Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.4 MB, 79 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ỜI CẢ N </b>
L
P S TS P V C T Đ T D
ố ố
N
K
ộ
ộ ố
E ng d y, truy t
và nâng cao nh ng ki n th c v chuyên ngành trong th i gian h c t p t Đ a lý
Đ i h c Khoa h c T nhiên- Đ i h c Quốc gia Hà Nộ Đặc bi t là s
c a các th y cô t i bộ môn B ồ - Viễn thám và H thông ti Đ a lý.
X Đ Nghiên c u- ng dụng
d li u nh v tinh VNREDSat-1A phục vụ công tác b o tồn các di s
s n thiên nhiên ở Mi n Trung, th nghi m t i Thành phố Hu (di s )
V n Quốc gia Phong Nha K Bàng (di s ) ồ
ố lu ố
C ố ộng viên, ng hộ v tinh th n c a bố
mẹ X Cao h c K13 Đ L
ộ ố
<b> Em in h n th nh ảm n </b>
<b>H Nội ng th ng năm </b>
<b>Họ viên </b>
1
<b>MỤC LỤC </b>
<b>DANH ỤC BẢNG</b> ... 3
<b>DANH ỤC CÁC HÌNH</b> ... 4
<b>DANH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT</b> ... 5
MỞ ĐẦU ... 6
Tí ... 10
Mụ ... 10
N ụ ... 10
P ố ... 10
P ... 10
Ý ễ ... 10
C ở ... 10
C ... 10
<b>Chư ng . TỔNG QUAN VỀ ỨNG DỤNG VIỄN THÁ VÀ GIS TRONG </b>
<b>NGHIÊN CỨU ĐƠTHỊ HĨA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT</b> ... 10
1.1.T ... 10
1.1.1.<i>Khái niệm đơ thị hóa</i> ... 10
1.1.2.<i>Các yếu tố của đơ thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất</i> ... 12
1.1.3.<i>Viễn thám trong nghiên cứu đơ thị hóa và biến đổi sử dụng đất</i> ... 14
1.2.C ... 21
1.3.P ... 25
<b>Chư ng .ĐƠ THỊ HĨA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ ... 29 </b>
2.1Q ở ố H ... 29
2.1.1<i>Vị tr địa </i> ... 29
<i>2.1.2 c đi m t nhiên inh tế h i</i> ... 30
2.1.3<i>Q trình đơ thị hoá ở tỉnh Thừa Thiên Huế</i> ... 31
2.2P ố ộ ... 34
2.2.1<i>Xây d ng bảng chú giải</i> ... 34
2.2.2<i>Qui trình phân oại ảnh</i> ... 37
2.2.3<i>Kết quả phân oại ảnh</i> ... 43
2.2.4<i>Ki m chứng ết quả phân oại ảnh</i> ... 44
2
<b>Chư ng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ </b>
<b>DỤNG ĐẤT VÀ ĐÔ THỊ HÓA THÀNH PHỐ HUẾ</b> ... 51
3.1X ố H ... 51
3.2Q ở ố H ụ ... 60
<b>KẾT UẬN</b> ... 68
3
<b>DANH ỤC BẢNG </b>
B 1 1: T ễ ụ ... 23
B 2 1 H ố ộ ... 35
ố H ... 35
B 2 2 H ố ố H ... 35
B 2 3 X ... 42
B 2 4: M ố ố H ... 46
B 3 1 L ố H ừ ... 52
B 3 2 B ộ í ố H 1995 -2014 ... 53
B 3 3 T í ố H ... 60
4
<b>DANH ỤC CÁC HÌNH </b>
H 1 1 : T ụ ... 13
Hình1. 2: Đ ở V N ... 19
H 1 3 Đặ ố í ... 22
H 1 4: Đồ PVI ... 24
H 1 5: Ví ụ ố ... 27
H 1 6: X ... 28
H 2 1: B ồ ... 30
H 2 2: Q ố ... 37
H 2 3 :C : - VNRESat-1A 2014; - SPOT5 2005; - SPOT3
1995 ... 37
Hình 2 4: P SPOT 2005 ố H ... 40
H 2 5: Bộ VNREDS -1 2014 ... 41
H 2 6: Bộ S 2005 ... 41
H 2 7 : Bộ Spot 1995 ... 42
H 2 8 : X ... 43
H 2 9 : K ... 44
Hình 2.10: S ồ í ố H ... 45
H 2 11: S ồ ố H ... 46
H 2 12: B ồ ố H 1995 ... 48
H 2 13: B ồ ố H 2005 ... 49
H 2 14: B ồ ố H 2014 ... 50
Hình 3.1 : C ố ố H ... 52
Hình 3.2 : B ộ ố H ... 53
H 3 3 : B ồ ộ ố H 1995-2005 ... 56
H 3 4 : B ồ ộ ố H 2005-2014 ... 57
H 3 5 : B ồ ộ ố H 1995-2014 ... 58
H 3 6: B ồ ở ộ 1995 – 2005 ố H ... 63
H 3 7: B ồ ở ộ 2005 – 2014 ố H ... 64
H 3 8: B ồ ở ộ 1995 – 2014 ố H ... 65
5
<b>DANH ỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT </b>
BI Build-up index
ĐTH Đ
ETM E T M L 7
GIS Geography Imformation of System
HTSDĐ H ụ
MNDWI M f N z D ff W I ố
NDVI N z D ff V I ố
ố
NDBI Normalized Difference Build- I ố
PCA P C A í
chính
TM T M L 5
<b> Ở ĐẦU </b>
<b>Tính ấp thiết ủa đềt i </b>
H i m n vi c thu hồi một
di n tích l t nông nghi p cho xây d ng khu công nghi p, khu kinh t m i
và nhi u d án phi nông nghi p khác. Theo báo cáo c a Bộ nông nghi p và Phát tri n
nông t n từ 2001 n 2005 có kho 366000 t nông nghi
chuy t công nghi T 16 nh và thành phố thu hồi
di n tích l T Đồng Nai, Hà Nộ V P
Đ hoá là một quy lu t khách quan diễn ra ở t t c các quốc gia trên toàn th
gi i, Vi t Nam nói chung và thành phố Thừa Thiên Hu ằm
ngoài quy lu P u trở thành thành phố tr c thuộ
th hoá t i t nh diễn ra khá nhanh. Đặc bi t ở vùng ven quá trình hóa diễn ra sơi
ộ h ã t o ra nh ng di n m o m i cho bộ mặt nông thôn c ng
u áp l ối v i dân ở u s dụng a bàn
t ng bi ộng m nh, nh t là quá trình chuy n mụ í dụ t từ
t nông nghi dụ t phi nông nghi u bi n
ộng khác trong quá trình trình s dụ Đ ò ỏi ph i có s qu n lý chặt
chẽ c nâng cao hi u qu qu n lý và s dụ ồng th m b o s n
ố í ụ
ố ( IS) [49, 53, 84] P
ụ ở V N
T ố H V N
T ừ T H ặ
ố ễ ộ
ộ H ; ặ Q í Cố H N C ng
H UNESCO D í C
Hồ C í M ; ộ ụ
ặ
C ở ụ ụ Mở ộ
ở ố
ụ ụ . C í ộ
ụ T c th c tiễ c nghiên c u s tác ộng c u s
dụ t là c n thi Q <b>,</b> có th th y bi ộng s dụ t theo không gian và th i
gian.
D c nghiên c ộng c hóa t i bi i s dụ t t i thành
phố Hu là c n thi t và c Đ nghiên c u mối quan h gi a bi i s dụ t
u nguồn tài li : ừ các số li u thống kê hàng
ố li u ki m kê, hay từ các cuộ …Các số li c công bố sau khi
u tra mộ ng không ch a các thong tin v mối quan h không gian c a bi n
i s dụ hoá P dụ u viễn thám và GIS c
phụ c nh
Từ : <i><b>“Sử dụng ảnh vệ tinh để nghiên cứu </b></i>
<i>Biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế diễn ra như thế nào về m t hông gian và </i>
<i>thời gian trong giai đoạn 20 năm trở ại đây? </i>
<b>Mục tiêu nghiên cứu </b>
Đ ối quan h gi hóa và bi i s dụ t t i thành phố Hu
<b>Nhiệm vụ nghiên cứu </b>
Đ t c mụ tài c n gi i quy t các nhi m vụ sau:
T ng quan v l ch s phát tri hóa ở thành phố Hu n từ 1995
2014
T ng quan v ng dụng viễn thám và GIS phục vụ ộng c
hóa t i bi ộng s dụng t
X lý nh v tinh, chi t su t thông tin bi i s dụ t ( chú tr t xây
d ng phục vụ phát tri ) n từ 1995 2014
Th a ki m ch ng thu th p b sung tài li u, số li u
Đ i s dụ t, phân tích quan h gi a bi i s dụ
th hóa
Ph m vi không gian: Khu v c thành phố Hu .
