Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (766.29 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
P<b>HÒNG GD-ĐT PHÚC YÊN </b> <b><sub>ĐỀ CHỌN HSG LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ </sub></b>
<b>Năm học: 2018 - 2019 </b>
<b>MÔN: Tin học 9 </b>
<i>Thời gian làm bài 150 phút </i>
<b>TỔNG QUAN ĐỀ THI </b>
<i>Đề gồm 2 trang. </i>
<b>Stt </b> <b>Tên bài </b> <b>Tên bài <sub>làm </sub></b> <b>Tên file <sub>input </sub></b> <b>Tên file <sub>output </sub></b>
<b>Thời </b>
<b>gian </b>
<b>Test </b> <b>Điểm </b>
1 Đếm số chính phương Bai1.Pas Bai1.inp Bai1.out 1s 4
2 Số chính phương đặc biệt Bai2.Pas Bai2.inp Bai2.out 1s 4
3 Robot ăn quà Bai3.Pas Bai3.inp Bai3.out 1s 2
<b>Bài 1: Đếm số chính phương </b>
Số X là số chính phương khi X=a*a
<i>(Nói cách khác giá trị </i>√𝑥<i> là một số nguyên) </i>
Ví dụ: 9 là số chính phương vì √9=3
<i><b>Yêu cầu:</b></i> Cho 2 số tự nhiên a, b (2 ≤ a ≤ b ≤ 1018<sub>). Hãy đếm xem trong đoạn </sub>
từ a đến b có bao nhiêu số chính phương.
<i><b>Dữ liệu vào:</b></i>Trong file Bai1.inp gồm 1 dòng ghi 2 số a,b
<i><b>Dữ liệu ra:</b></i> Trong file Bai1,out gồm 1 số tìm được
<i><b>Test mẫu: </b></i>
<b>Bai1.inp </b> <b>Bai1.out </b>
1 100 10
2 10000 99
<i>- Có 20 test ứng với a<b</i>≤<i>106</i>
<i>- Có 10 test ứng với a<b</i>≤<i>109 </i>
<i>- Có 10 test ứng với a<b</i>≤<i>1018</i>
<b>Bài 2: Số chính phương đặc biệt </b>
Số X gọi là số chính phương đặc biệt khi X thỏa mãn hai điều kiện sau:
- X là số chính phương
- X chỉ có đúng 3 ước số
Ví dụ: Số 9 là số chính phương đặc biệt vì:
- 9 là số chính phương
2
<i><b>Yêu cầu:</b></i> Cho 2 số tự nhiên a, b (2 ≤ a ≤ b ≤ 109<sub>). Hãy đếm xem trong đoạn </sub>
từ a đến b có bao nhiêu số chính phương đặc biệt.
<i><b>Dữ liệu vào:</b></i> Trong file Bai2.inp gồm 2 số tự nhiên a,b
<i><b>Dữ liệu ra:</b></i> Trong file Bai2.out gồm 1 số tìm được.
<i><b>Test mẫu:</b></i>
<b>Bai2.inp </b> <b>Bai2.out </b>
2 100 4
2 10000 25
<i>- Có 20 test ứng với a<b</i>≤<i>104</i>
<i>- Có 10 test ứng với a<b</i>≤<i>106 </i>
<i>- Có 10 test ứng với a<b</i>≤<i>109</i>
<b>Bài 3: Robot ăn quà </b>
Trên một sân chơi hình chữ nhật được chia thành NxM ô vuông, trong mỗi ô
vuông chứa một số q nhất định. Robot có thể đi từ bất kì ô nào ở hàng trên cùng và kết
thúc là ở ơ bất kì trên hàng dưới cùng. Và Robot chỉ có thể đi theo 3 hướng như hình vẽ
sau:
<i><b>Yêu cầu: </b></i>Tính số quà lớn nhất mà Robot có thể lấy được khi đi từ hàng trên cùng
tới hàng dưới cùng.
<i><b>Dữ liệu vào: Cho trong file Bai3.inp gồm: </b></i>
- Dòng 1: Ghi 2 số N,M <i>(N,M <100)</i>
- N dòng tiếp theo mỗi dòng ghi M số tự nhiên X <i>(X<100)</i>
<i><b>Dữ liệu ra: </b></i>Ghi trong file Bai3.out
- Gồm 1 số là số quà lớn nhất Robot có thể lấy được
<b>Test mẫu: </b>
<b>Bai3.inp </b> <b>Bai3.out </b>
3 4
1 2 4 3
2 3 2 1
1 2 3 4
10
<i>Hết./. </i>
3
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
Sử dụng phần mềm Themis để chấm trên các bộ Test