Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.47 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần thứ: 30 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
Thời gian thực hiện:
Tên chủ đề nhánh 3:
Thời gian thực hiện:
<b>A. TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục Đích -u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b></b>
<b>-Chơi</b>
<b></b>
<b>-Thể</b>
<b>dục</b>
<b>sáng</b>
- Đón trẻ vào lớp
- Cho trẻ chơi theo ý
thích và trò chuyện
sáng.
- Trò chuyện với trẻ về
tên gọi, đặc điểm cấu
tạo, nơi sống, ích lợi
của các con vật sống
trong rừng
<b>Thể dục sáng:</b>
+ Động tác hô hấp:
Ngửi hoa
+ Động tác tay: Hai tay
thay nhau đưa thẳng
lên cao
+ Động tác chân: Đứng
đưa 1 chân ra trước
+ Đợng tác bụng: Đứng
cúi người về phía trước
tay chạm mũi chân
+ Động tác bật: Bật tại
nhảy chỗ
- Tập kết hợp bài: Đố
bạn
- Trẻ biết chào cô và bố mẹ khi
đến lớp
- Biết cất đồ chơi gọn gàng sau
khi chơi xong
- Biết được chủ đề mình đang
học và trả lời câu hỏi của cô
- Biết thời tiết trong ngày và
mặc quần áo phù hợp với mùa
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết vận động theo nhạc
nhịp nhàng các động tác cùng
cô.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn luyện thể lực cho trẻ qua
các động tác thể dục, các kỹ
năng vận động, sự nhanh nhẹn,
tự tin và tinh thần tập thể
- Rèn khả năng chú ý, quan sát,
ghi nhớ, sự tập trung
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ hào hứng khi tham gia
hoạt động thể dục
- Trẻ quan tâm tới bạn bè, giữ
gìn vệ sinh cơ thể.
- Trẻ yêu quý các động vật
quý hiếm sống trong rừng
- Đồ chơi các
góc chơi.
- Địa điểm tập
thể dục
- Xắc xô
- Giày dép
trang phục của
cô và trẻ gọn
gàng
3 tuần : Từ ngày 01/6/2020 đến ngày 19/6/2020
<b>Một số con vật sống trong rừng</b>
1 Tuần: Từ ngày 15/6/2020 đến ngày 19/6/2020
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Đón trẻ - trị chuyện</b>
- Cơ đến lớp sớm mở cửa thơng thống lớp học, đón trẻ
niềm nở, nhẹ nhàng ân cần với trẻ và phụ huynh
- Nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ và cất đồ dùng đúng nơi
quy định
- Trao đổi cùng phụ huynh về sức khỏe, học tập của trẻ
- Cho trẻ hát bài "Đố bạn’’
- Cô cùng trẻ xem tranh ảnh về một số con vật sống trong
rừng. Trị chuyện cùng trẻ.
+ Đây là con gì?
+ Con vật này có đặc điểm gì?
+ Con vật này sống ở đâu? ...
=> Giáo dục trẻ biết yêu quý và bảo vệ các động vật quý
hiếm...
<b>2. Thể dục sáng:</b>
<b>* Kiểm tra sức khỏe</b>
<b>a. Khởi động: </b>
<b>- Cô cho trẻ đi, chạy vòng tròn với các kiểu đi của chân: Đi </b>
bằng gót chân, mũi bàn chân, đi khom lưng, chạy nhanh,
chạy chậm… về 3 hàng dàn đều hàng
<b>b. Trọng động: Cô tập mẫu các động tác và hướng dẫn trẻ </b>
tập cùng cô:
+ Động tác hô hấp: Ngửi hoa
+ Động tác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao
+ Động tác chân: Đứng đưa 1 chân ra trước
+ Đợng tác bụng : Đứng cúi người về phía trước tay chạm
mũi chân.
+ Động tác bật: Bật nhảy tại chỗ
Tập kết hợp với bài: Đố bạn
<b>c. Hồi tĩnh </b>
- Cho trẻ hát "Cùng đi đều" về tổ
- Cô nhận xét buổi tập.
<b>3. Kết thúc: </b>
- Cô nhận xét tuyên dương trẻ.
- Chào cô, chào bố
mẹ. Cất đồ dùng và
vào lớp.
- Chơi theo ý thích
- Trẻ hát
- Trẻ quan sát và
trị chuyện cùng cơ
- Lắng nghe
- Trẻ thực hiện
- Trẻ quan sát và
tập cùng cô
- Trẻ vừa đi vừa
hát
- Trẻ lắng nghe
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>1. Góc đóng vai:</b>
- Đóng vai làm người
bán hàng, bán thức ăn
cho các con vật. Trang
trại chăn nuôi. Bác sỹ
thú y
<b>2. Góc xây dựng: </b>
- Xây dựng vườn bách
thú
<b>3. Góc nghệ thuật</b>
<b>* Tạo hình</b>
- Vẽ, nặn, cắt dán, tơ
<b>* Âm nhạc</b>
+ Chơi với các dụng cụ
âm nhạc
+ Biểu diễn các bài hát
về các con vật sống
trong rừng.
<b>4. Góc học tập</b>
- Xem tranh truyện
liên quan đến chủ đề
- Làm truyện tranh về
các con vật sống trong
rừng
- Kể chuyện theo tranh
về chủ đề đợng vật
sống trong rừng
<b>5. Góc thiên nhiên</b>
- Tưới cây, chăm sóc
cây xanh, nhổ cỏ
- Chơi với cát, nước,
sỏi
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết phân vai chơi, biết
nhiệm vụ chơi của mình
- Biết cách mơ tả về thứ mình cần
mua.
- Biết cơng việc của người bán
hàng, bác sĩ thú y, trang trại chăn
ni. Biết lợi ích của các loại thực
phẩm đối với các con vật.
- Trẻ biết lựa chọn các khối,
hình để xây dựng vườn bách
thú
- Trẻ biết vẽ, tô màu, nặn, cắt,
dán 1 số con vật sống trong
rừng.
- Trẻ biết hát, múa và biểu
diễn tự nhiên một số bài hát về
1 số con vật sống trong rừng..
- Nhận biết được 1 số hình ảnh
trong tranh, lựa chọn được những
tranh ảnh phù hợp với chủ đề để
làm sách.
- Biết kể chuyện theo tranh
- Trẻ biết chơi với cát, sỏi an toàn.
- Biết tác dụng của cát, sỏi.
- Rèn ngơn ngữ diễn đạt lưu
loát cho trẻ.
- Rèn kỹ năng phối hợp, liên
kết các góc chơi
- Phát triển tư duy sáng tạo, trí
tưởng tượng cho trẻ.
- Rèn kĩ năng xếp, lắp ghép
khéo léo.
- Rèn tính mạnh dạn, tự tin
cho trẻ
<b>3. Thái độ: </b>
<b>- Trẻ yêu quý các con vật, biết</b>
cách chăm sóc, bảo vệ các con
vật quý hiếm…
- Đồ chơi bán
hàng, nấu ăn
- Các loại gạo
lạc đậu đỗ đóng
thành túi nhỏ.
- Đồ dùng của
- Đồ chơi xây
dựng
- Bộ lắp ghép,
các khối hình
các con vật
bằng nhựa.
- Bút chì, giấy
vẽ, sáp màu,
đất nặn
- Dụng cụ âm
nhạc
- Tranh ảnh,
sách báo cũ về
các con vật
sống trong
rừng, kéo hồ
dán, giấy màu
- Cát, sỏi
- Chậu cây, xô
nước, ca tưới
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>1. Trị chuyện về chủ đề:</b>
- Cơ cho trẻ hát bài "Chú voi con"
- Bài hát nói về con gì?
- Con voi sống ở đâu nào?
- Ngồi voi ra thì con cịn biết các con vật nào sống ở trong
rừng nữa?
=> Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ môi trường bảo vệ rừng
cũng là bảo vệ các con vật…
<b>2. Nội dung:</b>
<b>a. Hoạt động 1: Thỏa thuận chơi</b>
- Các con hãy quan sát xem hôm nay cô chuẩn bị cho các
con mấy góc chơi, đó là những góc chơi nào?