Ph m vi th : n từ 1995 2014
Đố ng nghiên c u: Bi ộng s dụ hóa thành phố n
từ 1995 2014
<b>Phư ng ph p nghiên ứu </b>
P i nh v tinh bằ nh ố ng,
P ộng sau phân lo i s dụng GIS
P í ởng c n bi n
i s dụ t
<b>Ý nghĩa khoa học và thực tiễn </b>
<i>Ý nghĩa hoa học</i>:N ụ
ụ ố H
<i>Ý nghĩa th c tiễn</i>: K ộ
ụ ố ố H 1995 - 2014.
<b>C sở tài liệu để thực hiện luận văn </b>
<i>bảo tồn các di sản văn hóa, di sản thiên nhiên ở Miền Trung, thử nghiệm tại TP.Huế và </i>
<i>Vườn Quốc Gia Phong Nha Kẻ Bàng</i> P S TS Ph V C là ch nhi tài,
Thuộ ụ n 2012-2015.
<i><b>Mã số: VT/UD-03/14-15. </b></i>
<b>Cấu trúc của luận văn</b>
C 1: T ng quan v ng dụng viễn thám và GIS trong nghiên c u hóa
C 2: Đơ th hóa và bi i s dụ t t i thành phố Hu
C 3: Mối quan h c n bi n i s dụ t ở thành phố Hu
K t lu n và ki n ngh
<b>Chư ng : </b>
C 1
hóa, ụ và ộ ụ Mụ í
khung lý và
<b>1.1.Tổng quan tài liệu và các vấn đề nghiên cứu </b>
<i><b>1.1.1.</b></i> <i><b>Khái niệm đơ thị hóa </b></i>
Thu t ng 1867 trong một tác phẩm c a kỹ ng
T B N I f C L n chung v T
th hóa là một hi ng nhi u t n v kinh t , xã hộ ng bi u hi n ở
phát tri n th công nghi p, công nghi p, s n xu ộng, chuy n
ở và làm vi …[1]. Tuy nhiên, h u h t các nghiên c n
nay v v u l y khía c nh dễ nh n bi t nh t c a nhân khẩu h
n c a dân số trên t ng dân số c a một vùng, một quốc gia hoặc c a châu
lục; hay xem xét v hóa thơng qua hi ng nh
ng và mở rộng v nh ngh hóa [1] Đ nh
c các tiêu chuẩn c hóa ph i hi . Các nhà khoa h c
theo nhi m ch y u là d a v chính tr , các thuộc
Đ phân bi t nông thôn v không ch d a vào nhân khẩu h c, mà còn d a
trên ho ộng kinh t và chính tr c a khu v c. Theo qu m c a các nhà kinh t
th là khu v c có dân số ch y u ho ộ c công nghi p và d ch vụ [1]. Ở
Ấ ộ, ngoài hai tiêu chí t ng số dân và m ộ dân số, h còn thêm một tiêu chí n
là ba ph ố nam gi ở ộng phi nơng nghi p thì khu v i
.
Các nhà xã hội h c và nhân ch ng h c k t nố v i hành vi và mối quan h
c i. Louis Wirth l p lu n rằ ặ là các ki u m u
trúc xã hộ ặc tính xã hội, cách sống tiêu bi u c a khu v c thành th khác bi t rõ r t
v Đ í [1].
Ở Vi N m c a qu là một khu
v 2 u ki n:
- V phân c p qu là thành phố, th xã, th tr n c
có thẩm quy n thành l p.
- V ộ phát tri n ph c nh ng tiêu chuẩn là trung tâm t ng
h p hoặ ò ẩy kinh t c a c c hay c a một
vùng lãnh th v i quy mô dân số tối thi u ph t bố i trở lên và
c một số tiêu chuẩn v ở h t ng [10], [2], [3].
T hóa khơng ch diễn ra ở và các thành phố l n mà
q trình này cịn hi n di n t i các vùng nông thôn, khu v [4-6] Đ hóa ở
- Theo h í ở ộ ở ộ
ồ ộ
- T ộ ở ộ í ỏ
- T ẩ í
ặ ở ộ
Đ hóa ở khu v i có nh ặc tính và s c
thái Đ hóa ở khu v n quá trình chuy i c a khu v c
nông thôn nằm ngo i ô thành phố [4, 6-9] Đ hóa ở khu v c này nh n m nh s hình
thành lan tỏa và phát tri n c ặ í thay th cho nh ặc tính nơng nghi p,
nơng thơn vốn n i trộ c khi b hóa [8].
Từ hóa là hi ng ph c t p, nhi u chi u.
N ỗi ngành d ặ u ch nghiên c u một hoặc một số khía
c nh c a v c hóa. Do v c n v hóa cho khu v c ven
n ph i có mộ m phù h p v i mụ í u c a lu
m và các tiêu chí v hóa d a trên khía c nh nhân khẩu h c, kinh
t h a lý h :
- C
.
- C ộ ừ .
- T ố.
- T .
<i><b>1.1.2.</b></i> <i><b>Các yếu tố của đô thị hóa ảnh hưởng đến biến đổi sử dụng đất </b></i>
<i>Hình 1.1 : ThABIC F_1"1" \o "Trịn </i>
Trong các y u tố ở i s dụ t, tác nhân kinh t - xã hội có
th coi là tác nhân chính và ch y u. Mộ ặ m dễ nh n th c chuy i s
dụng từ t nông nghi , khu công nghi p là hi n t ng ph bi n
hình x y ra ở h u h t các n V t Nam[1].
Đ u ki n t nhiên: trong th i kỳ kinh t n m nh mẽ hóa
phụ thuộc r t nhi u ki n t nhiên. Nh ng vùng có khí h u th i ti t thu n l i, có
nhi u khống s n, giao thơng thu n l i và nh ng l i th khác sẽ thu hút
ẽ hóa s N c l i nh ng vùng khác sẽ
th hóa ch ỏ Từ n s phát tri ồ u h
thố gi a các vùng
Đ u ki n xã hội: mỗ c s n xu t sẽ có mộ ng
hóa có nh ặ a nó. Kinh t th ở
ng cho l ng s n xu t phát tri n m nh. S phát tri n c a l ng s n xu t là
u ki cơng nghi p hóa, hi i hóa và là ti hóa. Cơng nghi p hóa,
hi i hóa trong khu v c nơng thơn, lâm nghi p, th y s n c a n n kinh t sẽ t o ra quá
hóa nơng thơn các vùng ven bi n
V ộc: mỗi dân tộc có một n a mình và n
có ở n t t c các v kinh t , chính tr , xã hộ …
lu t pháp kinh t ộ hoàn thi n c a k t c u h t ộ ục c a
c số
Tình hình chính tr : trong th i kỳ i m i, v i các chính sách mở c a n n kinh t ,
c ngoài, phát tri n n n kinh t nhi u thành ph o ra
s phát tri n kinh t t b c.
Chuy i s dụ t là một hi ng t t y u c a quá trình phát tri
ởng kinh t [10],[11]. M ộ dân số ởng kinh t
c coi là nh ng y u tố ch o gây ra chuy t nông nghi p ở
phát tri n [12]. Ở Vi t Nam, chuy t nông nghi t phi nông nghi p diễn ra
v i tố ộ nhanh và m nh mẽ từ nh 1990 c có nh ng chính sách
thiên v ởng và phát tri n kinh t [13].
