Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.65 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ 17 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
( Thời gian thực hiện: số tuần :
Tên chủ đề nhánh 3:
(Thời gian thực hiện: số tuần
<b>A. TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Đ</b>
<b>Ó</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
<b> </b>
<b> C</b>
<b>H</b>
<b>Ơ</b>
<b>I </b>
<b>- </b>
<b>T</b>
<b>H</b>
<b>Ể</b>
<b> D</b>
<b>Ụ</b>
<b>C</b>
<b> S</b>
<b>Á</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Đón trẻ</b>
- Cho trẻ xem tranh ảnh.băng
hình về các con vật sống
dưới nước
- Trò chuyện với trẻ về các
con vật sống dưới nước.
- Hoạt động theo ý thích.
<b>Thể dục buổi sáng</b>
<i><b>- Các động tác phát triển hô</b></i>
<i><b>hấp:</b></i>
+ Hít vào thở ra kết hợp với
sử dụng đồ vật.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ</b></i>
<i><b>tay và cơ bả vai:</b></i>
+ Luân phiên từng tay đưa
lên cao.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ</b></i>
<i><b>bụng, lưng:</b></i>
+ Quay người sang 2 bên.
<i><b>- Các động tác phát triển cơ</b></i>
+ Khụy gối.
<b>* Điểm danh</b>
- Trẻ biết được tên gọi và
đặc điểm đặc trưng của các
con vật sống dưới nước.
- Cung cấp cho trẻ về nội
dung của chủ đề mới
- Thỏa mãn nhu cầu vui
chơi của trẻ
- Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ toàn
thân.
- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.
- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.
- Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn
- Nắm được số trẻ đến lớp
- Băng đĩa , hình ,
tranh ảnh.
- Nội dung đàm
thoại
- Đồ chơi các góc
- Sân tập sạch sẽ
bằng phẳng.
- Trang phục trẻ
gọn gàng
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ
<b>THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT</b>
4 tuần: Từ ngày 14/12/2020 đến ngày 08/01/2021
<b>ĐỘNG VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>
1 tuần . Từ ngày 28/12/2020 đến 01/01/2021)
<i><b>HOẠT ĐỘNG </b></i>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>* Đón trẻ</b>
- Cơ cho trẻ quan sát tranh , băng , hình và trò
+ Tranh , ảnh , băng hình về con vật gì?
+ Sống ở đâu?
+ Con vật này đang làm gì?
- Trò chuyện gợi mở trẻ:
+ Con hãy kể tên các con vật sống dưới nước.
<b>+ Những con vật đó có đặc điểm như thế nào?</b>
+ Con hiểu biết gì về các con vật đó?
- Cơ cho trẻ vào góc chơi và chơi theo ý thích.
<b>1. Khởi động :</b>
Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo
người dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về
hàng ngang dãn cách đều nhau.
<b>2. Trọng động :</b>
Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng dẫn
cụ thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.
- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa ra
hiệu lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.
<b>4. Hồi tĩnh: </b>
Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng
- Cơ lần lượt gọi tên trẻ theo số thứ tự. Báo ăn
<b>- Trẻ quan sát .</b>
- Một só con vật sống dưới
nước.
- Đang bơi.
- Các loại Cá, cua, ốc, hến
- Cá có vât và đi, ốc có vỏ
- Là những con vật sống ở
dưới nước.
- Trẻ chơi theo ý thích
- Xếp hàng.
- Thực hiện theo hiệu lệnh
của cô.
- Tập các động tác theo cô.
- Đi nhẹ nhàng.
- Dạ cô khi nghe đến tên
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH – U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>Góc xây dựng</b>
- Xây dựng ao thả cá: lắp
ghép xếp hình con vật sống
dưới nước
- Sử dụng bộ đồ chơi lắp
ghép đa năng(ST-0001), bộ
Gạch xây dựng mở rộng
(9090), rô bốt sáng tạo trẻ em
(CB-TUB-EDUCC-1)
<b>Góc sách</b>
<b>- Xem sách tranh truyện về </b>
các con vật sống dưới
nước.Kể chuyện về các con
vật sống dưới nước
- Làm sách tranh có liên quan
đến chủ đề.
<b>Góc phân vai</b>
<b>- Chơi cửa hàng bán các con </b>
vạt sống dưới nước.
- Chơi nấu ăn, là quần áo sử
dụng đồ chơi bàn ủi xinh
xắn: (001779)
<b>Góc khoa học</b>
- Chơi lơ tô xếp số lượng các
con vật; Phân loại các con
vật sống dưới nước
<b>Góc tạo hình</b>
- Vẽ tơ màu Nặn một số con
vật sống dưới nước
- Bước đầu trẻ về nhóm để
chơi theo nhóm, biết chơi
cùng nhau trong nhóm.
- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.
- Trẻ nhận biết tên một số
con vật.
- Biết cách mở sách từ trái
sang phải
- Trẻ hiểu được cấu tạo của
cuốn sách và cách tạo ra
cuốn sách.
- Trẻ biết phân vai và thực
hiện vai chơi. Biết kết hợp
trong khi chơi
- Trẻ biết phân biệt và so
sánh số lượng 2 nhóm con
vật.
- Biết phân loại các con vật
theo dấu hiệu chung.
- Rèn luyện khả năng khéo
léo của đôi bàn tay.
- Phát triển khả sáng tạo
- Trẻ biết sử dụng các thao
tác nặn để thực hiện.
- Đồ dùng
trong góc
Lắp ghép
- Nợi dung
chơi
- Giấy màu ,
bút vẽ , hồ
dán, giấy
trắng
Đồ chơi bằng
nhựa. Đồ chơi
tự làm
- Lô tô các
con vật sống
dưới nước
- Thẻ chữ số
từ 1 đến 7
- Một số sản
phẩm cô nặn
mẫu
HOẠT ĐỘNG
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦATRẺ</b>
<i><b>1:Ổn định tổ chức:</b></i>
Cô hỏi trẻ: Các con vừa ra ngồi san chơi có vui
khơng?
+ Các con có thích chơi nữa không?
<i><b>2.Nội dung:</b></i>
Cô đã chuẩn bị rất nhiều góc chơi cho các con.