- Giới thiệu cho trẻ các góc chơi mà cơ tổ chức chơi
+ Góc phân vai các con sẽ chơi đóng vai: Bác sĩ thú y, người
bán hàng thức ăn cho các con vật, trang trại chăn ni.
- Góc xây dựng: Các con sẽ XD vườn bách thú.
- Góc nghệ thuật: Các con hãy dùng đơi bàn tay khéo léo của
mình để vẽ, tơ màu, nặn các con vật sống trong rừng. Chơi
với các dụng cụ âm nhạc, biểu diễn các bài hát về chủ đề.
- Góc thiên nhiên: Các con sẽ nhổ cỏ, chăm sóc cây cảnh
được chơi với cát, sỏi.
<b>- Góc học tập các con sẽ làm truyện tranh về các con vật</b>
sống trong rừng. Kể chuyện theo tranh về các con vật sống
trong rừng.
- Cô cho trẻ lựa chọn góc chơi theo ý thích và tự lấy đồ chơi
ở các góc để thực hiện nhiệm vụ của mình.
- Trẻ về góc chơi và tự thỏa thuận vai chơi
<b>b. Hoạt động 2: Q trình chơi:</b>
- Cơ đóng 1 vai chơi và chơi cùng với trẻ, nhắc trẻ mối liên
hệ giữa các góc chơi trong q trình chơi
- Cô gợi ý, giúp trẻ sáng tạo khi chơi.
- Cô hỏi trẻ: Con đang chơi ở góc nào? Con chơi gì?
- Đợng viên khuyến khích trẻ chơi sáng tạo, đồn kết
<b>c. Hoạt động 3: Nhận xét sau khi chơi </b>
- Cơ nhận xét ngay trong q trình chơi…
- Cơ tập trung trẻ lại và đến mợt góc chơi nổi bật nhất trong
ngày và cùng nhận xét về góc chơi đó.
<b>3. Kết thúc: </b>
<b>- Cơ nhận xét chung, đợng viên khuyến khích trẻ tạo cho trẻ </b>
có hứng thú ở buổi chơi sau.
Cho trẻ hát "Bạn ơi cất đồ chơi" và cất đồ chơi vào góc
- Trẻ hát
- Con voi ạ
- Trong rừng ạ
- Trẻ kể
- Lắng nghe
- Trẻ quan sát
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ chú ý
- Lựa chọn góc
chơi theo ý thích,
về góc chơi
- Trẻ chơi ở các
góc
- Trẻ trả lời cơ
- Quan sát và
nhận xét
- Trẻ lắng nghe
- Hát, cất đồ chơi
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>HĐ</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích –u cầu</b> <b>Chuẩn bị</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
- Quan sát thời tiết, lắng
nghe các âm thanh khác
nhau ở sân trường.
- Quan sát tranh, trò
chuyện về các con vật
sống trong rừng
<b>2. Trò chơi vận động.</b>
- Cáo ơi ngủ à. Cáo và
thỏ. Chó sói xấu tính. Bịt
mắt bắt dê
<b>3. Chơi tự do.</b>
- Chơi với đồ chơi ngồi
trời (Cầu trượt, xích đu…
- Chơi với phấn, vòng.
- Nhặt lá rụng trên sân
- Trẻ biết nhận xét về thời
tiết mùa đông, phân biệt
được các âm thanh khác
nhau.
- Biết được tên gọi, đặc điểm của
1 số con vật sống trong rừng và
lợi ích của chúng
- Biết tránh xa mợt số con vật
nguy hiểm
- Biết cách chơi trò chơi.
- Biết phối hợp với bạn nhịp
nhàng khi chơi để đảm bảo an
toàn.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phát triển ở trẻ kỹ năng
quan sát, nhận xét, tư duy,
phân biệt, chú ý, trí tưởng
tượng, sáng tạo cho trẻ.
- Rèn thể lực cho trẻ.
- Rèn trẻ tinh thần tập thể
hợp tác trong khi chơi.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ thích thú tham gia các
hoạt đợng, chơi đồn kết bạn
bè.
- Trẻ u thiên nhiên, có ý
thức bảo vệ MTXQ và yêu
quý, bảo vệ các con vật
sốngquý hiếm.
- Trẻ vui vẻ thoải mái sau hoạt
động
- Mũ, dép
- Địa điểm
quan sát
thuận tiện và
an tồn.
- Tranh ảnh
mợt số con
vật sống
trong rừng.
- Địa điểm
chơi sạch sẽ
bằng phẳng.
- Mũ cáo,
mũ thỏ. Mũ
sói, khăn bịt
mắt.
- Địa điểm
- Phấn, vịng
- Xơ đựng lá
rụng
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn đinh tổ chức- trò chuyện.</b>
- Cho trẻ hát bài: “Đố bạn’’
- Trò chuyện với trẻ về chủ đề qua bài hát:
+ Bài hát bài hát nói đến những con vật gì?
+ Các con vật đó sống ở đâu?
+ Ngồi những con vật đó ra thì các con cịn biết con
vật nào nữa khơng?
=> Giáo dục trẻ u q những con vật có ích, biết
bảo vệ chúng khỏi nguy cơ tuyệt chủng...
<b>2. Nội dung</b>
<b>a. Hoạt động 1: Hoạt động có chủ đích</b>
- Cơ tập trung trẻ lại kiểm tra sức khoẻ của trẻ.
<b>* Cho trẻ quan sát thời tiết, lắng nghe các âm </b>
<b>thanh khác nhau</b>
+ Các con thấy thời tiết hôm nay như thế nào?
+ Trời rét lạnh như vậy là đặc điểm của mùa gì các
con có biết khơng?
+ Trời rét chúng mình phải mặc quần áo như thế nào ?
=> Giáo dục trẻ ăn, mặc ấm để không bị ốm, ho…
+ Các con lắng nghe xem có âm thanh gì phát ra? Âm
thanh được phát ra từ đâu?
<b>* Quan sát tranh, trò chuyện về các con vật sống </b>
<b>trong rừng</b>
+ Đây là con gì?
+ Con khỉ có đặc điểm gì?
+ Ni khỉ để làm gì?
+ Cịn đây là con gì?
+ Con voi có đặc điểm gì?
+ Voi được ni để làm gì?
+ Ngồi con voi và con khỉ cịn có con vật nào nữa?
=> Giáo dục trẻ biết u q và bảo vệ các lồi đợng
vật sống trong rừng quý hiếm…
<b>b. Hoạt động 2: Trò chơi vận động.</b>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi, luật chơi của
TC: “Cáo ơi ngủ à; Cáo và thỏ; Chó sói xấu tính; Bịt
mắt bắt dê’’
- Tổ chức cho trẻ chơi. (Cô bao quát, động viên trẻ)
- Nhận xét sau khi chơi.
<b>c. Hoạt động 3: Chơi tự do.</b>
- Cho trẻ chơi tự do với đồ chơi ngồi trời.
- Chơi với phấn, vịng. Nhặt lá rụng trên sân
3. Kết thúc: - Củng cố, giáo dục- NX- TD trẻ.
- Trẻ trả lời
- Trong rừng ạ
- Trẻ kể
- Trẻ ghi nhớ
- Trẻ quan sát
- Trời rét lạnh ạ
- Mùa đông ạ
- Mặc quần áo ấm, đội
mũ len đeo tất, đi giày ạ
- Trẻ lắng nghe và trả
lời
- Con khỉ ạ
- Trèo cây giỏi ạ
- Làm cảnh, làm xiếc.
- Con voi ạ
- To, khỏe, có vịi...
- Kéo gỗ, chở hàng hóa..
- Trẻ kể
- Trẻ ghi nhớ
- Chơi trị chơi
- Lắng nghe
- Chơi với thiết bị ngồi
trời. Chơi với phấn…
TỔ CHỨC CÁC
<b>Hoạt</b>
<b> </b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ăn</b>
- Rửa tay, rửa mặt
trước khi ăn
- Ăn trưa
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết các thao tác rửa tay,
- Trẻ biết tên món ăn và các chất
Dinh dưỡng có trong thức ăn.
- Biết giá trị dinh dưỡng của các
chất đối với sự phát triển cơ thể.
- Nhận biết các hành vi văn
minh lịch sự trong ăn, uống.
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn trẻ kỹ năng rửa tay, rửa
mặt đúng quy trình.