<i><b>1.1.3.</b></i> <i><b>Viễn thám trong nghiên cứu đơ thị hóa và biến đổi sử dụng đất </b></i>
<i><b>1.1.3.1.</b></i> <i><b>Trên thế giới </b></i>
Q ễ ở ở
trên t ố ộ ụ í ụ S
ở ễ ố ộ 65% ố
ở 2025[14].
Trên t <i><b>sự bùng nổ dân số</b>, </i> ằ ừ
1950 30% ố ố
2007 ố í 50% N L ố í ỗ
175000 ở ỗ ộ
B S M ố ố
1960 15 20 ố 2
ố T H ố 10 N 2000 450 ố
th ố ộ T ố 50 ố ố 3 5
25 ố ố 8
Đ 2010 3 7 ỷ - ố
ố ỷ C ằ 2025 60%
ố T ẽ ố ở M ở ẽ ễ ở
B ố ố
D ốở ố
n
ố ụ
Q ễ
T Ở T Q ố
ằ í ố ừ ễ
[15] N ò ồ
[14] C ố ằ
ở S ụ
ồ ố
[16].
ụ ễ [1], phân tích và
ở ộ ồ : ộ
H ố ố
ố ụ
Tuy nhiên, các y u tố c ộ n s dụ t ở trên cho th y bi n
S ụ ễ ố
ộ
ộ í ố
khô
Độ ễ
ộ ố
ặ í ễ ụ ộ ặ
[21].
V i các ộ phân gi i th L SPOT p nh ng
d li u chung v ng và bối c nh c a nh ng khu v c quan tr ng nh
nghiên c u vùng rừng nhi i ở châu Âu và vùng sa m c khô cằn ở New Mexico [22].
Đ nghiên c u chi ti t s bi ộ ố ng trong các di s n k c
thì các tác gi dụng nh v ộ phân gi i cao và sẵ nh QuickBird,
IKONOS [23, 24]. Trung tâm nghiên c u Sinh thái và Qu n lý Rừ i CRC
c a Australia l ng s dụng nh v ộ phân gi i siêu cao trong theo dõi l p ph
khu b o tồn [25]. T i Thái Lan, h thống THEOS (có d li v i VNREDSat-1)
c dùng vào r t nhi u ng dụng, ch y ộng l p ph k
c sau th m h a sóng th n (Tsunami)[26]. Tuy nhiên, một trong các quốc gia ng dụng v
tinh nhỏ ộ phân gi ừa nh n ph i phối h p d li u Theos v i các
d li u Landsat, Aster cho các ng dụng c a h [26] P ng
ố chi t tách thông tin từ d li ộ phân gi i siêu cao
[27, 28] c áp dụng rộng rãi hi n nay. Ở Vi t Nam, d li SPOT 5 c s dụng
chính th ễn bi n tài nguyên rừ i
Q hoá ở Vi t Nam tuy diễn ra khá s m, ngay từ th i v i
s hình thành một số phong ki n, song do nhi ễn
ra ch m ch p, m ộ phát tri th p.Q
ộ ỹ ụ ẩ
ộ
Q ố ộ ở V N ừ
1990 ồ ộ í ừ
2001-2005 có 500.000
2007 120 000 [30].
Thố n cuố 2012 V N 765 , chi m tỷ l t
32 45% Đ 70% DP c, t ộng l c cho phát tri c
20 i m i. Trong b Đ hóa ở Vi N a WB ngày
5/4/2012 cho bi t:Vi N hóa mộ Q hóa
sẽ là một ph n quan tr a Vi N m b o có thành phố dễ sống
và có kh nh tranh trong khu v Đ ẽ trở thành
một ph n c n thi t trong chi c phát tri n kinh t c a Vi t Nam. Theo báo cáo này,
tố ộ hóa c a Vi N 3 4%/ ố t p trung trong và xung quanh thành
phố Hồ Chí Minh và Hà Nộ Đ ò ởng kinh t
m nghèo c a Vi N Đ ỗ
trung tâm quố : trung tâm quốc gia gồm Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh,
H P ị Đ Nẵng, Hu C trung tâm vùng gồm các thành phố : C T
B H V T B M T ộ N T N Đ nh, Thái Nguyên, Vi t Trì, H
ằ 2040 ố V N ẽ ố .
<i>Hình1.1</i>: Đ ở V N
5 ố Đ ụ
ễ L (1992 2000) SPOT (2005)
ồ ộ í xác, chi V ố K ~
0 9 SPOT ộ í ẳ L (K
~ 0 7) T Ứ ụ ễ IS ồ ặ
C M P Lộ T ừ T H [33] ụ
L TM ộ 10
13 ộ í ố
T S ụ MODIS ụ ồ
ồ ộ ồ ằ Hồ 2008 – 2010
[34] ộ NDVI
ụ Đ
9 ố K ~ 0 9 Đ ộ í
ụ ồ ụ
H ụ ằ ễ
ở t ở V N . C ụ
ộ ộ
ố ở H ồ .
R ở ố H N ở
ộ ụ ồ ồ ễ m cho
. V ụ
í ừ ố ụ
N ộ ặ ặ ụ
ụ ở V
N D <i><b> Sử dụng ảnh vệ tinh nghiên cứu tác động </b></i>
<i><b>của đơ thị hóa đến biến đổi sử dụng đất ở thành phố Huế</b></i>
ộ ặ ễ ộ
T ốH
<b>1.2.Các nguyên tắc phân loại </b>
<i><b>1.2.1. Khái niệm cơ bản về phân loại ảnh </b></i>
Phân i là ỹ t chi t tách thông tin t trong ễn thám. Trong
ộ ộ c dùng làm
Mộ ộ ột nhóm các pixel lân
ặ nh T ố c
T
ụ ò ụ tin
<i><b>1.2.2.</b></i> <i><b>Các nguyên t trong không khô </b></i>
<i>a)</i> <i> c trưng phổ phản xạ của m t số đối tượng </i>
T ụ ừ ằ
ặ ặ P
ễ ố Đố ỗ
t ặ í ừ
D ặ ( ộ ở )
í ố ặ
ụ ộ ở
ễ í .
<i>Hình1.2. c đi m phổ phản xạ của nhóm các đối tượng t nhiên chính </i>
H ò ụ ộ í
ố T ố ộ
ố ộ
bình C ố ộ ố ẽ
ẽ ỏ ặ
ộ ộ K í ố
ẽ N ố
ố ở í
í ố .
T ừ ố Mỗ ặ
H ố ễ ụ ồ
Landsat, SPOT và VNREDSat-1 C ễ ừ Cụ V ễ
C í
õ ố
<i>Bảng 1.1: Tư iệu viễn thám sử dụng trong uận văn </i>
STT V N ụ Độ Số
1 SPOT3 17/3/1995 10m 3
2 SPOT5 16/2/2005 10m 4
3 VNREDSat 13/5/2014 10m 4
<i>c)</i> <i>Các chỉ số dùng đ phân loại </i>
C ố ỗ ố ễ
thám ố . Các ố í ừ ễ
<i><b>Chỉ số thực vật chuẩn hóa</b></i>: C ố ẩ NDVI
(Normalized Differentiated V I ) Đ ố R
nnk[36] ụ C í ố
NDVI :
NDVI = (NIR – R)/(NIR + R) (1)
V : NIR C ồ (N I f R ) R ộ
ố à ỏ
C ẩ ằ í ằ
ở [37] C ố
í ộ ố ộ
ộ Đ ụ ố
NDVI [38] Mặ
ố NDVI ố ụ ụ
[39] D í ộ NDVI
ộ ố ằ ộ í
C ố NDVI ừ -1 +1
N ộ ố
NDVI H [40] ố SAVI ố L
NDVI
(2)
Theo Huette [40]:L: ố ó giá ừ 0 1 (<i>L </i> = 0
n i có ộ ; <i>L </i>= 1 i có ộ )
L=1 ộ L=0 5 ộ
T ộ ụ ố
ộ ồ ộ T
L
ộ ố í Đ ỏ ằ ặ ộ
ố NDVI ộ ố ễ ụ ễ
<i><b>Chỉ số thực vật vng góc PVI</b></i> (Perpendicular Vegetation Index)
<i>Hình 1.3: ồ thị đất theo cơng thức PVI </i>
C ố í ở ồ ở R
W 1977 V ặ ồ
ộ
C ố PVI í ặ ẳ
NIR R í :
PVI = (3)
T : ộ ố ( ) ộ ố ( ) ồ
B ồ ở í ừ ồ
í í ỏ ở
V í ồ ẳ í
T B [41] ộ ố: í
ặ ộ
ộ V ồ
ỏ í T C [42]
ồ
<i><b>Chỉ số đất trống BI</b></i> (Bare-soil Index)
C ố BI í ộ BI ộ
ố C ố ố ụ [43]:
<i>Nir</i>
<i>d</i>
<i>Green</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>BI</i> 0.330 0.603 Re 0.262 (4)
Trong :<i>Green</i>: ụ
<i>d</i>
Re
<sub>: ỏ </sub>
<i>Nir</i>
<sub>: ồ </sub>
<i><b>1.3.</b><b>Phương pháp phân loại </b></i>
<i><b>1.3.1 Phân loại định hướng đối tượng </b></i>
Đố TP H SPOT ụ
1995 2005 2014 ộ 10 ặ ố
ộ ố ồ í
ụ ĐHĐT Mỗ ố ng
c phân lo i theo một thu ố ng thuộc một nhóm sẽ có
th k thừ ặ a nhóm.
