <i>a</i> .


Câu 31. Cho  hình  chóp  <i>S ABC   có  SA</i>. <i>SB</i><i>SC</i>,  tam  giác  <i>ABC   là  tam  giác  vng  tại </i> <i>B</i>, 


2



<i>AB</i> <i>a</i>;<i>BC</i>2  3<i>a</i> , mặt bên 

<i>SBC</i>

 tạo với đáy góc  0


60 . Thể tích khối chóp <i>S ABC  là? </i>.
A. 3


2 .<i>a</i>   B.


3


.
3
<i>a</i>


  C. 3


7 .<i>a</i>   D. 3


8 .<i>a</i>


TỈ SỐ THỂ TÍCH


Câu 32. Cho  hình  chóp <i>S ABC .  Gọi  M   là  trung  điểm  của  SA   và  N là  điểm  trên  SC sao  cho </i>.


2


<i>SN</i> <i>NC</i>. Tính tỷ số<i>k giữa thể tích khối chóp  ABMN và thể tích khối chóp  .S ABC ? </i>
A.2.


3   B.



1
.


3   C.


1
.


4   D.


2
.
5  


Câu 33. Cho khối chóp <i>S ABC , trên ba cạnh </i>. <i>SA SB SC  lần lượt lấy ba điểm </i>,   ,   <i>A B C</i>,   ,    sao cho 


1
3


<i>SA</i>  <i>SA</i>,  1


3


<i>SB</i>  <i>SB</i>,  1


3


<i>SC</i>  <i>SC</i>. Gọi <i>V  và  V</i> lần lượt là thể tích của các khối chóp <i>S ABC  và </i>.



. .


<i>S A B C</i>   Khi đó tỉ số <i>V</i>


<i>V</i>



 là? 
A. 1


3. B.


1


27 C.


1


9. D.


1
6.


Câu 34. Đáy  của  hình  chóp <i>S ABCD   là  một  hình  vng  cạnh </i>. <i>a</i>.  Cạnh  bên <i>SA   vng  góc  với </i>


mặt phẳng đáy và có độ dài là <i>a</i>. Thể tích khối tứ diện <i>S BCD bằng? </i>.
A.


3



4
<i>a</i>


  B.


3


8
<i>a</i>


  C.


3


3
<i>a</i>


  D.


3


6
<i>a</i>


 


Câu 35. Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V với đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt 


<i>là trung điểm của các cạnh AB và AD. Thể tích của khối chóp S.AECF là? </i>
A.



2
<i>V</i>


  B.


4
<i>V</i>


  C.


3
<i>V</i>


  D.


5
<i>V</i>


 


Câu 36. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, 


<i>SC, SD.Tỉ số </i> .
.


<i>S MNPQ</i>
<i>S ABCD</i>
<i>V</i>



<i>V</i>  là? 


A.1


8  B.


1


16  C.


3


8  D.


1


Câu 37. Cho  hình  chóp<i>S ABCD đáy ABCD là  hình  bình  hành. Gọi </i>. <i>M N lần  lượt  là  trung  điểm </i>,


của <i>SA SB . Tính tỉ số</i>, <i>V</i>'


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HÌNH HỌC 12 Trang 8
A. ' 3.


8
<i>V</i>


<i>V</i>    B.


' 1


.
4
<i>V</i>


<i>V</i>    C.


' 1
.
2
<i>V</i>


<i>V</i>    D.


' 5
.
8
<i>V</i>


<i>V</i>   


Câu 38. Cho hình chóp <i>S ABCD  có đáy  ABCD  là một tứ giác lồi. </i>. <i>A</i>' là điểm trên cạnh <i>SA  sao </i>


cho  ' 3


4
<i>SA</i>


<i>SA</i>  .  Mặt  phẳng 

 

<i>P</i>   đi  qua  <i>A</i>'  và  song  song  với 

<i>ABCD</i>

  cắt <i>SB SC SD   lần  lượt  tại</i>, ,


’, ’, ’



<i>B C D . Mặt phẳng </i>

 

<i>P</i>  chia khối chóp thành hai phần . Tỉ số thể tích của hai phần đó là? 
A. 37.


98   B.


27
.


37   C.


4
.


19   D.


27
.
87


Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SB. Tính tỉ số <i>V</i>'


<i>V</i>  thể 


tích của hai khối chóp S.MNCD và khối chóp S.ABCD? 
A. ' 3


8
<i>V</i>



<i>V</i>    B.


' 1
4
<i>V</i>


<i>V</i>    C.


' 1
2
<i>V</i>


<i>V</i>    D.


' 5
8
<i>V</i>


<i>V</i>   


Câu 40. Cho hình chóp <i>S ABC  có </i>. <i>ASB</i><i>CSB</i>60 , <i>ASC</i>90 , <i>SA</i><i>SB</i><i>a SC</i>; 3<i>a</i>. Thể tích 


<i>V  của khối chóp  .S ABC  là? </i>
A.


3
2
4
<i>a</i>



<i>V</i>  . B.


3
2
12
<i>a</i>


<i>V</i> C.


3
6
6
<i>a</i>


<i>V</i> . D.


3
6
18
<i>a</i>
<i>V</i>  .


Câu 41. Cho  hình  chóp <i>S ABCD . Gọi  A</i>. , <i>B</i><i>,  C</i>, <i>D</i> lần lượt  là trung điểm  của <i>SA ,  SB ,  SC , </i>


.


<i>SD Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp  .S A B C D</i>    và <i>S ABCD  là? </i>.
A. 1


16. B.



1


2. C.


1


4. D.


1
8.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×