- Rèn trẻ biết xúc cơm ăn gọn
gàng, sạch sẽ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ có thói quen tốt biết mời cơ
và các bạn khi ăn cơm, ăn hết
suất, không làm rơi vãi ra bàn,
khơng nói chuyện trong khi ăn
<b>- Xà phịng</b>
- Vịi nước ấm
- Khăn mặt
- Bàn ghế, bát
thìa, cơm, thức ăn
cho trẻ
- Đĩa đựng thức
ăn rơi vãi, khăn
lau tay.
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>
<b>1. Trẻ ngủ trưa</b>
<b>2. Vận động nhẹ- </b>
<b>Ăn quà chiều</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Trẻ biết tác dụng của giấc ngủ
trưa
- Biết nằm ngủ đúng tư thế
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn cho trẻ có thói quen ngủ
trưa đúng giờ, ngủ sâu giấc.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ ngủ ngon giấc, ngủ sâu, có
tâm thế thoải mái khi ngủ.
- Trẻ tỉnh táo sau giờ ngủ trưa
- Phịng ngủ ấm
áp: Chăn, ga, gối,
đệm
- Quà chiều
- Khăn lau tay,
lau mặt.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>* Hoạt động 1: Vệ sinh </b>
<b>- Cho trẻ đọc bài "Rửa tay”</b>
- Thông báo đến giờ ăn cô cho trẻ nêu 6 bước rửa tay
- Cho trẻ đi rửa tay, rửa mặt đúng thao tác
=> Giáo dục trẻ phải rửa tay trước khi ăn, khi rửa tay
phải rửa đúng cách, đủ các bước để tay sạch sẽ tránh
được các bệnh và không lây bệnh...
- Cho trẻ vào bàn ngồi ngay ngắn
<b>* Hoạt động 2: Trẻ ăn cơm</b>
<b>- Cho trẻ hát bài “Mời bạn ăn”</b>
- Cô chia cơm thức ăn cho trẻ.
- Hỏi trẻ hơm nay chúng mình ăn cơm với gì? Các chất
dinh dưỡng có trong thức ăn
- Cơ giới thiệu món ăn trong ngày, giá trị dinh dưỡng
trong mỗi món ăn và cho trẻ mời trước khi ăn
=> Giáo dục trẻ phải ăn đủ chất dinh dưỡng để cho cơ
thể khỏe mạnh và thông minh…
- Trẻ ăn cô bao quát trẻ, động viên trẻ ăn nhanh, ăn hết
xuất. Chú ý quan tâm những trẻ ăn chậm, lười ăn
- Trẻ ăn xong cho trẻ đi làm vệ sinh
- Cô và trẻ cùng thu dọn bàn ghế
- Trẻ đọc
- Nêu 6 bước rửa tay
- Trẻ cùng đi rửa tay,
rửa mặt
-Trẻ vào bàn ngồi
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Trẻ mời cô, mời bạn
và cùng ăn
- Lau tay, rửa mặt
- Thu dọn bàn ghế.
<b>* Hoạt động ngủ</b>
- Cho trẻ vào phòng ngủ
- Sắp xếp cho trẻ vào chỗ ngủ
- Hướng dẫn trẻ nằm đúng tư thế, nhắc trẻ không mang
đồ dùng đồ chơi, những vật sắc nhọn theo khi ngủ.
- Cho trẻ đọc bài thơ “Giờ đi ngủ”
- Mở những bài hát ru nhẹ nhàng để giúp trẻ dễ đi vào
giấc ngủ
- Cô động viên khích lệ trẻ ngủ ngoan và nằm đúng tư
thế
- Cơ bao qt trẻ ngủ, xử lý tình huống khi cần thiết
<b>* Vận động nhẹ - ăn quà chiều</b>
- Cho trẻ đi vệ sinh sau khi ngủ dậy
- Cho trẻ vận động theo bài hát: Đu quay
- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn- chia quà chiều cho trẻ
- Mời trẻ ăn quà chiều. Động viên trẻ ăn hết xuất....
- Trẻ vào chỗ nằm ngủ
- Trẻ đọc thơ
- Trẻ ngủ
- Đi vệ sinh
- Vận động nhẹ nhàng
- Ngồi vào bàn
- Mời cô... Ăn quà
chiều
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động</b> <b>Nội dung</b> <b>Mục đích –Yêu cầu</b> <b>Chuẩn Bị</b>
<b>Chơi</b>
<b>hoạt</b>
<b>động</b>
<b>theo ý</b>
<b>thích</b>
2. Bổ sung những hoạt
động hàng ngày cho trẻ
yếu.
+ Thứ 2: Vở ATGT
+ Thứ 3: Vở khám phá
khoa học
3. Chơi hoạt đợng theo ý
thích.
4. Biểu diễn văn nghệ
5. Nêu gương cuối ngày,
cuối tuần
- Trẻ thuộc một số bài hát,
bài thơ, truyện về chủ đề.
- Biết tham gia giao thơng
đảm bảo an tồn.
- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm,
ích lợi của các con vật sống
trong rừng.
- Trẻ biết nêu các tiêu chuẩn
bé ngoan.
- Trẻ biết nhận xét đánh giá
mình và bạn.
- Trẻ biết chào cô, chào bạn
khi ra về
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Phát triển ngôn ngữ, tư
duy, sáng tạo cho trẻ.
- Rèn kĩ năng quan sát, so
sánh, phân biệt, ghi nhớ có
chủ đích cho trẻ.
- Rèn tính trung thực, tính
kỷ luật cho trẻ
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ có ý thức trong học
tập và rèn luyện.
- Trẻ hứng thú chơi, có ý
thức chơi ngoan, đồn kết
bạn bè.
- Biết noi gương bạn ngoan
- Tranh, ảnh,
đồ dùng, đồ
chơi, học liệu
- Vở an tồn
giao thơng,
khám phá
khoa học.
- Bút chì, sáp
màu
- Đồ chơi các
góc
- Dụng cụ âm
nhạc
- Cờ, bảng bé
ngoan, phiếu
bé ngoan.
<b>Trả </b>
<b>trẻ</b> - Trả trẻ
- Vệ sinh cuối ngày
- Tạo mối quan hệ gần gũi
thân thiết và sự tin tưởng
của các bậc phụ huynh với
cô giáo
- Trẻ biết chào cô, chào bạn
khi ra về
- Lớp học sạch sẽ gọn gàng
- Đồ dùng cá
nhân trẻ
HOẠT ĐỘNG
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b><sub>Hoạt động của trẻ</sub></b>
- Trò chuyện chủ điểm
2. Nội dung: Ôn kiến thức đã học.
<b>* Tổ chức cho trẻ ôn lại kiến thức đã học buổi sáng: </b>
Đọc thơ, hát, kể chuyện, tơ, vẽ, làm quen với tốn…
Đặc biệt chú ý đến những trẻ còn yếu.
- Đặt các câu hỏi đàm thoại giúp trẻ khắc sâu kiến
thức đã học.
* Bổ sung những hoạt động hàng ngày cho trẻ yếu
- Tổ chức cho những trẻ còn yêu về các lĩnh vực phát
triển hoàn thiện về kiến thức và các kỹ năng đã học.
- Thứ 2: Cho trẻ thực hành sách an tồn giao thơng.
- Thứ 3: Cho trẻ học sách khám phá khoa học
* Cho trẻ chơi theo ý thích.
- Cho trẻ chơi theo ý thích ở các góc chơi. Nhắc trẻ
chơi ngoan, đồn kết bạn bè
* Biểu diễn văn nghệ.
- Tổ chức cho trẻ hát, múa, đọc thơ về chủ đề: Theo tổ,
nhóm, cá nhân. Khuyến khích trẻ thể hiện sáng tạo.
* Nêu gương cuối ngày – cuối tuần
- Cô hỏi trẻ các tiêu chuân bé ngoan, mời trẻ nhắc lại
- Cô nêu ra các tiêu chuẩn bé ngoan cần đạt
<b>- Cho từng tổ đứng lên nhận xét (Tổ trưởng nhận xét, </b>
các bạn nhận xét)
<b>- Cô nhận xét, nêu gương trẻ ngoan, động viên trẻ </b>
chưa đạt tiêu chuẩn bé ngoan cần cố gắng.