D í h c
ố SPOT 1995 2005
VNREDSat-1 2014
<i><b>1.3.2 Phân lolu cEndNote </b></i>
T ố ộ ở
ặ í ố ố [47-52] S ụ ộ
ố í ặ (
í …) ố
V ặ ừ ố
phân phân lo ố N 2006 ụ í SE TH (S
T ) í ặ ộ
ố ố ( ) C ụ
ố J ff -M (J ) ặ K
J [0 2] J = 0 ụ ằ ố
( ) J = 2 ụ ằ ố
( ) C ặ J
í ố ặ [51] SE TH ố
: ộ (S ) (T )
<i><b>Mức độ tách biệt </b></i>
<i>Hình1.4: V dụ về phân bố ác suất. </i>
Đố ố (C1 C2) ộ í :
(26)
T : σ2 = 1 2 ố
ố í C ố í ụ
ố C1 C2 A B C T A ố
ộ ộ ằ ộ ố
ố (C1 C2) ồ ặ V
B ồ ụ ẽ
ỷ D í ộ ố è
C1 C2 C ở ở í C Ở
ố ồ ặ
: í ộ
ố
B í ố ố ò
ộ ố C ố
N ố í ằ ụSE TH C
ố ằ ằ 1
2 ố N ố í ụ 3 X1
Sẽ ộ ố ố ụ í õ V
SE TH ẽ ố ặ
<i>Hình 1.5: Xác định ngưỡng </i>
<b>Chư ng </b>
<b>ĐƠ THỊ HĨA VÀ BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT Ở THÀNH PHỐ HUẾ</b>
C 2 c p t i các c trong quá trình phân lo i nh v tinh bằng
ĐHĐT m ch ng k t qu phân lo i nh bằng b ồs dụng t, ộ phân
gi i cao và bằng k t qu th a.
<b>2.1Qu trình đơ thị hóa ở thành phố Huế </b>
<i><b>2.1.1</b></i> <i><b>Vị tr địa l </b></i>
<i>Hình 2.1</i>:B ồ
<i><b>2.1.2</b></i> <i><b> c điểm tự nhiên inh tế ã hội </b></i>
và sông Bồ ộ cao trung bình kho ng 3 – 4 m so v i m c bi ng b ng p
lụ u nguồn c H ( D T S ) ừa và l n.Khu
v ồng bằ ối bằng phẳ ẽ một số ồi, núi th
núi Ng Bình, V ng C nh.
Khí h u thuộc khu v c nhi i gió mùa, mang tính chuy n ti p từ í n
nội chí tuy n gió mùa, ch u ởng khí h u chuy n ti p gi a mi n B c và mi n Nam
Qu n th Di tích Hu c UNESCO cơng nh n là Di s V T gi
1993 bao gồ 16 m di tích và cụm di tích nằm tr i dài trên t ộ a lý từ 16°33’22 -
16°33’54 ộ B c t i 107033’54 – 1070 39’03 ộ Đ ộ a bàn 4 huy n,
th xã, thành phố là: thành phố Hu , th H T H T y và huy n Phú
Vang c a t nh Thừa Thiên Hu thuộc mi n Trung Vi t Nam. Trong số m di tích và
cụ í K H t a l c t i thành phố Hu là cụm di tích quan tr ng nh t
c tri u Nguyễ a Vi t Nam từ 1802 – 1945. Thành phố Hu
ối nhỏ nh n nay còn b di n m o c
c, bao gồ ẩ … T t c c quy
ho ch và xây d ng một cách có h thống, d a trên nh ng nguyên t c ki n trúc c
c Đ T ng và c C c ki n trúc t
h p v i nhau và k t h p v i bối c a lý thiên nhiên c a Hu một cách hài hịa.
<i><b>2.1.3</b></i> <i><b>Q trình đơ thị hóaở tỉnh Thừa Thiên Huế </b></i>
2.1.3.1 <i> ơ thị hố thời Pháp thu c</i>
V i khát khao mở rộng th tìm ki m nguồn nguyên li u, tiêu th hàng
hóa và t ng thu n l i cho công cuộ P
xúc ti n vi c thi t l p các khu hành chính ở . Từ i hành chính th xã
Hu c xác l p vào n 31/12/1901 xã Hu ch y u là các vùng phụ c n
xung quanh kinh thành Hu và lối số c phát tri i m i
r t m nh mẽ t
K c s thu n l i nh nh, Pháp ti n hành mở rộ a gi i hành
Đ n cuối th kỷ XIX u th kỷ XX ẩy nhanh tố ộ phát tri n kinh t , Pháp
n Hu trong mộ khá rộng. Nh ng cơng trình quan tr
phát tri c mở rộng ra các vùng xa trung tâm thành phố : P
Bài, c ng bi n Thu n An, khu ngh mát C D ch sinh thái B M …
cùng v i vi c mở rộng giao thông nối li n gi a thành phố Hu v i các khu v ừng
c hình thành nên các th xã, th tr n m ẩ hóa ở t nh Thừa
Thiên Hu và phát tri n ngày nay.
<i>2.1.3.2</i> <i> ô thị hoá tại Thừa Thiên Huế hiện nay </i>
u mộ c phát tri n m hóa ở Thừa Thiên Hu .Vóc dáng
c a mộ ch, trung tâm giáo dụ o và y t chuyên sâu ngày
c khẳng nh.
S phát tri n nhanh chóng c a Hu ởng r t l n các vùng xung
ẩ hóa diễn ra ngày càng m nh mẽ trên toàn t Đặc
bi ng nằm c nh trung tâm thành phố : H S A Hò T y An,
Th y Xuân, A Đ A T … ừ nh t s n xu t nông nghi c lên
ụm công nghi p, làng ngh , kéo theo s phát tri n c i,
d ch vụ t o nên một s chuy n bi n m nh mẽ c v kinh t xã hội. V i s hỗ tr c a
T ừa Thiên Hu n trở thành một t nh có v trí
quan tr ng trong vùng kinh t tr m c a mi n Trung.
Ngày 15/11/2010, y ban nhân dân t nh Thừa Thiên Hu ban hành quy nh
2237/UBND v vi c phê duy án xây d ng t nh Thừa Thiên Hu trở thành thành phố
tr c thuộ T T nh sẽ xây d ng Khu v trung tâm c
Thừa Thiên Hu t tiêu chuẩ lo i I, bao gồ : 27 ng c a TP Hu 5 ng
P Đ n - Đ n Lộc; Th y Phù - Vinh Thanh, nhi u tuy ng qua các mi n núi,
vùng bi c xây d ng.
Q trình cơng nghi p hóa, hi i hóa cùng v i q trình hóa nh
ã làm cho một di n tích l t nông nghi p c chuy n d t phi nông
nghi p do vi ụ xây d ng các cơng trình s nghi ở h t ng phục
vụ cho quá trình phát tri n kinh t - xã hội, mà ch y u là các công trình ng giao
thơng, nhà ở.