+ Con nào cho cơ biết lớp mình có những góc
chơi nào?
+ Con thích chơi ở góc nào nhất? ( Cơ hỏi 4- 5
trẻ).
+ Trong khi chơi các con phải như thế nào?
Cô giới thiệu nợi dung , Đồ chơi có trong góc.
<i><b>2.1.Trẻ tự chọn góc chơi:</b></i>
Bây giờ chúng mình sẽ về góc chơi và tự thoả
thuận vai chơi với nhau nhé!.
+ Bây giờ các con nào thích chơi ở góc nào thì các
con về nhóm chơi nào!
<i><b>2.2.Cơ giáo phân vai chơi:</b></i>
Cho trẻ về góc chơi và tự thoả thuận, phân vai
chơi.
Cơ quan sát và dàn xếp góc chơi. Nếu trẻ về nhóm
chơi mà chưa thoả thuận dược vai chơi, cô đến và
gợi ý giúp trẻ.
<i><b>2.3.Cô quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng </b></i>
<i><b>trẻ:</b></i>
Trong quá trình chơi, góc chơi nào trẻ cịn lúng
túng cơ có thể tham gia chơi để giúp trẻ hoạt động
tích cực hơn.
Cơ đến từng góc chơi hỏi trẻ:
+ Hơm nay góc con chơi gì?+ Con chơi có vui
khơng?
Gợi ý mở rợng chủ đề chơi.Giúp trẻ liên kết các
gócchơi.
Khen, đợng viên trẻ kịp thời khi trẻ có những hành
vi tốt, thể hiện vai chơi giống thật.
<i><b>3.Kết thúc:</b></i>
Cô đi đến từng nhóm chơi nhận xét các nhóm. Cho
trẻ tự nhận xét kết quả và sản phẩm của nhóm
bạn.Cho trẻ cất đồ chơi.
Động viên, hỏi 1-2 trẻ ý tưởng chơi lần sau.
- Con vui ạ
- Con có ạ
-Góc phân vai, học tập…..
-Góc xây dựng,phân vai…
-chơi ngoan ngoãn.
-Lắng nghe.
-Vào góc chơi theo ý thích.
-Trẻ tự phân vai chơi trong
nhóm.
-Nhận vai khi cơ giáo phân
vai
-Trẻ chơi.
-Con chơi góc xây dựng.có
- Q uan sát góc bạn.Nhận
xét bạn chơi tốt, tạo ra sản
phẩm đẹp.
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
- Quan sát tranh ảnh và trị
chuyện các con vật sống dưới
nước.Nêu đặc điểm của
chúng.
- Kể chuyện đọc thơ, câu đố
các bài hát có nợi dung về
chủ đề.
- Nhặt lá rụng xếp hình các
<b>2. Trị chơi vận động:</b>
+Trị chơi vận đợng:
“ Con gì biến mất”
“ Xỉa cá mè đè cá chép”
“ Rồng rắn lên mây”
<b>3. Chơi tự do:</b>
+ Chơi với thiết bị ngồi trời
- Trẻ đốn được tên các con
vật qua đặc điểm.
- Trẻ biết một số đặc điểm
nổi bật của các con vật.
- Trẻ biết tên gọi các con vật
sống dưới nước qua các bài
thơ câu đố, baì hát.
- Hiểu nội dung của từng bài.
- Rèn kĩ năng khéo léo.
- Biết lựa chọn các lá có hình
dáng khác nhau, phù hợp để
tạo thành hình các con vật.
- Phát triển khả năng sang tạo
của trẻ
- Trẻ chơi trị chơi vận đợng
hứng thú đúng luật
- Giáo dục trẻ nét đẹp của trò
chơi dân gian
- Thỏa mãn nhu cầu vui chơi
của trẻ.
- Tranh ảnh về
một số con vật
- Câu hỏi đàm
thoại
- Các bài thơ,
câu đố về chủ đề
- Sân chơi sạch
sẽ.
- Lá cây ,
- Sân chơi sạch
sẽ
- Trang phục
gọn gàng đủ ấm
- Nội dung chơi
luật chơi , cách
chơi
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>
- Trẻ Xem tranh, kể tên các con vật sống dưới nước
nêu đặc điểm của chúng: +Tranh vẽ con vật gì?
Sống ở đâu?
+ Con vật này có đặc điểm gì?
+ Hoạt động đặc trưng của con vật này?
- Cô nêu nhiệm vụ: đọc câu đố về các con vật sống
dưới nước cho trẻ đoán.
+ Con hãy kể tên mợt số con vật sống dưới nước có
trong bài.
+Cô lần lượt đọc từng câu đố về các con vật sống
dưới nước cho trẻ đoán.
- Chúng mình sẽ lấy những chiếc lá này để xếp
hình các con vật sống dưới nước?
+ Con sẽ xếp con vật nào? Nó có đặc điểm gì?
- Cơ trị chuyện với trẻ về con vật mà trẻ đang xếp:
+ Con xếp như thế nào?
- Kết thúc cho trẻ nhận xét kết quả của nhau.
<b>2. Trị chơi vận động:</b>
Cơ gới thiệu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. Tổ
chức cho trẻ
- Sau mỗi trị chơi cơ cho trẻ nhắc lại tên trò chơi.
- Nhận xét đánh giá quá trình chơi của trẻ.
- Động viên khuyến khích trẻ chơi.
<b>3. Chơi tự do:</b>
- Quan sát.
- Cá, tôm, cua..sống dưới
nước. Bơi bằng vây và thở
bằng mang.
- Lắng nghe
- Đoán tên con vật qua câu
đố.
- Con xếp con cá. Thân hình
- Thực hiện theo sang tạo
của trẻ
- Nhận xét sản phẩm của
bạn đẹp hay chưa đẹp.
- Hứng thú chơi.
- Cô cho chơi với các thiết bị ngồi trời trong khi
chơi cơ chú ý bao qt trẻ . Nhắc nhở trẻ biết giữ an
toàn trong khi chơi
- Động viên khuyến khích trẻ chơi.
