Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (472.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b> Năm học 2017 – 2018 </b>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 74 – Môn: Ngữ văn - Khối 9 </b>
<b> Mức độ </b>
<b>Nội dung </b>
<b>Nhận biết </b>
<b>Thông hiểu </b> <b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng ở mức </b>
<b>độ cao hơn </b>
<b>Phần </b>
<b>1 </b>
<b>Câu 1, 2: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
Phương châm
hội thoại
0,5đ
5%
<b>Câu 3, 4: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
Cấu tạo từ
0,5đ
5%
<b>Câu 5: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
Nguồn gốc của
từ
0,25đ
2,5%
<b>Câu 6: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
Cấu tạo câu
0,25đ
2,5%
<b>Câu 7: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
Biện pháp tu từ
0,25đ
2,5%
<b>Phần </b>
<b>2 </b>
<b>Câu 1: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
Phương
châm hội
thoại
2,25đ
22,5%
<b>Câu 2: </b>
- Kiến
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
Hiện tượng
chuyển nghĩa của
từ
1,75đ
17,5%
<b>Câu 3: </b>
thức:
- Điểm:
- Tỉ lệ:
phân tích tác
dụng các biện
pháp tu từ trong 1
khổ thơ
4đ
40%
<b>Tổng số: </b>
<b>- Câu </b>
<b>- Điểm </b>
<b>- Tỉ lệ </b>
<b>7 </b>
<b>2đ </b>
<b>20% </b>
<b>1 </b>
<b>1,75 đ </b>
<b>17,5% </b>
<b>1 </b>
<b>2,25đ </b>
<b>22,5% </b>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b>TiÕt 74: </b> <b>KiÓm tra TiÕng viƯt </b>
<b>Mơn: Ngữ văn - Khối 9 </b>
<b> Thời gian: 45 phút </b>
<b>Phần I (2đ): Tr¾c nghiƯm: Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau: </b>
1 . Em chọn cách nói nào sau đây để thể hiện ph-ơng châm
lịch sự .
A Bài thơ của anh dở lắm. B Bài thơ của
anh ch-a đ-ợc hay lắm.
2 . Cõu núi : Từ lủc tôi mặc cái áo mới này, tôi chẳng
thấy con lợn nào chạy qua đây cả” đã không tuân thð phương
châm hội thoại nào ?
A – Ph-ơng châm về
l-ợng
C Ph-ơng châm lịch sự
B Ph-ơng châm về chất D - Ph-ơng châm quan hệ
3 . Trong các từ sau, từ nào không phải là từ láy .
A – Lung linh C – Xa x«i
B – Đất cát D – Xa l¹
4. Trong từ sau, từ nào không phải là từ ghép?
A. Bất tài B. Nhà chùa C. Lò dò D. Hoa hồng
5 . Các từ Viễn khách, vấn danh, từ trần thuộc loại từ
nào
A Toàn dân B –
Thn ViƯt
C – H¸n
ViƯt
6 . Câu Làng thì yêu thật nhưng làng theo Tây mất rồi thì
phải thù. là câu gì?
A – Câu đơn B
– Câu rút gọn
C Câu
ghép
7 . Hai câu thơ : Cá nhụ cá chim cùng cá đé
C¸ song lÊp l¸nh ®c ®en
hång” sư dơng phÐp tu tõ g× ?
A – So s¸nh
B Nhân hoá
C – LiƯt kª
<b>Phần II (8 đ) Tù luËn: </b>
<b>Cõu 1 (2,25 điểm): Giải thích nghĩa của những thành ngữ sau và </b>
cho biết mỗi thành ngữ nói đến ph-ơng châm hội thoại nào ?
a. Nói băm nói bổ
b. Nói úp nói mở
c. Ăn đơm nói đặt
<b>C©u 2. (1,75 điểm) Đọc các ví dụ sau và trả lời câu hỏi bên </b>
d-ới:
Ví dụ 1. Đầu súng trăng treo.
(Chính Hữu)
VÝ dụ 3. Trên đầu những rác cùng
<i>rơm </i>
<i> Chồng yêu chồng bảo </i>
<i>hoa thơm rắc đầu. (Ca dao) </i>
a. Từ đầu ở ví dụ nào được dùng theo nghĩa gốc ?
b. Từ đầu ở ví dụ nào được dùng theo nghĩa chuyển? Nêu
ph-ơng thức chuyển nghĩa ca mỗi từ đầu ấy.