- Cho trẻ cắm cờ.
<b>- Phát bé ngoan cuối ngày, cuối tuần cho trẻ</b>
- Trị chuyện cùng cơ
- Ơn luyện
- Đàm thoại cùng cơ
- Trẻ học sách
- Chơi theo ý thích
- Biểu diên văn nghệ
- Nêu 3 tiêu chuẩn bé
ngoan
- Lắng nghe
- Trẻ nhận xét bạn
- Lắng nghe
- Cắm cờ.
- Xin cô
- Cô cho trẻ hát bài "Chào cô cháu về "
- Nhắc nhở trẻ khi học về biết chào ông bà, bố mẹ và
những người thân trong gia đình.
- Cô vui vẻ ân cần trả trẻ tận tay phụ huynh, đầy đủ đồ
dùng.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình của trẻ tại lớp về
ăn uống, học tập của các con khi cần
- Nhắc trẻ chào cô, chào bạn khi ra về.
- Lau nhà, dọn dẹp lớp học sạch sẽ , tắt các thiết bị
điện trong lớp học.
- Trẻ hát
- Lắng nghe
- Chào cô, các bạn ra về
<b>B. HOẠT ĐỘNG HỌC </b>
<b>Thứ 2 ngày 15 tháng 6 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: THỂ DỤC</b>
<b> + VĐCB: Bật nhảy từ trên cao xuống 30cm</b>
<b> + TCVĐ: Cáo ơi ngủ à</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Trẻ biết thực hiện vận động bật nhảy từ trên cao xuống theo yêu cầu, biết cách giữ
thăng bằng cơ thể khi bật nhảy.
- Biết cách chơi trò chơi.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- Rèn kĩ năng phối hợp chân tay khi bật nhảy từ trên cao xuống
- Rèn cho trẻ các phản xạ nhanh nhẹn khi chơi trò chơi.
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ có tinh thần tập thể, biết lắng nghe và chú ý trong giờ học. Biết giữ vệ sinh mơi
trường, biết lợi ích của việc luyện tập thể dục.
- Trẻ u thích mơn học.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Đồ dùng cho giáo viên và trẻ:</b>
- 2 bục gỗ cao 30cm
- Mũ cáo, mũ thỏ, xắc xơ, mơ hình khu rừng, ngôi nhà, mũ khỉ.
- Nhạc bài hát “Đố bạn”, “Chú voi con ở bản đôn”
- Sân tập sạch sẽ, an toàn
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cho trẻ hát và vận đợng theo bài: “Đố bạn”
- Cơ trị chuyện với trẻ về chủ đề qua bài hát:
- Các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát có nhắc đến những con vật nào?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Ngồi ra con cịn biết những con vật nào cũng sống
ở trong rừng nữa?
=> Giáo dục trẻ u q các loại đợng vật có ích, có
ý thức bảo vệ chúng…
- Hơm nay cơ có mợt vận đợng cơ bản mới muốn
giới thiệu tới các con đó là vận động: Bật nhảy từ
<b>trên cao xuống 30cm. </b>
- Cơ hỏi lớp mình có bạn nào bị đau chân, đau tay
không?
- Bây giờ cô sẽ cùng các con khởi động cho cơ thể
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Khởi động.</b>
- Cho trẻ khởi động theo bài “Thể dục sáng’’ đi các
kiểu chân, chạy nhanh, chạy chậm. Sau đó chuyển
- Trẻ hát
- Trẻ trả lời
- Bài hát “Đố bạn”
- Trẻ kể
- Sống trong rừng ạ
- Trẻ kể
- Trẻ ghi nhớ
- Lắng nghe
- Không ạ
- Vâng ạ
đợi hình 3 hàng ngang.
<b>2.2. Hoạt động 2: Trọng động.</b>
<b>* Tập bài tập phát triển chung: </b>
<b>- Cô hướng dẫn trẻ tập các động tác.</b>
- Động tác tay: Hai tay thay nhau đưa thẳng lên cao.
- Động tác chân: Đứng đưa 1 chân ra trước.
- Đợng tác bụng: Đứng cúi người về phía trước tay
chạm mũi chân.
- Động tác bật: Bật nhảy tại chỗ.
(Cho trẻ tập 2 lần 8 nhịp)
-> Nhấn mạnh ở động tác chân tập 4 lần 8 nhịp
- Cho trẻ chuyển đợi hình 2 hàng ngang đứng đối
diện nhau
<i><b>* Vận động cơ bản: </b></i>
<b>“Bật từ trên cao xuống 30 cm’’</b>
<b>- Bây giờ chúng mình hãy quan sát cơ thực hiện mẫu </b>
nhé!
- Cơ làm mẫu lần 1: Khơng phân tích.
- Cô làm mẫu lần 2: Vừa làm vừa phân tích
<b>* TTCB: Đứng trên bục có đợ cao 30cm. Đứng tự </b>
nhiên, tay thả xi.
<b>* Thực hiện: Khi có hiệu lệnh thì tay đưa từ trước ra</b>
sau đồng thời gối hơi khuỵu nhún chân bật mạnh lên
cao và rơi xuống, khi rơi chạm đất bằng 2 chân đồng
+ Cơ thực hiện lần 3: Làm lại tồn bợ đợng tác, phân
tích
- Mời 1 trẻ lên thực hiện mẫu. Cô quan sát, nhận xét,
sửa sai cho trẻ (nếu có)
<b>* Trẻ thực hiện:</b>
- Cho lần lượt từng trẻ ở 2 đội luân phiên nhau thực
hiện vận động 1 lần.
- Cô chú ý bao quát sửa sai cho trẻ khi thực hiện,
đợng viên khuyến khích trẻ tập.
- Cơ cho trẻ thi đua giữa 2 đội với nhau xem đội nào
bật từ trên cao xuống đúng kỹ thuật và nhanh nhất sẽ
giành được một phần quà.
(Cho 2 đội thi đua 2 lượt)
- Mời một trẻ khá lên thực hiện lại vận đợng
+ Chúng mình vừa thực hiện vận đợng gì?
<b>* Trị chơi vận động: Cáo ơi! ngủ à</b>
- Cơ giới thiệu tên trị: “Cáo ơi! ngủ à”
- Về 3 hàng ngang
- Trẻ quan sát và tập cùng
cô
- Xếp 2 hàng
- Chú ý
- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát và lắng
nghe cơ phân tích
- Chú ý
- Trẻ xung phong thực
hiện
- Lần lượt từng trẻ thực
hiện
- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi
- Cách chơi: Cô mời một bạn nhanh nhẹn đóng giả
làm cáo ngồi vào vịng trịn chính giữa. Các bạn
khác cầm tay nhau đi xung quanh nói “Cáo ơi ngủ à!”, khi
nghe các bạn hỏi lần 2 thì cáo kêu “hừm! hừm”. Tất
cả lị cị tản ra xung quanh. Cáo nhảy lò cò đuổi bắt,
- Luật chơi: Ai bị cáo chạm vào người coi như bị bắt
Phải về nhà cáo chờ bạn đến cứu. Ai đến cứu bạn
phải chạm vào người bạn.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi ( 2- 3 lần )
(Đợng viên khích lệ trẻ chơi, nhận xét sau mỗi lượt
chơi.)
<b>2.3. Hoạt động 3: Hồi tĩnh</b>
- Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng theo nhịp bài hát “Chú voi
con ở bản Đôn”.
<b>3. Kết thúc</b>
<b>- Hôm nay các con đã được cùng cô tập bài vận đợng</b>
gì? Được chơi trị chơi vận đợng có tên là gì?
- Giáo dục trẻ chăm tập thể dục cho cơ thể khỏe
mạnh.
- Nhận xét, tuyên dương. Chuyển hoạt đợng
- Lắng nghe
- Trẻ chơi trị chơi
- Trẻ đi lại nhẹ nhàng
- Bật từ trên cao xuống
30cm…
- Trẻ ghi nhớ
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):
………
…..
………
…..
………...
...