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>
<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
<b>- Vệ sinh: trước khi ăn cơm </b>
trưa
<b>- Ăn trưa:</b>
-Rèn cho trẻ có thói quen rửa
tay trước khi ăn.
- Hình thành kĩ năng rửa tay
cho trẻ
- Trẻ có nề nếp trật tự và biết
chờ đến lượt mình
- Trẻ biết ngồi theo tổ, ngồi
ngay ngắn, khơng nói chuyện
trong khi ăn
- Có thói quen nề nếp, lễ
phép:
+ Trên lớp: mời cô giáo, bạn
bè trước khi ăn
+ Ở nhà: mời ông bà, bố mẹ,
anh chị
- Nước
- Khăn mặt: Mỗi
trẻ một chiếc
- Chậu
-Bàn ghế.
- Bát, thìa
- Chỗ ngồi
- Đĩa đựng cơm
vãi.
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>
<b>- Ngủ trưa:</b> - Rèn cho trẻ có thói quen nề
nếp khi ngủ
- Trẻ biết nằm ngay ngắn khi
ngủ
- Phản ngủ
- Chiếu
- Quat
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>* Giờ vệ sinh: </b>
- Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng. Giới thiệu cho trẻ
biết hoạt đợng đó là giờ vệ sinh.
- Cơ trị chuyện với trẻ và giáo dục trẻ về tầm
quan trọng cần phải vệ sinh trước khi ăn và sau
khi đi vệ sinh.Và ảnh hưởng của nó đến sức
khỏe của con người.
- Cô hướng dẫn cách rửa tay cho trẻ: có 6 bước
- Cơ hướng dẫn cách rửa mặt
- Cô thực hiện từng thao tác cho trẻ quan sát.
- Cho trẻ lần lượt thực hiện
- Nhắc trẻ thực hiện nghiêm túc, không đùa
nghịch, rửa tay, rửa mặt sạch sẽ, không làm bắn
nước ra quần áo, nền nhà và vào các bạn.
<b>Giờ ăn: Hát bài hát “Mời bạn ăn”</b>
<i>+ Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, đúng </i>
vị trí.
- Giới thiệu đến giờ ăn trưa, giới thiệu món ăn...
- Cơ trị chuyện: Hơm nay các con ăn cơm với
gì? Khi ăn phải như thế nào? Các chất có trong
thức ăn?
- Cơ cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia cơm cho bạn
ở 3 tổ.
- Cô chia ăn
- Cô mời trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn.
<i>+ Trong khi ăn: </i>
- Cô quan sát , động viên khuyến khích trẻ ăn.
- Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh trong ăn
uống: ăn châm, nhai kĩ, khơng nói chuyện,
khơng làm vãi cơm...
- Chú ý đến trẻ ăn chậm.
<i>+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, </i>
-Trẻ xếp thành hàng theo yêu
cầu của cô
- Không chen lấn xô đẩy.
- Lắng nghe, trả lời cô : Nếu
không vệ sinh thì vi khuẩn sẽ
theo thức ăn vào trong cơ thể.
-Trẻ chú ý quan sát cô.
- Lần lượt trẻ lên rửa tay, lau
mặt
-Trẻ ngồi ngay ngắn.
- lắng nghe
- Trả lời cô
- Nhận bát khi bạn chia
- trẻ mời cô, mời bạn
+ Trẻ ăn
lau miệng sạch sẽ.
<b>* Giờ ngủ:</b>
<i>+ Trước khi ngủ: Cô chuẩn bị chổ ngủ cho trẻ. </i>
Cho trẻ vào chỗ nằm. Cô sắp xếp chỗ nằm cho
trẻ.
<i>+ Trong khi ngủ: Nhắc nhở trẻ nằm ngay </i>
ngắn.khơng nói chuyện trong giờ ngủ.
- Tạo không khí thoải mái cho trẻ.
- Cô đọc truyện cho trẻ nghe.
<i>+ Sau khi ngủ: Cho trẻ dậy từ từ, tập vài động </i>
- Trẻ vào chỗ nằm.
- Nằm ngay ngắn,
- Trẻ ngủ
- Trẻ ngủ dậy, đi vệ sin
<i><b>TỔ CHỨC CÁC</b></i>
<b>H</b>
<b>O</b>
<b>Ạ</b>
<b>T</b>
<b> Đ</b>
<b>Ộ</b>
<b>N</b>
<b>G</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>E</b>
<b>O</b>
<b> Ý</b>
<b> T</b>
<b>H</b>
<b>H NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>
- Sử dụng vở: Kỹ năng sống,
làm quen với toán, chữ cái.
- Chơi trị chơi Kidsmart
- Chơi bợ đồ chơi thơng
minh
- Chơi, hoạt động theo ý
thích ở các góc tự chọn.
- Tơ màu các con vật sống
dưới nước
- Ơn lại bài hát” Tôm cá cua
thi tài
- Nghe đọc thơ “ Con
cua”,đồng dao
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu
diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gương bé
ngoan cuối tuần.
- Ôn lại kiến thức trẻ đã
được học.
- Trẻ được làm quen với
CC, toán, kỹ năng sống
- Trẻ được tiếp cận với cơng
nghệ hiện đại, được chơi trị
chơi trên máy tính
- Trẻ được chơi đồ chơi
thông minh vui vẻ, thoải
mái. Phát triển khả năng
sáng tạo
- Trẻ có ý thức đợc lập , biết
chơi cùng bạn và biết giữ
gìn đồ dùng đồ chơi.
- Thuộc các bài hát, bài thơ,
đồng dao đã học.
- Giúp trẻ khắc sâu, ghi nhớ
có chủ đích.
- Có ý thức gọn gàng.
- Động viên khuyến khích,
nhắc nhở trẻ.
- Vở Kỹ năng
- Phịng máy
- Bợ đồ chơi
thơng minh
- Đồ chơi các
góc
- Bài hát, bài
thơ, đồng dao.
- Câu chuyện
- Tranh
truyện.
- Rổ đựng đồ
chơi.
<b>T</b>
<b>R</b>
<b>Ả</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ẻ</b>
- Vệ sinh trẻ sạch sẽ, đầu tóc
gọn gàng.