<b>Cừu 3 (4): Vn dng kin thức đã học về một sô phép tu từ từ </b>
vựng để phân tích nét nghệ thuật độc đáo trong khổ thơ sau:
<i> Không có kính rồi xe khơng có đèn </i>
<i> Kh«ng cã </i>
<i>mui xe thïng xe cã x-íc </i>
<i> Xe vẫn </i>
<i>chạy vì miền Nam phía tr-ớc </i>
<i> ChØ cÇn </i>
<i>trong xe cã mét tr¸i tim. </i>
( Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính -
<i>Phạm Tiến Duật ) </i>
u cầu: Trình bày bằng một đoạn văn quy nạp từ 8 đến 10 câu,
trong đoạn có sử dụng lời dẫn trực tiếp. (gạch d-ới).
<b>Xác nhận của tổ trưởng </b> <b> Người ra đề </b>
<b>TRƯỜNG THCS DUYÊN HÀ </b>
<b>Năm học 2017 – 2018 </b>
<b>ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TIẾT 74 – Môn: Ngữ văn - Khối 9 </b>
<b>Phần I . Trắc nghiệm : 2 điểm </b>
Mi cõu ỳng 0,25 điểm.
1 2 3 4 5 6 7
B A B, D C C C C
<b>Phần II. Tự luận : 8 điểm </b>
<b>Câu 1 : 2,25 điểm </b>
a. <i>Nói băm, nói bổ: Nói bốp chát thô bạo (Phng chõm lch s): </i>
0,75
b. Nửa úp, nửa mở: Nói không rõ ràng, khã hiÓu (Phương châm
cách thức): 0,75 đ
c. Ăn đơm nói đặt: Vu khống đặt điều, bịa chuyện cho ng-ời
khác (Phương chõm về chất): 0,75 đ
<b>Câu 2. (1,75 điểm) Học sinh trả lời chính xác: </b>
b. Từ “đầu” trong ví dụ 1, 2 được dùng theo nghĩa chuyển. (0,5 điểm)
- Ví dụ 1: Chuyển theo phương thức ẩn dụ. (0,5 điểm)
- Ví dụ 2: Chuyển theo phương thức hoán dụ. (0,5 điểm)
<b>Câu 3 (4 ) : Viết đoạn văn m bo các u cầu sau: </b>
<i><b>1) VỊ h×nh thøc ( 1 ®iĨm ) </b></i>
+ Đoạn văn quy nạp, có đủ số câu theo qui định ( không dài
quá 12 câu và d-ới 7 câu )(0,5 điểm)
+ Cã lêi dn trực tiếp hợp lí ( 0,5 điểm )
<i><b>2) Về nội dung ( 3 điểm ) </b></i>
- Nêu đ-ợc biện pháp tu từ: ip ng, i, liệt kê và ho¸n dơ
qua:
* Hình ảnh những chiếc xe khơng kính và sự ác liệt của chiến tranh…(1,0đ)
+NT liệt kê, điệp ngữ “khơng có” nhấn mạnh sự trần trụi, biến dạng của những chiếc xe.
Đó cũng chính là mức độ ác liệt của chiến trường.
+ Điều kì lạ là những chiếc xe khơng kính, khơng đèn, khơng mui ấy vẫn băng băng ra
chiến trường. Ở đây có sự đối lập giữa vẻ bên ngồi và khả năng của chiếc xe, giữa điều
kiện vật chất và sức mạnh tinh thần của người lính lái xe.
* Vẻ đẹp của người lính lái xe Trường Sơn, sức mạnh tinh thần, ý chí của người lính:
<b>(2,0đ) </b>
+ Để cân bằng ba cái khơng có ở trên chỉ cần một cái có có trái tim người lính. đến đây,
ta càng thấy được sự ngang tàng, hóm hỉnh nhưng cũng thật sâu sắc trong thơ Phạm Tiến
Duật, những chiếc xe dường như không chỉ chạy bằng nhiên liệu mà thật độc đáo khi có
một trái tim cầm lái.