………
………
………
………
……….……
………
……….……
<b>Thứ 3 ngày 16 tháng 6 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPKH: </b>
<b>Quan sát, trò chuyện về một số con vật sống trong rừng</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: - Bài hát: “Đố bạn”; Chú voi con </b>
Ai đốn đúng
<b>I. Mục đích, u cầu</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b>
- Trẻ biết được tên gọi, ích lợi, đặc điểm bên ngồi, cấu tạo, hình dáng, tiếng kêu,
thức ăn, sinh sản của mợt số con vật sống trong rừng
- Biết chơi trò chi
<b>2. Kỹ năng:</b>
<b>- </b>Rốn tr k nng chỳ ý, quan sát, ghi nhớ có chủ đích, khả năng tư duy, phân biệt,
so sánh, phán đốn.
- Phát triển ngơn ngữ, cung cấp mở rộng vốn từ cho trẻ
<b>3. Thái độ:</b>
- Trẻ yêu quý các con vật sống trong rừng, bảo vệ các động vật quý hiếm, chống nạn
phá rừng, săn bắt thú.
- Giáo dục kĩ năng sống: Biết tự bảo vệ bản thân trước những nguy hiểm do những
động vật hoang dã có thể gây ra.
<b>II Chn bÞ:</b>
<b>1. Đồ dùng của cơ và trẻ:</b>
- Giáo án điện tử trình chiếu
- Tranh lô tô về các con vật sống trong rừng
- Âm nhạc bài hát “ Đố bạn’’; “Chú voi con ở Bản Đôn’’
<b>2. Địa điểm tổ chức: </b>
- Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức -trò chuyện</b>
- Cho trẻ hát và vận động theo bài hát: “Đố bạn”.
- Cô trò chuyện với trẻ về chủ đề qua bài hát:
- Bài hát có nhắc tới các con vật gì?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Trong rừng cịn có những con vật nào nữa?
=> Giáo dục trẻ yêu quý bảo vệ các con vật quý hiếm
sống trong rừng...
- Để biết những con vật này sống trong rừng như thế
nào? Chúng có những đặc điểm gì? Thì ngày hơm nay
cơ cháu mình cùng nhau tìm hiểu và khám phá nhé.
<b>2. Hướng dẫn</b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Quan sát đàm thoại tìm hiểu về </b>
<b>một số con vật sống trong rừng</b>
<b>* Quan sát con khỉ: </b>
- Cô đọc câu đố:
Con gì chân khéo như tay
Đánh đu đã giỏi lại hay leo trèo?
(Con khỉ)
- Trẻ hát, vận động
- Khỉ, Hươu, Gấu, Voi
- Trong rừng ạ
- Trẻ kể
- Trẻ vâng lời cô
- Trẻ nghe
- Vâng ạ
- Lắng nghe
- Cô cho trẻ quan sát tranh con khỉ và hỏi trẻ:
+ Con khỉ có những bợ phận gì?
+ Lơng khỉ có màu gì?
+ Khỉ thích sống ở đâu?
+ Khỉ di chuyển bằng cách nào?
+ Khỉ thích ăn gì nhất? Khỉ là con vật hiền lành hay
hung dữ.
=> Cô khái quát lại: Khỉ là con vật hiền lành, khỉ có
hình dáng giống như người, rất nhanh nhẹn và hay bắt
chước, leo trèo rất giỏi. Lông có nhiều màu đen hoặc
nâu, hoặc xám, trắng…). Khỉ đẻ con và ni con bằng
sữa mẹ. Khỉ là lồi vật rất thơng minh, khỉ cịn biết
làm xiếc, đi xe đạp...
- Cho trẻ quan sát hình ảnh khỉ làm xiếc, đi xe đạp
<b>* Quan sát Con voi: </b>
- Cô đọc câu đố:
“Bốn chân trơng tựa cợt đình
Vịi dài, tai lớn, dáng hình oai phong
Là con gì?”
- Cơ cho trẻ xem tranh Con voi và trị chuyện:
+ Chúng mình biết gì về con voi?
+ Trên đầu con voi có những bợ phận gì nào? (Mắt,
<i>tai, vịi, miệng, ngà)</i>
+ Vịi của con voi dùng để làm gì? (Dùng để lấy thức
ăn đưa vào miệng, uống nước)
+ Voi có mấy chân?
+ Da voi màu gì?
+ Con voi thích ăn gì nhất nào?
+ Voi ăn mía như vậy thì theo các con thì voi là con
vật hiền lành hay hung dữ nhỉ?
=> Cô khái quát lại: Voi là con vật to lớn, có 4 chân và
cái vịi dài. Con voi cịn có đơi ngà màu trắng rất cứng
và có cái đi dài. Voi thích ăn mía và lá cây. Voi lấy
thức ăn bằng vòi và dùng voi để uống nước. Voi sống
thành từng bầy đàn. Voi rất khỏe, nó giúp con người
nhiều việc nặng như: Kéo gỗ, chở hàng… Voi đẻ con
và nuôi con bằng sữa mẹ.
- Ngồi voi ra cịn có những con vật nào ăn cỏ mà
cũng sống ở trong rừng nữa nhỉ? (Hươu cao cổ, nai,
<i>ngựa vằn, tê giác…)</i>
- Có bài hát rất là hay về con voi đấy chúng mình cùng
cơ hát vang bài hát đó nhé!
- Cơ và trẻ hát bài “Chú voi con”
- Cô và các con vừa hát bài hát rất hay về con voi sống
- Quan sát
- Đầu, mình, chân, đi
- Màu nâu, đen
- Trong rừng ạ
- Bằng tay, chân…
- Ăn quả chuối ạ
- Khỉ hiền lành ạ
- Trẻ lắng nghe cơ nói
- Trẻ quan sát
- Lắng nghe
- Con voi
- Trẻ quan sát
- Trẻ trả lời
- Đầu, mình, chân, đi
<b>- Trẻ suy nghĩ và trả lời</b>
- Dùng để lấy thức ăn ạ
- 4 chân ạ
- Màu đen, xám
- Trẻ suy nghĩ và trả lời
- Trẻ đọc
ở trong rừng rồi vậy giờ cô và các con sẽ cùng nhau
tìm hiểu thêm về mợt con vật nữa nhé!
<b>* Quan sát con hổ: </b>
- Cô đọc câu đố:
Lông vằn, lông vện, mắt xanh
Dáng đi uyển chuyển, nhe nanh tìm mồi
Thỏ, nai gặp phải, hỡi ơi!
Mng thú khiếp sợ tôn ngôi chúa rừng
Là con gì?
- Cơ cho trẻ quan sát tranh con hổ và hỏi trẻ:
+ Đây là con gì?
+ Con hổ gồm có những bợ phận nào?
+ Lơng hổ có màu gì?
+ Hổ có mấy chân?
+ Thức ăn của hổ là gì các con có biết khơng?
+ Vậy theo các con thì hổ đẻ con hay đẻ trứng nhỉ?
+ Vì sao các con biết hổ đẻ con?
(Vì nó là đợng vật có 4 chân)
=> Cô khái quát lại: Hổ là động vật hung dữ chuyên
ăn thịt con vật khác. Hổ có 4 chân, dưới bàn chân có
móng dài, nhọn sắc. Hổ có lơng màu vàng đậm và có
vằn đen. Hổ đẻ con và ni con bằng sữa mẹ. Hổ cịn
có tên gọi khác là cọp.
- Ngồi hổ ra thì cịn có con báo và con sư tử cũng là
động vật ăn thịt nữa đấy các con ạ. Chúng rất nguy
hiểm vì thế các con phải tránh xa chúng ra các con đã
nhớ chưa nào?
<b>2.2. Hoạt động 2: So sánh</b>
- So sánh con con khỉ, con voi và con hổ
- Các con hãy quan sát và so sánh thật kỹ rồi nói cho
cơ biết sự giống và khác nhau giữa con khỉ, con voi và
con hổ cho cô nào.