- Chào cơ giáo, các bạn, và
người thân
- Trả trẻ,dặn trẻ đi học đều.
- Trao đổi với phụ huynh về
tình hình học tập,sức khoẻ
của trẻ, về các hoạt động của
trẻ trong ngày.
- Trẻ biết chào cơ, chào bạn,
người thân
- Biết lấy dị dùng cá nhân
- Đồ dùng cho
trẻ
HOẠT ĐỘNG
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
* Trẻ biết các kỹ năng sống, rèn kỹ năng sống cho
trẻ.
- Gợi mở cho trẻ thực hiện theo yêu cầu của bài.
Cho trẻ tập tô số, chữ cái và ôn lại các kiến thức đã
học
* Cho trẻ chơi các trị chơi. Cơ đến từng máy động
viên khuyến khích trẻ. Giúp đỡ trẻ còn lúng túng
và hướng dẫn trẻ sử dụng máy
* Cô giới thiệu bộ đồ chơi thông minh
- Hướng dẫn trẻ chơi
- Khuyến khích trẻ chơi sáng tạo
* Cô cho trẻ tự chọn góc chơi, rủ bạn chơi, thỏa
thuận vai chơi, cách chơi.
- Cho trẻ chơi tự do theo ý thích.
* Tô màu các con vật sống dưới nước
* Cơ đọc truyện, thơ, ca dao, đồng dao có nợi dung
chủ đề cho trẻ nghe.
- Trị chuyện cùng trẻ về nội dung truyện.
- Cho trẻ hát, múa, đọc thơ, đồng dao, ca dao
những bài hát trẻ tḥc có nợi dung về chủ đề.
* Cho trẻ thu dọn cất sắp xếp gọn gàng đồ dùng đồ
chơi đúng nơi quy định. giáo dục trẻ biết giữ VS.
* Cho trẻ đứng lên nhận xét từng tổ: bạn nào chưa
ngoan, bạn nào đã ngoan.
- Cô khích lệ trẻ những bạn ngoan được lên cắm
cờ, con bạn nào chưa ngoan cần cố gắng hơn.
- Cô phát bé ngoan cho trẻ .
- Trẻ ăn chiều
Tham gia chơi hứng thú.
Chú ý lắng nghe.
- Thực hiện theo yêu cầu
của cô.
Chú ý lắng nghe.
Nhớ và đọc theo cô.
Xếp đồ dùng, đồ chơi đúng
nơi quy định.
Nhận xét bạn.
- Cô gọi trẻ về, nhắc trẻ chào cô, chào bạn, chào
người thân, lấy đủ đồ dùng cá nhân.
- Trao đổi với phụ huynh về sức khỏe, học tập, vui
chơi của trẻ
- Trẻ về
<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>Thứ 2 ngày 28 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tên hoạt động :Vận động “Chuyền bóng qua đầu, qua chân – Đi khuỵu gới</b>
<b>Hoạt động bổ trợ: Trị chơi: Bắt chước tạo dáng</b>
Bài hát: Cá vàng bơi, đòn tàu nhỏ xíu, tiếng chú gà trống gọi
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết cách chuyền bóng qua đầu, qua chân.
- Biet thuc hien vận động đi khuỵu gối.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- PT thể lực cho trẻ.
- Rèn kĩ năng chuyền bóng qua đầu qua chân và đi khuỵu gối.
- Rèn tố chất : nhanh nhẹn, khéo léo.
<b>3. Giáo dục – thái độ:</b>
- Rèn luyện tính kỉ luật , tinh thần tập thể.
- Trẻ hứng thú với giờ học , có ý thức thi đua trong tập thể.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và của trẻ:</b>
- Chuẩn bị vạch xuất phát, vạch chuẩn cho hai đợi.
- Bóng
- Tổ chức ngoài sân
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>
Cho trẻ kể tên mợt só đợng vật sống dưới nước mà
trẻ biết.
<i>- Cho trẻ chơi trò chơi : “ Bắt chước tạo dáng”</i>
Cách chơi: Cơ nói tên con vật nào, trẻ phải bắt
chước tiếng kêu và tạo dáng con vật đó
- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần
<b>2. Giới thiệu:</b>
- Cô và chúng mình cùng tập thể dục cho cơ thể
khỏe mạnh nhé
<b>3. Nội dung:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Khởi động:</b></i>
- Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ. Cho trẻ đi vòng
- Cho trẻ đi các kiểu đi : đi thường , đi bằng mũi
bàn chân, đi bằng gót bàn chân ,đi bằng má bàn
chân. Chạy nhanh , chạy chậm theo hiệu lệnh của
cô.
- Trẻ hứng thú chơi.
- Vâng ạ
- Trẻ xếp hàng
- Thực hiện theo hiệu lệnh
của cô
- Cho trẻ về hàng tổ. Cho trẻ điểm danh 1,2 rồi
chuyển đợi hình thành 4 hàng dọc. Sau đó cho trẻ
chuyển thành hàng ngang.
<i><b>* Hoạt động 2 : Trọng động:</b></i>
<i><b>- Bài tập phát triển chung</b></i>
Cho trẻ lấy dụng cụ vòng tập ,. Cho trẻ tập trên
<i>nền nhạc bài hát: “ Tiếng chú gà trống gọi”</i>
Cho trẻ tập 2 lần theo bài hát.
Cho trẻ chuyển đội hình 4 hàng ngang thành 4
hàng dọc sâu đó chuyển thành 2 hàng ngang quay
Cơ nói: Vừa rồi các con tập rất đẹp . Bây giờ
<i><b>Chúng mình cùng cơ đến với bài tập “Chuyền </b></i>
<i><b>bóng qua đầu, qua chân”</b></i>
Cô cho trẻ đứng theo đội hình:
* * * * * * * * * *
* * * * * * * * * *
Cô làm mẫu
<i><b>Lần 1 : Cô không phân tích động tác</b></i>
<i><b>Lần 2: Cô vừa thực hiện vừa dùng lời hướng dẫn:</b></i>
- Cơ đứng đầu hàng cầm bóng bằng hai tay, cúi
xuống đưa bóng qua chân, chuyền bóng cho bạn
tiếp theo, bạn đứng sau bón bóng và đưa lên cao,
chuyền qua đầu.Tiếp tục thực hiện cho đến bạn
đứng cuối.