Theo báo cáo thố 2010 a t nh Thừa Thiên Hu , di í t
nơng nghi 2010 (382 814,37 ha) so v m kê 2009 (385.248,11 ha) gi m
2 433 74 T t trồng lúa gi m 72,99 ha; ch y u t p trung ở các huy n Phong
Đ n gi m 9,29 ha, Phú Vang gi m 16,70 ha, Phú Lộc gi m 23,13 ha, Qu Đ n gi m
6,65 ha, thành phố Hu gi m 7,17 ha... do chuy t trồ
ồng thuỷ s t ở Đ t lâm nghi p gi m 2624,91 ha; ch y u t p trung ở xã
D H H T ỷ do thu hồ t rừng s n xu t xây d ng hồ T Tr ch
2.635,76 ha.
<b>2.2Phân loại định hướng đối tượng ảnh vệ tinh đa độ phân giải </b>
<i><b>2.2.1</b></i> <i><b>Xây dựng bảng chú giải </b></i>
Xây d ng h thống chú gi i phân lo i là công vi u tiên r t quan tr ng khi s
dụng d li u nh viễn thám trong thành l p b ồ s dụ t và b ồ l p ph . H
thống chú gi i phân lo i c n ph i phù h p v i kh p thông tin c a d li u
nh v tinh. Thi t l p h thống chú gi i không ch d ố ng nhìn th y trên
<i>Bảng 2.1. Hệ thống chú giải đa tỉ ệd a trên ảnh vệ tinh đa đ phân giải hu v c </i>
<i>thành phố Huế </i>
<b>STT</b> <b>Ảnh độ ph n giải ao </b>
<b>(VNREDSAT-1, SPOT5)</b>
1 CX (Cây Xanh)
2 TCCB (T ỏ ụ )
3 DDC (Đ )
4 DDT (Đ í )
5 MN (Mặ )
6 DT (Đ ố )
7 DNN (Đ )
<i>Bảng 2.2. Hệ thống hóa giải đốn thành phố Huế </i>
<b>ST</b>
<b>T</b> <b>Lớp phủ </b>
<b>Mẫu khóa </b>
<b>Mẫu khóa ảnh </b>
<b>SPOT5 </b>
<b>Mẫu khóa </b>
<b>ảnh </b>
<b>VNREDSAT </b>
<b>Mẫu khóa ảnh </b>
<b>Google Earth </b>
1 K
2 Cây xanh
3 Mặ c
<i><b>2.2.2</b></i> <i><b>Qui trình phân lole Ear </b></i>
C c ti n hành x lý d li u phục vụ cho vi c nghiên c c th c
hi n trình t ồ sau:
<i>Hình 2.2: Quy trình phân oại ảnh d a trên đối tượng </i>
<b>Bướ : </b>N
C ộ ẩ W S-84 ố
ỗ ố 1
<b>Bướ : </b>C
ẩ ng T ố
H T ừ T H c trộn m ối
ng trên c hi n th một các rõ nh t.
<i>Hình 2.3 :Các ảnh vệ tinh: a- VNRESat-1A năm 2014; b- SPOT5 năm 2005;c- SPOT3 </i>
<i>năm 1995 </i>
Đ t qu và xu t k t qu
Ch nh s a k t qu
Thi t l p bộ quy t c và ti n hành phân lo i
Phân m nh ặ ố ng nh
a) b)
c)
<b>Bướ 3: </b>Phân lo Đ ố ng
<b>Ph n đoạn ảnh </b>
P n nh th c ch t là gộp nhóm nh ng pixel c nh nhau có nh ặ m
nhau v thông tin ph và không gian [53] P n c th c hi n d a
trên vi c l a ch n các tr ng sốv hình d ng (shape), màu s ( ) ộ chặt
( ) ộ ( ) N ố tỷ l (scale parameter) là một
thông số quan tr ộng tr c ti p t í c c a mỗ ố ng nh. Tùy
thuộc vào các lo i nh v tinh khác nhau mà các tham số i. Ch ng c a
Ở khu v c thành phố Hu n c th c hi n theo 2 c p v i tham số
: p 1: scale: 100, shape: 0.05, compactness: 0.5; c p 2: scale: 30, shape: 0.05,
compactness: 0.5.
<i>Hình 2.4</i>: P SPOT 2005 ố H
<i><b>Phân loại ảnh </b></i>
Đ l p bộ quy t c phân lo i ò ỏ i phân tích ph i có r t nhi u hi u bi t
khác nhau v : ặ a kênh ặ n x ph c ố ng trên nh,
s hi u bi t v khu v c nghiên c u, mối quan h gi ố ng v i nhau [55].
<i>Hình2.5: B quy t c giải đoán ảnh vệ tinh VNREDSat-1 năm 2014 </i>
<i>Hinh 2.7 : B quy t c giải đoán ảnh vệ tinh Spot năm 1995 </i>
<i>Hình 2.8 : Xuất kết quả phân loại sang arcgis và biên tập kết quả phân loại</i>
<i><b>2.2.3</b></i> <i><b>Kết quả phân loại ảnh </b></i>
<i>Hình 2.9 : Kết quả phân oại ảnh </i>
<i><b>2.2.4</b></i> <i><b>Kiểm chứng ếm chứng phân loạih </b></i>
K t qu phân lo i c ki m ch ng theo nhi H c
viên l a ch n : th c a ki m ch ng. P m ch ng th a
bằng cách so sánh k t qu phân lo i nh v tinhVNREDSat-1 2014 i k t qu th c
2014 và 2015 (Ki m ch ng th a cùng v i b ng hỏi u tra v nông l
ki m ch ng cho 2014).
Độ chính xác c a k t qu phân lo i là y u tố quy n vi c phân tích các nội
K ộ chính xác c a k t qu phân lo i bằng ma tr n
sai số. Vì v a ch n ô m u ng u nhiên. M u ng u nhiên
(R S ) chi ộ í ặc tính c a m u d a trên số
vẽ các m m b o rằ i di n cho toàn bộ. Các m u ng u nhiên này quan
tr ối v i mỗi l p. Và khi ch n một cách ng u nhiên thì sẽ m b
ộ í P n m u ng u nhiên sẽ không làm gi ộ chính
xác th c [56]. Số ng ơ m c tính theo lý thuy t xác su t nh th c v i công th c
sau [57]:
T : N ố ng ô m u, Z =2 từ ộ l ch chuẩ ng c a 1,96 cho
95% ộ tin c y, E là sai số cho phép, p là ph ộ chính xác kỳ v ng c a toàn b n
ồ, q = 100 – p.
Vi c l a ch n số ô m ki m ch ng phụ thuộc vào số l ố ng muốn
ki m ch ng, di n tích khu v c nghiên c u. Theo kinh nghi m c a các nhà nghiên c ối
v i nh ng b ồ có di n tích nhỏ 4000 ỏ 12 p thì số ng ô m u nhỏ
nh t là 50 ô [58].
H c viên í ố ng ô m u cho khu v c nghiên c u ở thành phố Hu là 51 ô
v ộ chính xác kỳ v ng là 90%, sai số ch p nh n là 10%. Di n tích ơ m ubằng 2% so
v i t ng di n tích t nhiên c a toàn khu v c nghiên c u [57]. Và v trí c a các ô m u
c s p x p một cách ng u nhiên.
Đối v m th dụ m
th a v i các k t qu phân lo i c a c hai khu v c
Đối v i nh VNREDSat-1, h c viên ki m ch ng k t qu phân lo i bằ m
th a và tuy n th 2014 2015
<i>Hình 2.11: Sơ đồ tuyến th c địa và đi m hảo sát thành phố Huế</i>
<i>Bảng 2.4: Ma trận sai số so sánh với đi m th c địa hảo sát thành phố Huế </i>
<b>Điểm thự địa </b>
<b>Cây </b>
<b>xanh </b>
<b>Dân </b>
<b> ư </b>
<b>Đất nông </b>
<b>nghiệp </b>
<b>Đất </b>
<b>trống </b>
<b> ặt </b>
<b>nướ </b>
<b>Nghĩa </b>
<b>trang </b>
<b>Rừng </b>
<b>trồng </b>
<b>Tổng </b>
<b>Cây xanh </b> 14 1 1 0 1 0 0 17
<b>D n ư </b> 0 21 0 1 0 1 0 23
<b>Đất nông </b>
<b>nghiệp </b>
0 1 10 0 0 0 0 11
<b>Đất trống </b> 0 1 0 4 0 1 0 6
<b> ặt nướ </b> 1 1 0 0 7 0 1 10
<b>Nghĩa </b>
<b>trang </b>
0 1 1 0 0 10 0 12
<b>Rừng trồng </b> 1 0 0 0 0 1 7 9
<b>Tổng </b> 16 26 12 5 8 13 8 88
<i><b>acuracy </b></i>
<i><b>User's </b></i>
<i><b>accuracy </b></i>
<i>0.82 0.91 </i> <i>0.91 </i> <i>0.67 </i> <i>0.70 </i> <i>0.83 </i> <i>0.78 </i>
<i><b>Overall </b></i>
<i><b>accuracy </b></i>
<b>0.83 </b>
T ng số m kh o sát có hi n tr ng l p ph trùng v i k t qu phân lo i nh
VNREDSat-1 2014 73/88 m, ộ chính xác t ng th là 83%.