- Cô chốt lại:
+ Giống nhau: Đều là động vật sống trong rừng, có 4
<b>+ Khác nhau: + Hình dáng: Hổ và voi có thân hình to</b>
lớn cịn khỉ thì nhỏ nhắn; Màu sắc của lơng: Hổ có vằn
đen và màu lơng vàng, khỉ lơng có màu nâu – đen cịn
voi có màu xám
+ Thức ăn: Hổ là động vật ăn thịt. Khỉ là động vật ăn
- Vâng ạ
- Lắng nghe
- Trẻ đoán con hổ
- Trẻ quan sát và trả lời
- Con hổ ạ
- Trẻ kể
- Màu vàng và có nhiều
vằn đen ạ
- 4 chân
- Hổ ăn thịt các loài vật
nhỏ bé hơn ạ
- Hung dữ ạ
- Trẻ suy nghĩ
- Đẻ con ạ
- Trẻ suy nghĩ và trả lời
- Lắng nghe
- Vâng ạ
- Trẻ chú ý quan sát và
phát biểu
hoa quả. Voi là động vật ăn thực vật như: Mía, lá cây
và quả.
+ Khả năng vận đợng: Hổ chạy nhanh, khỉ giỏi leo
trèo, cịn voi thì đi chậm rãi vì thân hình to nặng nề.
+ Con voi và con khỉ hiền lành. Còn con hổ hung dữ...
<b>2.3. Hoạt động 3: Mở rộng </b>
- Cơ cho trẻ quan sát hình ảnh và gọi tên các con vật
khác như: Con hươu, sư tử, tê giác, nai, báo....
- Cô nhấn mạnh: Tất cả những con vật trên là những
con vật sống trong rừng, tự học cách sống thích nghi
với mơi trường, tự kiếm ăn sinh tồn. Mợt số con có thể
được thuần chủng để ni trong gia đình, ni ở sở
thú…
- Cơ hỏi:
+ Nếu khơng có rừng thì chuyện gì sẽ xảy ra với các
+ Nếu khơng có nước, hạn hán thì các con vật sẽ như
thế nào?
+ Vậy chúng ta phải làm gì để giúp các con vật có
thức ăn và chỗ ở nào?
<b>2.4. Hoạt động 4: Trò chơi luyện tập</b>
<b>* Trị chơi: Ai đốn đúng</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi “Ai đốn đúng” và hướng dẫn
cách chơi cho trẻ
- Cô đọc câu đố hoặc nêu đặc điểm các con vật trẻ
phải đốn đó là con gì?
- Cơ tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi
<b>* Trị chơi: Chọn thức ăn u thích cho các con vật</b>
- Cơ giới thiệu trị chơi “Chọn thức ăn u thích cho
các con vật”.
(Các con vật tổ chức bữa tiệc để chúc mừng, nhờ các
bạn chọn những thức ăn yêu thích cho các con vật
trong bữa tiệc đó.)
- Phổ biến cách chơi và luật chơi:
+ Cách chơi: Cô mời 2 đội chơi, mỗi đội gồm 4 bạn,
bật qua vịng để đem thức ăn u thích, phù hợp đến
cho các con vật.
+ Luật chơi: Trong cùng một thời gian, đội nào chọn
đúng và nhiều thức ăn dành cho các con vật nhiều hơn
là đội thắng cuộc.
- Cô tổ chức cho trẻ chơi (2 lần).
- Cô kiểm tra kết quả chơi, cho trẻ nhắc lại các thức ăn
- Trẻ quan sát - gọi tên
- Lắng nghe
- Các con vật khơng có
chỗ ở
- Sẽ chết
- Bảo vệ rừng, không
chặt phá rừng, không
săn bắt thú...
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ chơi
- Lắng nghe
- Trẻ lắng nghe
phù hợp với các con vật vừa đem lên, khen ngợi, động
viên trẻ.
<b>3. Kết thúc</b>
<b>- Hôm nay cơ và các con đã cùng nhau trị chuyện tìm </b>
hiểu về điều gì nào?
- Chúng mình được chơi trị chơi gì?
- Cơ nhận xét tun dương trẻ
- Chuyển hoạt động
- Trẻ chú ý
- Trẻ trả lời
- Trẻ trả lời
- Lắng nghe
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe, </b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):
………
…..
………
…..
………...
...
………...
...
...
...
………..………..
………...
………...
...
...
...
...
...
………..………..
………...
………...
...
...
...
...
...
<b>Thứ 4 ngày 17 tháng 6 năm 2020</b>
<b>Tên hoạt động: Văn học: Thơ: Con voi</b>
<b>I. Mục đích – yêu cầu</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
- Trẻ nhớ được tên bài thơ: Con voi. Nhớ được tên tác giả
- Hiểu nội dung của bài thơ nói về con voi và các bợ phận trên cơ thể của con voi.
<i><b>2, Kỹ năng: </b></i>
- Luyện kỹ năng đọc thơ diễn cảm.
- Rèn kỹ năng ghi nhớ và tập trung chú ý cho trẻ
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng diễn đạt mạch lạc, nói đủ câu cho trẻ
3, Thái độ
- Giáo dục trẻ chú ý trong giờ học và có tình u thương đối với các con vật…
<b>II. Chuẩn bị</b>
1, Đồ dùng
- Tranh minh họa nội dung bài thơ
- Video về bài thơ
- Que chỉ
- Nhạc bài hát: Năm ông mù đi xem voi
<i><b>2, Địa điểm tổ chức </b></i>
-Tại lớp học.
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức- tạo hứng thú cho trẻ</b>
- Ngày hôm nay với chủ đề: Động vật sống trong rừng thì
cơ và các con sẽ cùng nhau hóa thân thành những thầy bói
để đi xem voi nhé!
- Cơ cho cả lớp vận động theo bài hát: Năm ông mù đi xem
voi
- Cơ trị chuyện với trẻ vè chủ đề qua bài hát:
- Các thầy bói của cơ ơi, chúng ta vừa được đi xem con gì
vậy?
- Con voi là đợng vật sống ở đâu khơng?
- Ngồi con voi ra thì các con cịn biết có con vật gì cũng
sống ở trong rừng nữa?
- Các con ạ trong rừng có rất là nhiều lồi đợng vật sinh
sống đấy. Có lồi vật rất là hiền như: Con sóc, khỉ, hươu,
nai…và cũng có lồi vật nguy hiểm, hung dữ như: chó sói,
hổ, sư tử nữa đấy. Chúng mình cần phải tránh xa những
con vật hung dữ ra các con đã nhớ chưa nào?
- Cô và các con vừa cùng nhau hát một bài hát rất hay về
con voi rồi, ngày hôm nay cô cũng có mợt bài thơ rất hay
nói về con voi muốn dạy cho các con đấy. Các con có
muốn biết nợi dung bài thơ đó như thế nào khơng? Vậy các
con hãy lắng nghe cô đọc bài thơ này trước nhé!
<b>2. Hướng dẫn.</b>
- Vâng ạ
- Trẻ vận động
- Trẻ trả lời
- Con voi ạ
- Trong rừng ạ
- Trẻ kể
- Trẻ lắng nghe
- Vâng ạ
<b>2.1. Hoạt động 1: Cô đọc thơ diễn cảm</b>
- Cô đọc diễn cảm bài thơ: Lần 1
+ Giới thiệu tên bài thơ: Con voi
+ Cho trẻ nhắc lại tên bài thơ
- Cô đọc thơ lần 2: Kết hợp tranh minh họa
Giảng giải bài thơ: Nói về con voi và các bợ phận trên cơ
thể của con voi như: Cái vịi ở phía trước, 2 chân trước – 2
chân sau, cùng với cái đi ở phía sau cùng
- Cơ đọc lần 3: Kết hợp cho trẻ xem video và chỉ lướt chữ
<b>2.2. Hoạt động 2: Đàm thoại</b>
- Bài thơ cô đọc có tên là gì?
- Trong bài thơ nói về con voi có những bợ phận gì?
- Cái vịi nằm ở đâu?
- Hai chân nào đi trước?
- Hai chân nào đi sau?
- Cịn cái gì đi sau cùng nữa các con?
- Các con thấy con voi có đáng u khơng?
- Các con hãy biết u q chú voi và các lồi đợng vật khác
nữa nhé!
<b>2.3. Hoạt động 3: Dạy trẻ tập đọc thơ</b>
- Các con có muốn học tḥc bài thơ này để về nhà đọc cho
ông bà, bố mẹ cùng nghe không?
- Cô cho cả lớp đọc thơ theo cô từng câu một (2-3 lần)
- Cô cho tổ thi đua nhau (3 tổ)
- Cơ mời nhóm bạn trai đọc
- Cơ mời nhóm bạn gái đọc
- Cô mời cá nhân trẻ lên đọc
(Khi trẻ đọc cô sửa sai cho trẻ, động viên khuyến khích trẻ
đọc to rõ ràng, có vần.)