<i><b>- Cô tập lần 3: </b></i>
Cho trẻ thực hiện
<i><b>+ Lần 1: Cho trẻ tập 4 bạn với nhau </b></i>
<i><b>+ Lần 2: Cho 10 trẻ mỗi lần.</b></i>
cô
- Tập cùng cô theo nhạc
- Xếp hàng theo hướng dẫn
của cô.
- Quan sat cô thực hiện
<i><b>+ Lần 3: Cho hai tổ thi đua: </b></i>
- Sau mỗi lần chơi cô bao quát , sửa sai động viên
khuyến khích trẻ thực hiện.
- Cô hỏi trẻ tên vận động vừa tập.
- Gọi 1-2 trẻ lên tập củng cố lại vận động cơ bản
<i><b>* Trò chơi: “Đi như gấu”</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi. Gợi mở cho trẻ nhắc
lại cách chơi và luật chơi của trị chơi .
- Cơ giải thích lại cách chơi.
Cho trẻ chơi . Trong quá trình chơi cô bao quát ,
động viên khuyến khích trẻ chơi .
Sau mỗi lần chơi cô nhận xét rút kinh nghiệm.
<i><b>* Hoạt động 3: Hồi tĩnh:</b></i>
<i>Cô cho trẻ đi nhẹ nhàng theo bài hát : Cá vàng </i>
<i>bơi”</i>
<b>4. Củng cố:</b>
- Hỏi trẻ tên bài tập
- Động viên, khuyến khích trẻ
<b>5. Kết thúc:</b>
- Chuyển hoạt động
- Trẻ thi đưa theo đội
- Hứng thú tích cực tham
gia
<b>Thứ 3 ngày 29 tháng 12 năm 2020</b>
<i><b>Tên hoạt động: LQVCC: Làm quen với chữ cái : h, k</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Hát :cá vàng bơi</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nhận biết và phát âm đúng các chữ cái h; k.
- Nhận biết chữ cái h – k trong từ chọn vẹn
- Biết đặc điểm cấu tạo của chữ h – k.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Trẻ biết phát âm rõ, đúng chữ cái h – k.
- Biết phân biệt sự giống và khác nhau của 2 chữ cái h – k qua đặc điểm cấu tạo
của các nét chữ.
<b>3. Giáo dục – Thái độ :</b>
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc bảo vệ loại đợng vật .
-Giáo dục trẻ nề nếp trong học tập
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên trẻ:</b>
<i>- Các hình ảnh vê con vậtcó chứa chữ cái h – k : “Con hổ” ; “ con khỉ”</i>
- Các nét chữ cái h – k rời.
<i>- Nhạc bài hát “Cá vàng bơi”</i>
- Hệ thống câu hỏi
- Tổ chức trong lớp học
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>
Cho trẻ kể tên mợt só đợng vật sống dưới nước mà
trẻ biết.
<i>- Cho trẻ chơi trò chơi : “ Bắt chước tạo dáng”</i>
- Cách chơi: Cơ nói tên con vật nào, trẻ phải bắt
chước tiếng kêu và tạo dáng con vật đó
- Cho trẻ chơi 2 – 3 lần
<b>2. Giới thiệu bài.</b>
Xung quanh chúng ta có rất nhiều loại động vật.
Và hôm nay cô sẽ cho các con làm quen với các
chữ cái h, k thông qua những con vật nhé này nhé.
<b>3. Hướng dẫn</b>
<i><b> * Hoạt động 1: LQ chữ cái “ h”</b></i>
- Cô cho trẻ vào chỗ ngồi .
- Cô cho trẻ xem hình ảnh con hổ trên máy tính
- Xem có đúng là con hổ không nhé!
- Cô đưa hình ảnh lên cho trẻ quan sát, dưới hình
ảnh có từ
<i><b>“ con hổ”</b></i>
<i><b>- Cô giới thiệu từ “con hổ” cô cho cả lớp đọc theo</b></i>
- Hát cùng cô
- Kể tên theo ý của trẻ
- Chú ý lắng nghe.
- Quan sát.
cô.
- Cho trẻ tìm và phát âm những chữ cái đã học .
<b>- Cô giới thiệu chữ cái mới chữ “ h”</b>
<b>- Cô đưa hình ảnh chữ cái “ h ” to gắn lên bảng </b>
cho trẻ quan sát
<b>- Cô phát âm mẫu chữ cái “ h” 3 lần.</b>
<b>- Cho cả lớp phát âm chữ cái ‘h’ 3 lần.</b>
- Cho cá nhân trẻ phát âm.
<b>- Cô phân tích chữ cái ‘ h ’: gồm 1 nét sổ thẳng và</b>
1 nét
móc xi
<b>- Cơ cho hình ảnh 2 nét của chữ cái ‘ h ’ rời nhau </b>
và hỏi trẻ:
+ Đây là nét gì?
+ Thử xem 2 nét này ghép lại với nhau thành chữ
cái gì nhé!
<b>- Cô cho 1 – 2 trẻ nhắc lại cấu tạo chữ cái ‘ h ’</b>
<b>- Mời 1 trẻ phát âm chữ cái ‘ h ’.</b>
<b>- Mời 1 bạn nữ và 1 bạn nam phát âm chữ cái ‘ h’.</b>
<b>- Mời cả lớp phát âm chữ cái ‘ h ’ 2 lần.</b>
<b>* LQ chữ cái “ k ”</b>
- Cô cho trẻ quan sát hình ảnh “ Con Khỉ”
+ Đây là con gì?
<i><b>- Cô cho trẻ đọc từ “ con khỉ” dưới hình ảnh</b></i>
- Cho trẻ nhận biết đêm số lượng các chữ cái đã
học trong
<i><b>từ “con khỉ”</b></i>
<b>- Cô giới thiệu chữ cái ‘ k ’</b>
- Cô phát âm mẫu 3 lần
<b>- Cô mời cả lớp phát âm chữ cái “ k ’ 3 lần.</b>
- Phát âm theo cô
- Lắng nghe .
