Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.33 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Toán
Luyện tập
1. Xác định trung điểm của đoạn thẳng (theo mẫu) :
a) Mẫu; Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB.
A B
4cm
- Độ dài đoạn thẳng AB : AB = 4cm
- Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB: 4 : 2 = 2 (cm)
- Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm.
- M là trung điểm của đoạn thẳng AB
<b>2cm</b>
Toán
Luyện tập
<i>Nhận xét : Độ dài đoạn thẳng AM bằng</i>-<sub>2</sub>1độ dài đoạn
Viết là : AM =<sub>2</sub>1- AB.
Toán
Luyện tập
a) Mẫu; Xác định trung điểm của đoạn thẳng AB.
A B
4cm
- Độ dài đoạn thẳng AB : AB = 4cm
- Chia đôi độ dài của đoạn thẳng AB: 4 : 2 = 2 (cm)
- Đánh dấu điểm M trên AB ứng với vạch 2cm.
- M là trung điểm của đoạn thẳng AB
<b>2cm</b>
<b>2cm</b> M
b) Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD.
Toán
Luyện tập
b) Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD.
C D
- Độ dài đoạn thẳng CD : CD = 6cm
- Chia đôi độ dài của của đoạn thẳng AB: 6 : 2 = 3 (cm)
- Đánh dấu điểm N trên CD ứng với vạch 3cm.
- N là trung điểm của đoạn thẳng CD
N
<b>3cm</b> <b>3cm</b>
Toán
Luyện tập
2 . Thực hành. Gấp tờ giấy hình chữ nhật ABCD
(theo hình vẽ) rồi đánh dấu trung điểm I của đoạn
thẳng AB và trung điểm K của đoạn thẳng DC.
A B
C
D
A B
C
D
I B
C
K
<b>A</b>
<b>D</b>
I
K
…
…
…