- Cơ cho cả lớp đọc lại lần nữa.
<b>3. Kết thúc.</b>
- Cô và các con ngày hôm nay đã học bài thơ có tên là gì
nào?
- Đúng rồi, vậy các con phải biết yêu quý và bảo vệ loài voi
cũng như những lồi đợng vật khác khơng bị săn bắn nữa
nhé!
- Cô thấy các con hôm nay học rất là ngoan, giờ đã hết giờ
rồi cô và các con hãy làm những chú thỏ con đi ra ngoài
chơi nhé!
- Cô cùng trẻ hát bài trời nắng trời mưa làm những chú thỏ
nhảy ra ngoài.
- Chuyển hoạt động
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ nhắc lại tên bài
thơ
- Trẻ chú ý
- Trẻ chú ý
- Con voi ạ
- Trẻ suy nghĩ
- Có ạ
- Trẻ đọc
- Trẻ thi đua
- Trẻ thực hiện
- Cá nhân trẻ đọc
- Cả lớp đọc
- Con voi ạ
- Vâng ạ
- Vâng ạ
- Trẻ thực hiện
………
………
……….
...
………...
...
...
………...
...
...
...
...
...
<b>Thứ 5 ngày 18 tháng 6 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVT</b>
<b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Bài hát: Đố bạn</b>
- Trò chơi: Hãy làm theo hiệu lệnh của cô
- Chiếc túi kỳ diệu; Đội nào giỏi nhất
<b>I. Mục đích - yêu cầu</b>
1. Kiến thức
- Trẻ nhận biết, phân biệt được hình trịn, hình vng, hình tam giác, hình chữ nhật.
- Trẻ biết chơi trị chơi
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn trẻ kỹ năng so sánh, phân biệt cho trẻ.
- Kỹ năng chú ý, ghi nhớ có chủ đích, tư duy của trẻ.
<b>3. Thái độ</b>
- Trẻ chú ý quan sát, lắng nghe và làm theo hướng dẫn của cơ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1/ Đồ dùng của cơ và trẻ</b>
- Trị chơi: - 3 tranh A3 giống nhau vẽ về quang cảnh đợng vật sống trong rừng (vẽ
nét chì tơ đậm khơng tơ màu) có đầy đủ 4 hình vng, trịn, tam giác, chữ nhật.
- 3 rổ mỗi rổ có 4 hình vng, trịn, tam giác, chữ nhật để gắn vào tranh.
- Đĩa nhạc bài hát “Chú voi con”
- Mỗi trẻ mợt rổ có đựng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật
- Chiếc túi có đựng các hình, ơ tơ, bạn gấu.
<b>2/ Địa điểm: </b>
<b>- Trong lớp học</b>
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Trò truyện, gây hứng thú.</b>
- Cho trẻ hát “Đố bạn”
- Các con vừa hát bài hát nói về những con vật gì?
- Ngồi các con vật đó ra chúng mình còn biết những
con vật nào cũng sống ở trong rừng nữa?
- Giáo dục trẻ biết bảo vệ những động vật quý hiếm,
tuyên truyền cho mọi người biết bảo vệ rừng chính là
bảo vệ các đợng vật q hiếm...
- Bài học hôm nay cô và các con sẽ cùng nhau “ Ơn
nhận biết, phân biệt hình trịn, hình vng, hình tam
giác,hình chữ nhật” nhé!
<b>2. Hướng dẫn:</b>
<b>2.1. Hoạt động 1: Ơn nhận biết các hình vng, </b>
<b>trịn, tam giác, chữ nhật</b>
- Cho trẻ chơi trò chơi: “Chiếc túi kỳ diệu"
- Trẻ hát
- Con khỉ, hươu, gấu,
voi
- Sống trong rừng
- Trẻ kể
- Lắng nghe
- Để chơi được trị chơi này các con hãy lắng nghe cơ
hướng dẫn cách chơi nhé!
+ Cách chơi: Trẻ chuyền tay nhau chiếc túi và hát
bài "Trời nắng trời mưa" câu hát cuối cùng dừng ở bạn
nào bạn đó cho tay vào chiếc túi lấy ra 1 hình và cùng
khám phá về hình đó (Tên gọi, màu sắc, số góc, số
cạnh)
- Cô tổ chức cho trẻ chơi
- Nhận xét sau khi chơi
<b>2.2. Hoạt động 2: Phân biệt hình vng, hình trịn,</b>
<b>hình tam giác, hình chữ nhật</b>
- Cơ kể chuyện: Bác Gấu muốn về thăm ông bà, Bác
Gấu muốn mang nhiều đồ dùng đến để biếu ông bà
nên phải dùng mợt chiếc ơ tơ để chở. Vì đường gồ
ghề, bác gấu không cẩn thận nên đã làm cho bánh xe
ôtô bị văng ra. Bác Gấu không thể tiếp tục đi được.
Bây giờ các con hãy giúp bác Gấu gắn lại bánh xe để
bác tiếp tục đi.
Bạn nào xung phong lên chọn mợt hình theo yêu cầu
của cô để giúp bác tài xế gắn lại bánh xe, giúp xe tiếp
tục đi tiếp.
- Mời trẻ lên chọn hình vng gắn vào chiếc xe ơ tơ
- Xe có chạy được khơng? Tại sao?
(Cơ cho trẻ thực hiện lăn hình)
- Cơ gọi 1 trẻ lên gắn chiếc bánh xe có dạng hình tam
giác, Hỏi trẻ:
+ Xe có chạy được khơng? Tại sao?
(Cho trẻ thực hiện kỹ năng lăn hình.)
- Gọi tiếp 1 trẻ lên lấy bánh xe có dạng hình trịn và
gắn vào. Tại sao bánh xe có dạng hình trịn lại đi được
cịn bánh xe có dạng hình tam giác và hình vng lại
khơng đi được?
- Bác gấu rất cảm ơn các con đã giúp bác trước khi đi
bác đã tặng cho mỗi bạn 1 rổ đồ chơi. Cô cho mỗi trẻ
tự lên chọn 1 rổ trong đó có các hình.
<b>* So sánh: Hình vng với hình chữ nhật</b>
- Cơ chốt lại: Giống nhau: Đều có 4 cạnh, khơng lăn
được
- Khác nhau: Hình vng có 4 cạnh bằng nhau, hình
chữ nhật có 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng
nhau.
<b>* So sánh: Hình trịn với hình tam giác.</b>
- Giống nhau: Đều là hình khối, có màu xanh
- Khác nhau: Hình trịn khơng có cạnh có góc, các
- Lắng nghe
- Trẻ chơi
- Trẻ lắng nghe
- Trẻ xung phong
- Trẻ thực hiện
- Không chạy được, vì
hình vng có các cạnh
và các góc
- Trẻ thực hiện
- Trẻ trả lời
- Xe chạy được vì hình
trịn lăn được, khơng có
các cạnh, các góc
- Trẻ thực hiện
đường bao là đường cong tròn nên lăn được, cịn hình
tam giác có 3 cạnh, 3 góc nên khơng lăn được.
<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện tập</b>
<b>* Trị chơi: Hãy làm theo hiệu lệnh của cơ"</b>
- Cả lớp dấu tay và giữ lại cho mình mợt hình khối u
thích nhất.
- Cách chơi: Cơ nói tên hình, trẻ nhặt hình theo đúng
tên gọi và cùng cơ khám phá về hình đó.
VD: Cơ nói: Nhặt cho cơ hình tam giác. Trẻ sẽ nhặt
hình tam giác, hỏi trẻ:
+ Hình tam giác có đặc điểm gì? Có mấy góc, mấy
cạnh, hình tam giác có lăn được khơng? Tại sao? Cho
trẻ thực hiện kỹ năng lăn hình
- Tương tự với các hình cịn lại.
- Cơ nói tìm hình lăn được và hình khơng lăn được, trẻ
tìm hình.
- Cho trẻ chơi 2-3 lần.
- Nhận xét sau khi chơi
<b>* Trò chơi 2: Đội nào giỏi nhất.</b>
Các con hãy chú ý nghe cô phổ biến cách chơi và luật
chơi của trò chơi này nhé!