- Phát âm theo cô.
- Trẻ phát âm
- Trẻ đọc
- Cô mời cá nhân trẻ phát âm.
<b>- Cô phân tích chữ cái ‘ k ’ : bắt đầu bằng 1 nét sổ </b>
thẳng, tiếp theo là một nét xiên trái và kết thúc là
+ Cô cho trẻ nhắc lại cấu tạo chữ cái “k “
<b>- Hoạt động 2 : So sánh:</b>
<i><b>- Cô cho trẻ quan sát 2 chữ cái ‘ h ’ – ‘ k ’.Cô hỏi </b></i>
trẻ
+ Chữ cái ‘h’ và chữ cái ‘k’ có đặc điểm gì giống
nhau?
- Cô đưa 2 nét sổ thẳng lên.
<b>+ Chữ ‘h’ và chữ ‘ k’ có gì khác nhau?</b>
- Cơ đưa các nét cịn lại của 2 chữ lên.
- Cơ lần lượt chỉ các nét của các chữ và hỏi:
+ Cơ có nét gì
+ Nét sổ thăng ghép với nét móc xuôi được c chữ
gì?
+ Nét sổ thẳng ghép với 2nét xiên nhỏ thì đượcchữ
gì?
- Cô cho trẻ phát âm lại 2 chữ cái vừa học.
<i><b>* Hoạt động 3 : Luyện tập</b></i>
<b>Trị chơi 1: Ai nhanh trí</b>
- Cách chơi: Cơ nói cấu tạo chữ, trẻ giơ chữ cái và
<i>+ Cô phát âm chữ cái, trẻ giơ chữ cái và phát âm</i>
<b>Trò chơi 2: Về đúng nhà</b>
- Cách chơi: Phát cho mỗi trẻ một thẻ chữ cái “h”,
“k”. Vừ đi vừa hát bài hát “Trời nắng trời mưa”,
đễn câu cuối bài hát trẻ cầm chữ cái nào thì chạy
về nhà có gắn chữ cái đó.
-Trẻ so sánh
<b>4. Củng cô</b>
- Hỏi trẻ tên bài học.
- Động viên khuyến khích trẻ
<b>5. Kết thúc.</b>
- Hát “ cá vàng bơi”
<b>- Chuyển hoạt động</b>
- LQCC: h, k
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày</b>
(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe trạng thái cảm xúc,thái
độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)
<b>TUẦN 17: GIÁO ÁN PHỊNG HOC THƠNG MINH</b>
<b>Tên hoạt động: Dạy trẻ phân biệt đúng sai</b>
<i><b>Hoạt động bổ trợ: Bài thơ: Cơ dạy</b></i>
<b>I. Mục đích- u cầu</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết phân biệt đúng sai
<b>2. Kỹ năng</b>
- Phát triển ngôn ngữ và ghi nhớ có chủ định
<b>3. Thái độ</b>
- Giáo dục trẻ biết nhận lỗi và biết cách sửa sai
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b>
- Video, hoặc tranh ảnh về ưu khuyết điểm của trẻ tại trường hoặc tại nhà
- Trang phục cô và trẻ gọn gàng
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định: Gây hứng thú</b>
- Cơ và trẻ cùng trị chuyện và đọc bài thơ “Cô
dạy”
- Các con vừa đọc bài thơ gì?
- Bài thơ nói về điều gì?
- Cơ dạy những gì các con?
- Có được nghịch bẩn khơng?
- Có được cãi nhau khơng?
- Những việc làm đó đúng hay sai?
<b>2. Giới thiệu:</b>
- Để biết được những hành động đúng sai và biết
hành động sao cho đúng hôm nay cô và chúng
mình cùng đi tìm hiểu nhé.
<b>3. Hướng dẫn: </b>
<b>* Hoạt động 1: Dạy trẻ biết phân biệt đúng sai.</b>
<b>* Tranh 1: Hành động đúng “em bé nhường </b>
<b>ghế cho cụ già…”</b>
- Cô cho trẻ xem video trên máy tính: Tình huống
trên chuyến xe buýt có cụ già, người ốm…trẻ biết
nhường ghế cho cụ già
- Trẻ đọc
- Cô đặt câu hỏi khảo sát cho trẻ:
<b>+ Câu hỏi 1: Trên video nói đến điều gì?</b>
A. Cụ gì bị ốm
B. Em bé bị ngã
<b>+ Câu hỏi 2: Em bé đã làm gì ?</b>
A. Em bé nhường ghế cho cụ già
B. Em bé tranh ghế ngồi
<b>+ Câu hỏi 3: Em bé làm như vậy đúng hay sai?</b>
A. Đúng
B. Sai
<b>+ Câu hỏi 4: Nếu là con con có làm như vậy </b>
khơng?
A. Khơng
B. Có
<b>+ Câu hỏi 5: Vì sao con lại làm như vậy?</b>
A. Vì khi đi trên tàu xe gặp người già, người
ốm ta phải biết nhường ghế, đó là hành đợng
đẹp
B. Vì con thương cụ
C. Cả 2 đáp án trên
- Cô chốt: Đúng vậy chúng ta phải luôn biết
nhường cụ già, những người đang ốm, em bé nhỏ
hơn mình, đó là hành đợng đẹp các con ạ
<b>* Tranh 2: Hành động sai “Không nhường ghế</b>
<b>cho cụ già…”</b>
<b>+ Câu hỏi 6: Các con nhìn bức tranh này xem anh</b>
chị trong bức tranh này có nhường ghế ngồi của
mình cho cụ già khơng?
A. Khơng
B. Có
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
<b>+ Câu hỏi 7: Các con nhìn xem cụ già phải như </b>
thế nào?
A. Đứng
B. Ngồi
<b>+ Câu hỏi 8: Hành động như vậy đúng hay sai?</b>
<b>B. Sai</b>
- Nếu là con con sẽ làm như thế nào?
- Vì sao?
- Cô chốt: Khi không nhường ghế cho cụ già,các
em nhỏ hơn mình và những người ốm là hành
động khơng đúng các con ạ.