<i><b>2.2.5</b></i> <i><b>Bản đồ lớp phủ hu vực nghiên cứu </b></i>
<b>Chư ng 3: </b>
<b>KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỐI QUAN HỆ GIỮA BIẾN ĐỔI SỬ DỤNG ĐẤT VÀ </b>
<b>ĐƠ THỊ HĨA THÀNH PHỐ HUẾ</b>
C 3 ừ ở 2 P í
ộ ố H ừ . H 3 ò
ố ộ ố H
<b>3.1Xu hướng biến đổi lớp phủ thành phố Huế </b>
T ố H ừ
ố C K
ồ ố
H C ồ ẽ í ộ
ố H D : L SPOT
VNREDSat -1 ộ
ố : SPOT 1995 2005; VNREDS -1 2014
ố ộ B ộ ố H
các 1995- 2005, 2005- 2014 1995-2014.
<i>Hình 3.1</i> : C ố ố H
<i>Bảng 3.1</i>.L ố H ừ tinh
Đ :
STT L N 1995 N
2005
N 2014
1 Cây xanh 1943.55 1680.60 1530.55
2 Đ
2778.45 2169.65 1176.26
3 Đ ố 56.92 62.58 90.18
4 D 923.87 1683.34 2280.85
5 Mặ 652.41 635.99 603.15
6 N trang 262.52 297.91 823.22
7 Rừ ồ 471.57 559.12 595.01
Từ B ằ 1995- 2014 í
ừ ồ ố
; í ố ặ
Tuy nhiên, ỗ ừ
T ò 19 í 1356 97 T
(1995-2005) í
(2005-2014): 759 47 597 51 Tố ộ í ố
nhanh, trung bình ỗ ở ộ 71 42 / C
4% 1995 <sub>4% </sub> 2005 2014
7% 8% 8%
9% 27% <sub>9% </sub> 24% 12% 22%
13% 8%
17%
24%
1% <sub>39% </sub> 30% <sub>32% </sub>
D í ố ố ộ
: 1 75 /
<i>Hình 3.2: Biến đ ng ớp phủ thành phố Huế qua các năm </i>
Đ ừ 1995- 2014 là
1602,19ha.Trung ỗ 84 33 / T
608 80 ố ộ n sau (2005- 2014) là 993,39ha.
D í cây xanh và ặ nông
(1995-2005) c i
(2005-2014): 262 94 150 05 Cò í ặ ở
3
N í ừ ồ :
123 44 ỗ 6 5
<i>Bảng 3.2.Biến đ ng diện t ch ớp phủ thành phố Huế giai đoạn 1995 -2014 </i>
Đ :
1995
2014
Cây
xanh D
Đ
Đ
ố
Mặ
N
trang
Rừ
ồ
Cây xanh
923.49
571.96
Ha
3000
2500
2000
1500
N 1995
N 2005
N 2014
1000
500
0 Cây xanh Đ Đ ố D Mặ N Rừ ồ
Đ ố
11.19
30.94
6.11
4.48
0.61
4.89
1.22
Mặ
68.80
60.66
28.09
2.04
455.33
8.96
26.46
N
Rừ ồ
65.95
51.09
12.42
2.85
10.18
29.31
296.57
V ụ tiêu xây ố H ở ố D ố T
ố môi ộ ố
B ộ ễ ố mà ụ ộ ộ
ừ ố H T ố H 27
ằ ộ ộ ố ố
: ừ ồ ố C ằ
ộ í D í cây ố
ốH
này í ặ
í ặ ồ ỏ ộ í
T
các ằ í H S 42 1%
H L 38 5% A Đ 39 1% A Hò 39 5%
C ằ H í ặ
Đ 28% P Hò 34 9% T B 15 4% P B 24 51% P H
23 6% D í ố H ngày ở ộ
ở A T 22 3% A Hò 17 5% H S 19 97% A C
16 65% H L 15 57% V ừ ồ ở ộ ố
A T 34 32% T X 13 89%
T ừ 1995-2014 ừ
D í ẽ ặ ễ ở
ằ ộ : A Hò H S T B H
L T X A Đ g, An Tây,
ở T H L í
ố
ừ 1995-2014 í 248 1 ỗ 13,06
/
P í õ ở T X
T B D í ở ừ 1995
2014 T T X : 200 5 Ở
1995-2005 í T
2005-2014 í ở
H L : 84 9 A T 81 4
S ở ộ ở ố H
ộ ẽ ặ ở 2005-2014 Ở
í ễ ằ ộ S
ằ ộ :
A T 109 1 A Hò : 77 8 H L 77 4
Rừ ồ ở ố H í ở N B ở
A C í ừ ồ ở T B T X A T ằ
ở í N H Rừ ồ
P A T í ừ ồ
1995- 2014: 71 2 ố ộ ừ
ộ ỹ ẹ ố Đ
í ụ ở Ở H ò ộ ố
ở Đ t
a phân b không t p trung và nằm r ng
c a thành phố Hu V h n m t s dụ
a v c qu n lý chặt chẽ N i dân v n chôn c t mộ
nh v di í ừng ph n mộ.
Rừ ồ ở H
D ò
ụ ồ í ừ ồ
ộ T ở ồ ộ ố ừ
ằ ỗ ặ í
ồ cao .
<b>3.2Quan hệ giữa mở đô thị thành phố Huế với các loại hình sử dụng đất khác </b>
T ố ở ố H
1995 2005 2014 ở ố H :
<i>Bảng 3.3. Thay dổi diện t ch đô thị thành phố Huế qua các năm </i>
Đ :
N 1995 N 2005 N 2014
D 923.87 1683.34 2280.85
T ch ố
H ộ ặ ố ở làm cho
í 1995- 2005 S í
í ố .
S ố H õ
ở :
<i>Bảng 3.4.Biến đổi đất dân cư theo phường/ </i>
<b>1995 </b> <b>2005 </b> <b>2014 </b>
<b> so với </b>
<b>DT đất năm </b>
<b>1995</b>
<b>2014 so với </b>
<b>DT đất năm </b>
<b>2005</b>
<b>2014 so với </b>
<b>DT đất năm </b>
<b>1995</b>
P N 24.018 26.666 43.361 2.648 16.695 19.343
Phú Bình 17.098 18.931 23.411 1.833 4.48 6.313
T Lộ 65.135 67.987 85.094 2.852 17.107 19.959
T Lộ 45.187 51.499 70.436 6.312 18.937 25.249
P H 20.558 28.294 43.565 7.736 15.271 23.007
P H 19.337 21.17 41.325 1.833 20.155 21.988
T Hò 47.223 52.924 67.383 5.701 14.459 20.16
T T 47.019 49.057 79.394 2.038 30.337 32.375
Phú Hòa 7.735 18.931 27.686 11.196 8.755 19.951
Phú Cát 23.815 24.223 26.872 0.408 2.649 3.057
Kim Long 33.178 52.517 90.794 19.339 38.277 57.616
V D 42.948 59.642 87.129 16.694 27.487 44.181
Đ 18.726 37.251 54.15 18.525 16.899 35.424
V N 57.807 61.27 70.843 3.463 9.573 13.036
P Hộ 54.754 58.42 63.311 3.666 4.891 8.557
P N 39.081 42.136 45.193 3.055 3.057 6.112
Xuân Phú 30.735 47.632 86.722 16.897 39.09 55.987
T A 35.213 54.96 69.215 19.747 14.255 34.002
P V 45.594 55.571 66.976 9.977 11.405 21.382
A C 72.259 83.458 119.7 11.199 36.243 47.442
An Hòa 25.443 41.322 126.01 15.879 84.69 100.569
H S 19.947 26.259 87.944 6.312 61.685 67.997
T B 12.009 40.915 118.89 28.906 77.972 106.878
H L 27.682 49.26 144.54 21.578 95.277 116.855
T X 17.708 51.499 204.18 33.791 152.685 186.476
A Đ 38.267 54.756 138.02 16.489 83.267 99.756
Đ : ha
D í là do
H Cụ ộ ố í :
- S ụ
ụ .