+ Cách chơi: Trẻ chia làm 3 đợi. Mỗi đợi có 1 bức
tranh và 1 rổ gồm các hình vng, trịn, tam giác, chữ
nhật. Nhiệm vụ của các đợi là phải tìm hình và ghép
các hình vào bợ phận cịn thiếu trống trong bức tranh
+ Luật chơi: Thời gian ghép hình vào tranh diễn ra
trong vịng 1 bản nhạc (bài “Chú voi con”), khi hết
thời gian đội nào ghép đúng và xong bức tranh nhanh
nhất đợi đó chiến thắng.
- Các đợi đã nắm rõ luật chơi và cách chơi chưa?
- Cô tổ chức cho trẻ chơi:
- Cô nhận xét kết quả chơi.
<b>3. Kết thúc:</b>
- Cô hỏi trẻ tên bài vừa học
- Giáo dục trẻ về nhà xem trong gia đình chúng mình
có những đồ vật gì có hình giống như bài hơm nay các
con được học trên lớp. Các con ôn lại và ngày mai đi
học sẽ kể lại cho cô nghe nhé! Các con có đồng ý
khơng?
- Nhận xét- tun dương.
- Chuyển hoạt động
- Trẻ thực hiện
- Lắng nghe
- Trẻ trả lời
- Trẻ thực hiện
- Trẻ chơi
- Vâng ạ
- Trẻ lắng nghe
- Rồi ạ
- Trẻ chơi
- Trẻ trả lời
- Trẻ lắng nghe
- Có ạ
………
………
……….
...………..
………
………
……….
...……….
………
………
……….
...……….
………
………
……….
...……….
………
………
……….
...……….
<b>Thứ 6 ngày 19 tháng 6 năm 2020</b>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
-Trẻ biết phối hợp các kỹ năng tô màu như tô đều tay, tô mịn, không ấn màu, di màu
khơng để chờm màu ra ngồi, tơ màu khéo léo để tô bức tranh thêm đẹp
- Biết nhận xét bài của mình và của bạn về màu sắc.
<b>2. Kỹ năng:</b>
- Rèn cho trẻ kĩ năng quan sát, chú ý, tư duy, ghi nhớ, phân biệt
- Kĩ năng cầm bút, tô màu khéo léo, tỉ mỉ, cẩn thận
<b>3. Thái độ:</b>
- Biết tôn trọng sản phẩm của mình tạo ra, giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
- Trẻ yêu quý và bảo vệ các con vật quý hiếm
- Cất gọn đồ dùng đồ chơi khi chơi xong
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1.Đồ dùng, đồ chơi:</b>
- Một số tranh vẽ các con vật sống trong rừng mẫu cho trẻ quan sát
- Tranh vẽ con vật trong rừng như hươu, khỉ, gấu, hổ cho trẻ tô
- Sáp màu, vở kê
- Giá trưng bày sản phẩm
- Nhạc bài hát về chủ đề
<b>2. Địa điểm:</b>
- Trong lớp học
<b>III. Tổ chức hoạt động:</b>
<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định, trò truyện, gây hứng thú.</b>
- Cho trẻ hát và vận động theo bài “Đố bạn”
- Cơ trị chuyện với trẻ:
- Các con vừa hát bài gì?
- Trong bài hát nhắc đến những con vật nào?
- Những con vật này sống ở đâu?
- Trong rừng cịn có những con vật nào nữa?
=> Giáo dục trẻ yêu quý và bảo vệ các con vật sống
trong rừng...
- Báo tin,báo tin
- Các con ơi! Bác họa sỹ vừa mới từ rừng xanh trở về
và bác đã vẽ được rất nhiều các bức tranh về một số
con vật sống trong rừng đấy và bác có nhờ cơ giáo nói
với các con là hãy giúp bác tô màu những bức tranh
về các con vật này thật là đẹp các con có đồng ý giúp
bác không?
- Để biết bác đã vẽ những bức tranh về con gì chúng
mình hãy cùng quan sát nhé !
<b>2. Hướng dẫn:</b>
- Trẻ hát, vận động
- Đố bạn
- Con khỉ, hươu, gấu,
voi
- Trong rừng ạ
- Con hổ, ngựa, tê giác...
- Vâng lờì cơ
- Tin gì - tin gì
- Trẻ lắng nghe cơ nói
<b>2.1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại qua tranh</b>
<b>- Bác đã vẽ bức tranh về con gì đây?</b>
- Những con vật này sống ở đâu?
- Những con vật này có đặc điểm gì?
- Cơ cho trẻ miêu tả đặc điểm của các con vật hổ, khỉ,
gấu, hươu, voi....Và cô cũng đã tô màu các con vật đó,
chúng mình cùng quan sát xem các con vật đó có màu
gì nhé ?
- Con hổ có màu gì?
- Con voi có màu gì?
- Con khỉ có màu gì?
- Con hươu có màu gì?
- Con có nhận xét gì về cách tơ màu của cơ nào?
<b>2.2. Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ cách ngồi, tô màu</b>
- Khi tơ màu thì các con phải chú ý điều gì?
<b>- Các con sẽ cầm bút bằng tay nào, tư thế ngồi ra sao?</b>
- Cô hướng dẫn trẻ cách tô: Khi tô màu các con chú ý
cầm bút bằng tay phải, cầm bằng 3 đầu ngón tay ngón
cái, ngón trỏ, ngón giữa, khi tơ phải đưa đều tay, tơ
mịn, không di màu, ấn màu, không tô chờm màu ra
ngoài, chọn màu cho phù hợp với đặc điểm của các
<b>2.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b>
- Bây giờ các họa sỹ tí hon đã sẵn sàng thể hiện tài
năng của mình chưa nào ?
- Cô hô: 3, 2,1 bắt đầu
- Cô bao quát, động viên khuyến khích trẻ tơ
- Cơ đến bên trẻ hỏi trẻ con đang tơ màu con vật gì?
- Vì sao con chọn màu đó?
- Con tơ màu như thế nào?
- Cô quan sát gợi ý trẻ chọn màu tô cho phù hợp với
các con vật, nhắc trẻ tô cẩn thận, tô đẹp
- Cô chú ý sửa trẻ tư thế ngồi, cách cầm bút, cách tô
màu cho đẹp cho trẻ
- Cô mở nhạc các bài hát về chủ đề cho trẻ nghe
<b>d. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm.</b>
- Cho trẻ lên trưng bày sản phẩm lên giá.
- Gợi ý cho mỗi tổ 1, 2 bạn nhận xét về bài của tổ
mình.
- Con thích bức tranh nào của bạn?
- Con voi, hổ, gấu, khỉ,
hươu ạ
- Trong rừng ạ
- Trẻ suy nghĩ và trả lời
- Màu vàng, đen ạ
- Màu đen
- Màu nâu
- Màu vàng da cam
- Tơ đẹp, khơng chờm
màu ra ngồi
- Phải tơ đều tay, khơng
tơ chờm màu ra ngồi
- Cầm bút bằng tay phải,
ngồi ngay ngắn
- Trẻ chú ý lắng nghe cô
hướng dẫn cách tô
- Rồi ạ
- Trẻ tô màu tranh
- Trẻ trả lời cô
- Trẻ mang bài lên trưng
bày
- Vì sao con thích bức tranh đó?
- Cơ giáo nhận xét chung- tuyên dương khen ngợi
những bài tơ đẹp, đợng viên những trẻ có bài tơ chưa
được đẹp cần cố gắng.
<b>3. Kết thúc.</b>
- Hôm nay các con đã được tơ màu những con vật gì
nào?
- Các con vật đó sống ở đâu ?
=> Giáo dục trẻ: Yêu quý, bảo vệ các con vật quý
hiếm sống trong rừng...
- Cô nhận xét chung. Tuyên dương trẻ
- Chuyển hoạt động
- Trẻ nghe cô nhận xét
- Trẻ trả lời cô
- Sống trong rừng
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b>Đánh giá trẻ hàng ngày: (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức khỏe,</b>
trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; Kiến thức kỹ năng của trẻ):
………
…...
………
…...
………...
...
………...
...
...
...
...
...
………...