<b>* Hoạt động 2: Trị chơi luyện tập</b>
- Cơ và trẻ tạo tình huống chơi trị chơi trên xe
buýt, cô làm cụ già
- Các em 4 tuổi đóng vai em nhỏ
- Cơ cho trẻ chơi và giáo dục trẻ biết phân biệt thế
nào là đúng và sai
- Cô nhận xét sau khi chơi
- Củng cố lại bài
<b>4. Củng cố:</b>
- Cho trẻ nhắc lại tên hoạt động
<b>5. Kết thúc.</b>
- Cô cho trẻ ra chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Trẻ chơi
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe</b>
trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)
<b>Thứ 5 ngày 31 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tên hoạt động :LQVT: Tách nhóm có 8 đối tượng thành 2 phần bằng các cách</b>
khác nhau
<b>Hoạt động bổ trợ: + Trị chơi “Thi xem đợi nào nhanh”</b>
+ Hát “Vật nuôi”
+ VĐ “ Mợt con vịt”
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ nhận biêt nhóm có số lượng trong phạm vi 8 bằng cách đếm.
- Trẻ hiểu nguyên tắc tách nhóm có 8 đối tượng thành 2 phần bằng các cách
khác nhau
- Trẻ biết tách nhóm có 8 đối tượng thành 2 phần bằng các cách khác nhau
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ biết so sánh số lượng 2 nhóm bằng cách ghép đơi trong phạm vi 8.
- Trẻ biết đếm đến 8.
- PT ngôn ngữ mạch lạc cho trẻ.
<b>3. Giáo dục – Thái độ:</b>
- Trẻ hứng thú tham gia và hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>
<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>
- Các nhóm đối tượng trong phạm vi từ 1 đến 8
- 2 bức tranh để chơi “Thi xem đội nào nhanh”
- Mỗi trẻ một bộ lô tô về các con vật sống trong gia đình
<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>
<i>- Cô và trẻ cùng hát bài hát “ Vật nuôi”</i>
+ Các con vừa hát bài hát gì?
+ Bài hát nói về những con vật nào?
<b>2. Giới thiệu:</b>
Có rất nhiều các nhóm con vật sống trong gia đình cô
và chúng mình cùng kiểm tra xem các nhóm đó là
những con vật gì và có số lượng là bao nhiêu nhé.
<b>3. Nội dung:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Ơn nhận biết nhóm có sớ lượng 8:</b></i>
- Hôm nay cô sẽ mời các con đến thăm trang trại về
các loại động vật sống trong gia đình.
+ Các con hãy quan sát xem có những con vật nuôi
nào sống trong gia đình?
+ Con hãy tìm tất cả con gà và đếm.
+ Con hãy tìm 7 con vịt và đếm.
+ Cho trẻ so sánh số lượng các nhóm
+ Vì sao con nhận biết được điều đó?
+ Trong nhóm trên thì nhóm nào có số lượng nhiều
hơn?
+ Để số lượng 2 nhóm này có số lượng bằng nhau thì
con phải làm gì?
+ Để cho tất cả 2 nhóm đợng vật sống trong gia đình
này có số lượng cùng bằng 8 thì con phải làm như thế
- Hát cả lớp
- Bài hát: Vật nuôi
-Trẻ kể
- Vâng ạ
- Quan sát và gọi tên
- Gà, vịt, ngan, ngỗng….
- 8 Con Gà
- Nhận biết và so sánh số
lượng các nhóm .
- Con Gà ạ
- Bớt 1 con Gà đi
Cô cho trẻ thực hiện phép thêm bớt vào các nhóm .
Sau đó co cho trẻ tìm thẻ số tương ứng đặt vào các
nhóm có số lượng phù hợp.
<i><b>* Hoạt động 2: Dạy tách nhóm có 8 đới tượng </b></i>
<i><b>thành 2 phần bằng các cách khác nhau </b></i>
<i><b>+ Tách theo ý thích :</b></i>
- Các con thấy trong trang trại ni như thế nào? Có
nhiều các đợng vật khơng?
+ Chúng mình hãy tìm nhóm đợng vật cùng lồi nào
đó mà có số lượng bằng 8 và tách nhóm đó thành hai
phần nào?
+ Các con lại tìm nhóm đợng vật có số lượng bằng 8
và tách thành hai nhóm có số lượng bằng nhau?
Sau mỗi lần trẻ t́ìm cơ hỏi tên nhóm đợng vật đó và số
lượng của từng nhóm đợng vật.
<i><b>+ Gộp theo u cầu của cơ giáo:</b></i>
- Các con ạ hôm nay các bạn gà đi kiếm mồi
- Các con đếm xem có bao nhiêu bạn đi kiếm mồi?
<b>Lần 1: Tách nhóm 8 con gà thành hai nhóm có số </b>
lượng là 7- 1 :
Đợi thứ nhất có 7 bạn đợi thứ 2 có mấy bạn ? khi
-Cho trẻ đếm kiểm tra số lượng từng nhóm đã tách
<b>Lần 2: Tách nhóm 8 con Gà thành hai nhóm có số </b>
lượng là 6-2.
- Đợi thứ nhất có 6 bạn - đợi thứ 2 có mấy bạn?.
- Đếm số lượng mỗi nhóm
- Đặt thẻ số tương ứng?.
<b>Lần 3: Tách nhóm 8 con Gà thành hai nhóm có số </b>
lượng là là 5-3
- Các con thấy nhóm thứ nhất có 5 bạn – nhóm thứ 2
có mấy bạn?
- Đếm kiểm tra số lượng 2 nhóm và đặt thẻ số tương
ứng
<b> - Lần 4: Các con tách nhóm 8 con Gà thành hai </b>
nhóm có số lượng bằng nhau. Vậy mỗi nhóm có mấy
con và đặt thẻ số tương ứng
- Vậy có rất nhiều cách tách nhóm có 8 đối tượng
thành hai phần bạn nào nhắc lại cách tách các đối
tượng đó
Trẻ thực hiện
Trả lời theo gợi ý của cơ
- Có ạ
- Trẻ thực hiện: 1 nhóm 3
con Gà, 1 nhóm 5 con Gà; 2
con – 6 con ;1con – 7 con
- Trẻ thực hiện: 1 nhóm 4
con gà, 1 nhóm 4 con gà
- Trẻ trả lời
- Thực hiện theo u cầu
của cơ.