- P ụ
- C ộ
.
- P ố .
- Đ ố
<i>Hình 3.9: Bản đồ mở r ng đơ thị hóa giai đoạn 1995 – 2005 – 2014 thành phố Huế </i>
C ộ
ố ộ ễ ụ
t i Hu .
P ố ng k t h p v
ộ c th c hi n trên ph n m m eCognition là mộ
hi u qu , cho phép c i thi ộ chính xác c a k t qu phân lo i nh. Vi c l a
ch ng cho các ch số NDVI, LWM, RVI, GNDVI, NDWItrong quá trình tách chi t
ố ng từ nh viễn thámcho phépphép ộ chính xác c a k t qu phân
lo i.
Đ ộ í VNREDS -1 2014 c ti n hành bằng
pháp ô m u k t h p v i th a C PS c s dụ ộ chính xác
c a k t qu gi ng ma tr n confusion matrix và h số K V
ộ chính xác t = 69 7% số K = 63 6%
H 25 26 11 2014 Độ í
ố ố
V i khu v c thành phố Hu p ph ặ dụng
i d ố ng tích h p v ng ph
(SE THT ) phân lo i các d li u VNREDSat-1 và SPOT. K t qu ki m ch ng th c
(88 m) cho phép két lu n là cách tích h ộ chính xác cao.
<b>Về kết quả đơ thị ho v t động của nó đến sử dụng đất ở TP Huế </b>
D ẩ ễ
C
ố T ừ T H
C ở v t ch t phục vụ du l c chú tr Mở rộng vàphát tri n nhanh
ở thố n, g n v i m i và nâng cao ch t
ng phục vụ.. Chính s phát tri n h t ng du l ộ n s bi i s
dụ t
C u s dụ t t i khu v c nghiên c u có nhi u bi ộng ở từ n
khác nhau. Di í t nơng nghi p gi m d n. Di n tích rừ ẹ v
di í Đối v , di í n từ ộng không
l tố ộ bi ộ N chuy i mụ í
dụng từ t nông nghi 2014 C t khác có s bi i
m liên tụ ộ không l n
Khu v c ngoài nội thành tố ộ hóa nhanh, các m phân bố nhỏ l
ố r ; ng nằm trong nội thành có c u trúc c nh
í c t p trung v i nhau thành các m l n, dân
p trung theo vùng, m ộ t cao do có s quy ho ch v ki ở
h t b o v c nh quan và b o tồn di trong khu v a nội thành,xây d ng m i ở b
N H ộ ồ sộ ng sá mở rộ ột ngột, di í t
từ vi c m t nông nghi th hóa phát tri n, hình thành khu cơng
nghi p, các cơng trình xây d ng ở ng ngoài vùng nội thành nên các m
th nhỏ l phân bố r i rác.
<b>KIẾN NGHỊ </b>
Từ nh ng nghiên c u trên, h c viên ột số ki n ngh :
1. D li u nh viễ ộ phân gi í c
x lý. Vi c thống nh t một lo u viễ lý ộ
phân gi i sẽ ộ chính xác trong quá trình phân lo ố ộ
2. Chuỗi các th m có d li u trong lu theo dõi bi ộng s
dụ t. Vì v y c ng thêm d li u nh c a các th i th m trong quá kh
th c m ộ ộng c a n bi i s dụ t một cách liên tục.
3. Vi c nghiên c u bi c n k t h p v i nghiên c u s chuy n
i các lo i hình s dụ t và b ồ quy ho ch Thành phố s dụng c a
các k t qu ở phục vụ quy ho ch và b o tồn Thành phố
4 Đối v i khu v c Thành phố Hu c công nh n di s T gi 1993
c n có nh ng chính sách quy ho ch và phát tri n phù h không phá v c u trúc, ch c
di s
<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO </b>
1. T T H T <i>Nghiên cứu tác đ ng của quá trình đơ thị hóa đến cơ cấu sử </i>
<i>dụng đất nông nghiệp hu v c ông Anh Hà N i</i>, in <i>Luận án tiến sĩ Tr c địa bản </i>
<i>đồ</i>2015 T Đ Mỏ - Đ : H Nộ
2. C <i>Nghị định về việc phân oại đô thị</i>, C. E 2009 C í : H Nộ
3. Frey, W.H. and Z. Zimmer, <i>Defining the City</i>2001, London: Sage Publications:
Ronan Paddison
4. Trân, T.N.Q., et al., <i>Trends of urbanization and suburbanization in Southeast </i>
<i>Asia</i>2008, Ho Chi Minh city: General Publishing House.
5. McGee, T., <i>Distinctive urbanization in the peri-urban regions of East and SouuthEast </i>
<i>Asia: Renewing the debate.</i> Perencanaan Wilayah dan Kota, 2005. <b>16</b>(1): p. 39-56.
6. Webster, D., J. Cai, and L. Muller, <i>The New Face of Peri-Urbanization in East Asia: </i>
<i>Modern Production Zones, Middle-Class Lifesytles, and Rising Expectations.</i> Journal
of Urban Affairs, 2014. <b>36</b>(s1): p. 315-333.
7. Ravetz, J., C. Fertner, and T.S. Nielsen, <i>The dynamics of peri-urbanization</i>, in <i></i>
<i>Peri-urban futures scenarios and models for land use change in Europe</i>2013: Springer -
Verlag Berlin Heidelberg. p. 13-45.
8. S N V <i>Cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa và biến đổi sinh ê ở ven đơ Hà N i</i>2014, Hà
ộ : NXB T í T
9. Webster, D. and L. Muller, <i>Challenges of Peri-urbanization in the Lower Yangtze </i>
<i>Region: The Case of the Hangzhou - Ningbo Corridor</i>, in <i>2002</i>2002: Asia/Pacific
Research Center.
10. R, T., et al., <i>Governing farmland conversion: Comparing China with the Netherlands </i>
<i>and Germany.</i> Land Use Policy, 2009. <b>26</b>: p. 961-974.
11. Y, S.L., J.Y. Wang, and H.L. Long, <i>Analysis of arable land loss and its impact on </i>
<i>rural sustainability in Southern.</i> Environmental Management, 2010: p. 646 - 653.
12. SPS, H. and L. GCS, <i>Converting and to non agricu tura use in China’s coasta </i>
<i>provinces: evidence from Jiangsu.</i> Modern China, 2004. <b>30</b>: p. 81-112.
<i>village</i>, 2009, EADN Individual Research Grant Project: Hanoi. p. 43.
14. Xiaolu Z. and Y.-C. W., <i>Spatial-temporal dynamics of urban green space in response </i>
<i>to rapidurbanization and greening policies.</i> Landscape and Urban Planning, 2011.
<b>100</b>: p. 268-77.
15. Xian-Zhang P. and Q.-G. Z., <i>Measurement of urbanization process and the paddy </i>
<i>soil loss in Yixing city, China between 1949 and 2000.</i> Science Direct, 2007. <b>69</b>:
p. 65-73.
16. Su S., J.Z., Zhang Q., and Zhang Y., <i>Transormation of agricultural landscapes </i>
<i>under rapid urbanization: A threat to sustainability in Hang -JiaHu region, China.</i>
Applied Geography, 2011. <b>31</b>: p. 439-49.
17. Bjorn Prenzel, <i>Remote sensing-based quantification of land-cover and land-use </i>
<i>change for planning.</i> 2003.
