Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.41 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>CaO</i>
<i>CaO</i>
<i>Ví dụ 1 : Nung đá vơi (CaCO<sub>3</sub>), thu được vơi sống (CaO) và khí cacbonic (CO<sub>2</sub>). </i>
<i>Hãy tính khối lượng vôi sống (CaO) thu được khi nung 50g đá vơi (CaCO<sub>3</sub>).</i>
Tóm tắt:
m<sub>đá</sub> <sub>vơi</sub> = 50g
M<sub>đá</sub> <sub>vơi</sub>= 40+12+16.3=100g
m<sub>CaO</sub> = ?
0,5mol
<b>Tính số mol: </b>
<b>Phương trình phản ứng:</b>
1mol
CaCO<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> + CaO
<b>Theo phương trình:</b> 1mol <sub>1mol</sub>
<b>Theo đề:</b> X
<b>:</b>
X <b>:</b>
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>CaCO</i>
<i>CaCO</i>
<i>CaCO</i> 0,5
100
50
3
3
3
<sub></sub><sub> </sub>
0,5<i>mol</i>
1
1
5
,
0
0,5<i>mol</i>
1
1
5
,
0
<i>Ví dụ 1</i>
Tóm tắt:
m<sub>đá</sub> <sub>vơi</sub> = 50g
M<sub>đá</sub> <sub>vơi</sub>= 40+12+16.3=100g
m<sub>CaO</sub> = ?
0,5mol
<b>Tính số mol: </b>
<b>Phương trình phản ứng:</b>
1mol
CaCO<sub>3</sub> CO<sub>2</sub> CaO
<b>Theo phương trình:</b> <sub>1mol</sub> 1mol
<b>Theo đề:</b>
Từ phương trình hóa học ta có: n<sub>CaO </sub> =
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>CaCO</i> 0,5
100
50
3
3
3
Tóm tắt:
……….
……….
……….
Tính số mol: ………...
Phương trình phản ứng:………
Theo phương trình:………..
Từ phương trình tìm số mol nhơm:………
Tìm khối lượng nhơm:……….
Tóm tắt:
V<sub>oxi</sub>= 6,72 (l)
0,3mol
<b> Tính số mol: </b>
<b> Phương trình phản ứng:</b>
3mol
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Theo phương trình:</b> 4mol 2mol
<b>Theo đề:</b> X
<b>:</b>
X
<b>:</b>
<i>n<sub>O</sub></i> <i>O</i>
0,2<i>mol</i>
<i><b>Ví dụ 2 :</b></i>
Tóm tắt:
V<sub>oxi</sub>= 6,72 (l)
0,3mol
<b> Tính số mol: </b>
<b> Phương trình phản ứng:</b>
3mol
4Al + 3O<sub>2</sub> 2Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
<b>Theo phương trình:</b> <sub>4mol</sub> 2mol
<b>Theo đề:</b>
Theo phương trình hóa học ta có:
Hãy cho biết các bước
tìm khối lượng chất
tham gia và sản phẩm?
<i>n<sub>O</sub></i> <i>O</i>
<i>mol</i>
4
,
0
3
4
3
,
0
0,2<i>mol</i>
3
2
3
,
0
)
(
4
,
0
3
4
3
,
0
<i>mol</i>
<i>n<sub>Al</sub></i>
)
(
8
,
10
27
4
,
0 <i>g</i>
Bước 1: Tìm số mol chất theo công thức: hoặc
Bước 2: Lập phương trình hóa học.
Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và sản phẩm.
Bước 4: Tìm khối lượng chất theo cơng thức: m= n . M
Bước 1: Tìm số mol chất theo cơng thức: hoặc
Bước 2: Lập phương trình hóa học.
Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và tạo thành.
Bước 4: Tìm khối lượng chất theo công thức: m= n . M
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1b/sgk/75:</b>
Tóm tắt:
m<sub>Fe</sub>= 2,8 g
M <sub>Fe</sub> = 56 g
m<sub>HCl </sub>= ?
<b> Tính số mol: </b>
<b> Phương trình phản ứng:</b> <sub>Fe + 2HCl FeCl</sub><sub>2 </sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
<b>Theo phương trình:</b> <sub>1mol</sub> 2mol 1mol <sub> 1mol</sub>
<b>Theo đề:</b> 0,05 (Mol)
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
)
(
5
,
0
56
8
,
2
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>Fe</i>
0,1
1
2
05
,
0
<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>05</sub>
<b>Bài tập:</b>
<b>Bài tập 1b/sgk/75:</b>
Tóm tắt:
m<sub>Fe</sub>= 2,8 g
M <sub>Fe</sub> = 56 g
m<sub>HCl </sub>= ?
<b> Tính số mol: </b>
<b> Phương trình phản ứng:</b> <sub>Fe + 2HCl FeCl</sub><sub>2 </sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
<b>Theo phương trình:</b> <sub>1mol</sub> 2mol 1mol <sub> 1mol</sub>
<b>Theo đề:</b> 0,05 (Mol)
M<sub> HCl</sub> = n<sub>HCl</sub> . M<sub>HCl </sub>= 0,1 . 36,5= 3,65 (g)
n<sub>HCl</sub> = (mol)
)
(
5
,
0
56
8
,
2
<i>mol</i>
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>Fe</i>
<i>Fe</i>
1
2
05
,
0
05
,
0
1
1
05
,
0
<sub>0</sub><sub>,</sub><sub>05</sub>
Bước 1: Tìm số mol chất theo công thức: hoặc
Bước 2: Lập phương trình hóa học.
Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và tạo thành.
Bước 4: Tìm khối lượng chất theo cơng thức: m= n . M
<i><b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng câu trả lời đúng cho các câu sau.</b></i>
1/ Phương trình hóa học của phản ứng hóa học trên là
A. Al + Cl<sub>2 </sub> AlCl<sub>3</sub>
B. 4Al + 3Cl<sub>2 </sub> 2AlCl<sub>3</sub>
C. 2Al + Cl<sub>2 </sub> 2 AlCl<sub>3</sub>
D. 2Al + 3Cl
<i>M</i>
<i>m</i>
<i>n</i>
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
4
,
22
<i><b>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng câu trả lời đúng cho các câu sau.</b></i>
1/ Phương trình hóa học của phản ứng hóa học trên là
A. Al + Cl<sub>2 </sub> AlCl<sub>3</sub>
B. 4Al + 3Cl<sub>2 </sub> 2AlCl<sub>3</sub>
C. 2Al + Cl<sub>2 </sub> 2 AlCl<sub>3</sub>
D. 2Al + 3Cl
2/ Số mol nhôm phản ứng là
A. 0,2 mol C. 0,3 mol
B. 0,4 mol D. 0,5mol
<i>t</i>0
<i>t</i>0
<i>t</i>0
Bước 1: Tìm số mol chất theo cơng thức: hoặc
Bước 2: Lập phương trình hóa học.
Bước 3: Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia và tạo thành.
Bước 4: Tìm khối lượng chất theo công thức: m= n . M
<b>Đốt cháy cacbon trong 4g khí oxi thu được khí </b>
<b>cacbonic.</b>
<b>Làm thế nào tính được thể tích khí cacbonic </b>
<b>sinh ra ở đktc?</b>
+ Chuẩn bị phần 2. Bằng cách nào có thể tìm được thể tích chất tham gia và