Đợi 2 có 1 bạn
- Trẻ Đếm
Đợi 2 có 2 bạn
- Trẻ đếm
Trẻ đặt thẻ số
- Nhóm 2 có 3 bạn
- Đếm
- Thực hiện theo yêu cầu
của cơ.
- Có 4 con Gà
– Cơ gắn các cách tách đó lên bảng,và các cách tách
này đều đúng.
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<i><b>- Cho trẻ chơi trị chơi: “Thi xem đợi nào nhanh”</b></i>
- Cách chơi: Mỗi đợi có 2 mơ hình chuồng con vật
nuôi trong gia đình. Khi cô yêu cầu số lượng các con
vật đi di cư sang mô hình chuồng bên cạnh thì trẻ nhặt
đúng số lượng con vật đặt sang chuồng bên cạnh
Luật chơi: Đội nào nhặt nhanh và đúng số lượng cơ
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
<i>- Kết thúc cô cho trẻ hát vận động bài “Một con vịt”</i>
<b>4. Củng cố:</b>
- Cho trẻ nhắc lại tên bài học
- Động viên, khuyến khích trẻ
<b>5. Kết thúc:</b>
- Chuyển hoạt động
- Lắng nghe cô hướng dẫn
- Quan sát
- Hứng thú tham gia
- Trẻ vận động cùng cô
- Trẻ nhắc lại
<b>Thứ 6 ngày 01 tháng 01 năm 2021</b>
<i><b>Tên hoạt động: Âm nhạc:</b></i>
+ Hát – Vận động: Cá vàng bơi
+ Nghe hát : Tôm cá cua thi tài
<i><b> + Trò chơi: Tai ai tinh.</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ: Nghe : Tôm cá cua thi tài</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
<i>- Trẻ biết hát bài hát “ Cá vàng bơi”. Biết thể hiện giai điệu vui tươi của bài hát</i>
- Biết vận động theo nhạc bằng câc cách khác nhau
<i>- Trẻ hứng thú nghe cô hát bài hát “ Tôm cá cua thi tài”</i>
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Trẻ hát đúng giai điệu bài hát. Hát rõ lời.
- Có kỹ năng chơi trị chơi và hứng thú chơi.
- Thích nghe hát và hưởng ứng cùng cô.
- Rèn luyện khả năng chú ý , ghi nhớ có chủ định, rèn trí nhớ cho trẻ.
<b>3. Thái độ :</b>
- Qua bài hát trẻ có thái đợ đúng đắn với loài vật.
- Biết yêu quý và bảo vệ các con vật
- Biết thể hiện tình cảm cảm xúc của mình khi hát
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i>- Bài hát “Cá vàng bơi ”; “ Tôm cá cua thi tài”</i>
<b>2. Địa điểm:</b>
<i> - Tổ chức trong lớp học</i>
<b>III. Tổ chức các hoạt động:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức – Gây hứng thú:</b>
- Cô cho trẻ quan sát một số hình ảnh về các con
vật sống ở dưới nước.
Sau đó cơ trò chuyện cùng trẻ:
+ các con vừa được xem những hình ảnh gì?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Con thích con vật nào nhất?
<b>2. Giới thiệu:</b>
Có mợt bài hát viết về các con vật này và các con
vật này rất ngoan ngoãn. đó là baì hát nào chúng
mình cùng lắng nghe nhé!
<b>3. Nội dung:</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Hát bài hát “Cá vàng bơi”</b></i>
Cô và trẻ hát 1-2 lần: Sau đó hỏi trẻ:
+ Cơ vừa hát bài hát có tên là gì?
+ Bài hát nhắc đến con vật nào?
Con cá vàng có ích khơng các con?
- Để bài hát hay hơn côvà các con cùng vận động
<i><b>.*Hoạt động 2: Vận động theo nhạc</b></i>
<i><b>- Cô cho trẻ tự lên vận động theo cách riêng của </b></i>
Quan sát
- Về các con vật
- Sống dưới nước
- Trẻ trả lời theo ý trẻ
Cá vàng bơi
-Con cá vàng
-Có ạ
- Trẻ thực hiện
mình.
- Cô khuyễn khích động viên trẻ.
- Cô giới thiệu cách vận động trọng tâm ngày hôm
nay:
+ Động tác 1: Hai vây...bể nước: Cô giang
ngang hai tay đưa mềm lên xuống nhịp nhành.
+ Động tác 2: Ngoi lên lăn xuống...tung tăng: Cô
ngồi xuống, đứng lên.
+ Động tác 3: Hai vây....nhanh thế: Như động tác
1.
+ Động tác 4:Cá vàng....rất nhanh.Cá vàng...choi
nước thêm sạch trong.Hai tay đưa ra trước lên
xuống mềm mại theo giai điệu.
- Cô cho 1 vài trẻ lên thực hiện.
- Cho lớp, tổ , nhóm, cá nhân thực hiện.
- Khuyến khích động viên trẻ.
<i><b>* Hoạt động 3: Trò chơi âm nhạc “Tai ai tinh”</b></i>
Cô giới thiệu cách chơi , luật chơi. Hướng dẫn cho
trẻ chơi. Tổ chức cho trẻ chơi.
Cô động viên khuyến khích trẻ trong quá trình
chơi.
<b>4. Củng cố:</b>
- Cho trẻ nhắc lại tên bài hát, nghe hát
- Động viên, khuyến khích trẻ
<b>5. Kết thúc:</b>
- Chuyển hoạt động
- Quan sát
- Trẻ thực hiện
- Tích cực tham gia
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày(Đánh giá những vấn đề nổi bật về tình trạng sức khỏe </b>
trạng thái cảm xúc,thái độ và hành vi của trẻ, kiến thức, kỹ năng của trẻ)
………...
………...
………...
<i>Thủy An, ngày...tháng...năm 2020</i>
<i> Người kiểm tra</i>
<i> </i>