18. M. Harika, <i>Land Use/ Land Cover Changes Detection And Urban Sprawl Analysis.</i> 2012.
19. Tayyebi, <i>Monitoring Land Use Change By Multi-temporal Landsat Remote Sensing </i>
<i>Imagery.</i> 2008.
20. Selcuk Reis, <i>Analyzing Land Use/ Land Cover Chang Using Remote Sensing and GIS </i>
<i>in Rize, North-East Turkey.</i> 2008.
21. L.M.S. Goncalves, et al., <i>Application of remote sensing to heritage conservation: a case </i>
<i>study in central Portugal.</i> Remote sensing for a Changing Europe, 2009: p. 239-246.
22. Gaetano Pakimbo and D. Powlesland, <i>Remote sensing and geographic database </i>
<i>management systems applications for the protection and </i>
<i>conservation of cultural heritage.</i> Remote Sensing for Geography, Geology, Land
Planning, and Cultural Heritage, 1996. <b>2960</b>: p. 124-128.
23. Mathieu R. , Aryal J., and A.K. C., <i>Object-Based Classification of Ikonos Imagery for </i>
24. Qian Yu, et al., <i>Object-based Detailed Vegetation Classification with Airborne High </i>
<i>Spatial Resolution Remote Sensing Imagery.</i> Photogrametric Engineer & Remote
Sensing, 2006. <b>72</b>(7): p. 799–811.
<i>Resolution Remote Sensing in Rainforest Ecology and Management</i>, 2006,
Cooperative Research Centre for Tropical Rainforest Ecology and Management,
Cairns. p. 54.
26. Monchaya Piboon, et al. <i>Potential Applications of THEOS Satellit</i>. in <i>Asian </i>
<i>Conference of Remote Sensing ACRS</i>. 2005.
27. C. P. Lo, D. A. Quattrochi, and J. C. Luvall, <i>Application of high-resolution thermal </i>
<i>infrared remote sensing and GIS to assess the urban heat island effect.</i> International
Journal of Remote Sensing, 1997 <b>18</b>(2): p. 287-304.
28. Mathieu, R., C. Freeman, and J. Aryal, <i>Mapping private gardens in urban areas </i>
<i>using object-oriented techniques and very high-resolution satellite imagery.</i>
Landscape and Urban Planning, 2007. <b>81</b>(3): p. 179-192.
29. Robab Ahmadzadeh, et al., <i>Using satellite images to measure ecological metrics of </i>
<i>landscape of the conserved area of North Iran </i>J. Bio. & Env. Sci, 2013. <b>3</b>: p. 69-76.
30. Ái, T.T.H., <i> o đạc tr c ượng ớp phủ trên ảnh vệ tinh đa thời gian phục vụ nghiên </i>
<i>cứu biến đổi đất nông nghiệp huyện ông Anh, Hà N i.</i> L ỹ 2012
31. Hoàng Xuân Thành, <i>Thành ập bản đồ thảm th c vật trên cơ sở phân t ch, ử ảnh </i>
<i>viễn thám.</i> 2006.
32. N ễ N P <i>Ứng dụng viễn thám theo dõi biến đ ng đất đô thị của thành phố </i>
<i>Vinh, tỉnh Nghệ An.</i> 2009.
33. N ễ H A Đ T K <i>Ứng dụng viễn thám và GIS thành ập bản </i>
<i>đồ ớp phủ m t đất hu v c Chân Mây, huyện Phú L c, tình Thừa Thiên Huế.</i> 2012.
34. V H L P K C T H <i>Sử dụng tư iệu ảnh vệ tinh MODIS </i>
<i>nghiên cứu mùa vụ cây trồng, ập bản đồ hiện trạng và biến đ ng ớp phủ vùng đồng </i>
<i>bằng sông Hồng giai đoạn 2008 – 2010.</i> 2011.
35. N ễ T P A <i>Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình chuy n dịch đất nông </i>
<i>nghiệp sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Huế, giai đoan 2006 – 2010.</i>
2012.
36. Rouse J.W., et al., <i>Monitoring the vernal advancement and retrogradation (Greenwave </i>
<i>effect) of natural vegetation.</i> Maryland, USANASA/GSFC, Greenbelt, 1974.
régional de télédétection, Université de Rennes.
38. B.N., H., <i>Characteristic of maximum-value composite images from temporal AVHRR </i>
<i>data.</i> International Journal of Remote Sensing, 1986. <b>7</b>: p. p. 1417-1434.
39. Y.-J., K. and D.-C. Tanre, <i>Atmospherically Resistant Vegetation Index (ARVI) for </i>
<i>EOS-MODIS.</i> IEEE Transactions on Geosciense and Remote Sensing, 1992. <b>vol. </b>
<b>30</b>(nº 2): p. p. 261-270.
40. A.R., H., <i>A soil-adjusted vegetation index (SAVI) </i>Remote Sensing of Environment,
41. Bannari, A., et al., <i>A review of vegetation indices.</i> Remote sensing reviews, 1995. <b>nº </b>
<b>13</b>: p. p. 95-120.
42. CALOZ, R., <i>Télédétection satellitaire. Cours polycopiés EPFL, </i> 1994 Lausanne,
EPFL, . 131 p.
43. S. Adsavakulchai, D. Minns, and A. Chan, <i>Assessing the Interaction of Vegetation </i>
<i>Diversity and Landuse using remote sensing: An Example in Southeastern Ontario, </i>
<i>Canada.</i> Environmental Informatics Archives, 2004: p. 499-508.
44. Chen M., et al., <i>Comparison of Pixel-based and Object-oriented Knowledge-based </i>
<i>Classification Methods Using SPOT5 Imagery.</i> Wseas transactions on information
science and applications, 2009. <b>9</b>.
45. Gaurav K. P. and P.K. G., <i>Comparison of Advanced Pixel Based (ANN and SVM) and </i>
<i>Object-Oriented Classification Approaches Using Landsat-7 Etm+ Data.</i>
International Journal of Engineering and Technology, 2010. <b>2</b>: p. 245-251.
46. Ivits E., et al., <i>Landscape structure assessment with image grey-values and </i>
<i>object-based classification at three spatial resolutions.</i> International Journal of Remote
Sensing, 2005. <b>26</b>: p. 2975-2993.
47. Benz, U.C., et al., <i>Multi-resolution, object-oriented fuzzy analysis of remote sensing </i>
<i>data for GIS-ready information.</i> ISPRS Journal of Photogrammetry and Remote
Sensing, 2004. <b>58</b>(3–4): p. 239-258.
49. Gao, Y., J. Mas, and I. Niemeyer, <i>Object-based image analysis for mapping </i>
50. Mhangara, P., et al., <i>Mapping urban areas using object oriented classification.</i>
africageodownloads.info, 2008.
51. Nussbaum, S., I. Niemeyer, and M. Canty, <i>Automated object-oriented analysis of </i>
<i>high resolution remote sensing data in the context of NPT verification exemplified for </i>
<i>Iranian nuclear sites.</i> 47th INMM Annual Meeting, Nashville, 2006.
52. Schäpe, M.B.u.A. and Delphi2, <i>New Methodologies Object-Oriented and Multi-Scale </i>
<i>Image Analysis in Semantic Networks.</i> 2nd International Symposium:
Operationalization of Remote Sensing, 1999: p. 16-20.
53. De Kok R., Schneider T., and A. U, <i>Object-based classification and applications in </i>
<i>the Alpine forest environment.</i> International Archives of Photogrammetry and Remote
Sensing Valldolid Spain, 1999. <b>32</b>.
54. Ryherd S. and W. C, <i>Combining Spectral and Texture Data in the Segmentation of </i>
<i>Remotely Sensed Images.</i> Photogrammetric Engineering & Remote Sensing, 1996.
<b>62</b>: p. 181-194.
55. <i>Trimble Documentation: eCognition Developer 8.7 User Guide</i>2011.
56. L T M P <i>Nghiên cứu hình thái đơ thị Hà N i phục vụ định hướng qui </i>
<i>hoạch dưới s trợ giúp của viễn thám và hệ thông tin địa .</i> Đ Q ố H
Nộ 2014
57. Congalton, R.G., <i>A Review of Assessing the Accuracy of Classifications of </i>
<i>Remotely Sensed Data remote sensing of environment.</i> Remote Sensing of