Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.77 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo Dục & Đào Tạo</b>
<b>NGh an</b> <b>học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPTKỳ thi chọn đội tuyển dự thi</b>
<b>năm học 2010 - 2011</b>
<b>Môn thi: </b>
<b>Câu 1 </b><i>(4,0 điểm).</i>
<b>1.</b> Từ CH4, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, viết sơ đồ phản ứng (ghi rõ điều kiện) điều
chế các hợp chất có cơng thức cấu tạo sau:
D
C
O
CD<sub>3</sub>
a.
OH
OCH3
b.
(D là 2H) <sub> </sub>
<b>2.</b> Cho sơ đồ biến hóa:
<b>A</b>
<b>F</b> 1.O3 <b>B (C</b><sub>8</sub>H<sub>10</sub>O)
2. Zn/H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>
<b>I</b> <b>D</b> <b>X (C</b>13H19N4Cl)
Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>/t0
<b>G (C</b>7H6O)
<b>I</b>/H2O
<b>Q (C</b><sub>7</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>)
<b>E </b> <b><sub>D </sub></b>
<b>H (C</b><sub>7</sub>H<sub>10</sub>NCl)
HCl/C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
NH<sub>3</sub>
K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>/H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
NH3
1. C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>MgBr
2. H<sub>2</sub>O
K2Cr2O7/H2SO4
T
(C<sub>7</sub>H<sub>8</sub>O)
1. CH<sub>3</sub>MgI
2. H<sub>2</sub>O
Hãy xác định công thức cấu tạo của các chất hữu cơ được kí hiệu bằng các chữ <b>A, B, D, E, F,</b>
<b>G, H, I, Q, X.</b>
<b>Câu 2 </b><i>(3,0 điểm).</i>
<b>1</b>. Hợp chất hữu cơ <b>A</b> có 79,59%C; 12,25%H về khối lượng, còn lại là oxi. Ozon phân <b>A</b> thu
được HOCH2CHO; CH3(CH2)2COCH3 và CH3CH2CO(CH2)2CHO. Nếu cho <b>A</b> tác dụng với brom
theo tỉ lệ mol 1:1 rồi mới ozon phân sản phẩm chính, thì chỉ thu được hai sản phẩm hữu cơ trong
đó có một xeton. Đun nóng <b>A</b> với dung dịch axit dễ dàng thu được sản phẩm <b>B</b> có cùng cơng thức
phân tử với <b>A</b>, nhưng khi ozon phân <b>B</b> chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
a. Xác định công thức cấu tạo và gọi tên <b>A</b>. Biết trong phân tử<b> A</b> có một nguyên tử oxi.
b. Xác định công thức cấu tạo của <b>B</b> và viết cơ chế phản ứng chuyển hóa <b>A</b> thành <b>B</b>.
<b>Câu 3</b><i>(4,0 điểm).</i>
<b>1.</b> Hợp chất hữu cơ <b>A</b> (C9H10O2) phản ứng với dung dịch NaHCO3 giải phóng khí CO2. <b>A</b>
khơng làm mất màu dung dịch nước brom, khơng phản ứng với CH3OH khi có mặt H2SO4 đặc.
Mặt khác, khi cho H2SO4 đặc vào <b>A</b>, sau đó cho hỗn hợp vào CH3OH đã được làm lạnh thì được
hợp chất <b>B</b> (C10H12O2). Lập luận tìm cơng thức cấu tạo của <b>A</b>. Giải thích sự tạo ra <b>B</b>.
<b>§Ị chÝnh thøc </b>
<b>2.</b> Trộn một hidrocacbon khí <b>X </b>và oxi theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1: 9 rồi cho vào bình
kín, thấy áp suất trong bình là 1 atm ở 0o<sub>C. Bật tia lửa điện để </sub><b><sub>X</sub></b><sub> cháy hết, hỗn hợp sau phản ứng</sub>
có áp suất là 1,575 atm ở 136,5o<sub>C.</sub>
a. Tìm cơng thức phân tử của <b>X</b>.
b. Viết cơng thức cấu tạo có thể có của <b>X</b>, biết tất cả các nguyên tử cacbon trong <b>X</b> cùng
một trạng thái lai hóa.
c. Từ một chất <b>X</b> ở trên (có cấu dạng phù hợp) và các chất vô cơ, viết sơ đồ
tổng hợp chất <b>Y</b> có công thức cấu tạo .
<b>Câu 4</b><i>(3,0 điểm).</i>
<b>1.</b> Oxi hóa metyl glycozit <b>Q</b> bằng HIO4 tạo thành sản phẩm giống như sản phẩm thu được khi
tiến hành phản ứng này với một metyl α-glycozit của D-andohexozơ. Tuy nhiên, phản ứng của <b>Q</b>
chỉ dùng một phân tử HIO4 và sản phẩm khơng có HCOOH. Metyl hóa <b>Q</b>, thủy phân, sau đó oxi
COOH
H
HO
OH
H
COOH
axit (-)-tartaric
<b>2.</b> Cho biết dạng ion lưỡng cực chính của lysin và axit glutamic. Giải thích.
<b>Câu 5.</b><i>(4,0 điểm).</i>
<b>1.</b> Từ một loại thực vật người ta tách được chất <b>A</b> có cơng thức phân tử C10H12O2. <b>A</b> phản ứng
với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất <b>B</b> có cơng thức phân tử C10H11O2Na. <b>B</b> phản ứng được với
CH3I tạo thành chất <b>C</b> có cơng thức C10H11O(OCH3) và NaI. Hơi của <b>C</b> phản ứng với H2 (xúc tác)
được chất <b>D</b> có cơng thức C10H13O(OCH3). Chất <b>D</b> phản ứng với dung dịch KMnO4 trong H2SO4
tạo thành axit 3,4-dimetoxibenzoic và axit axetic. Viết công thức cấu tạo của <b>A</b>, <b>B</b>, <b>C</b> biết chúng
khơng có đồng phân hình học.
<b>2.</b> Hidrocacbon <b>X</b> có cơng thức phân tử là C8H8. <b>X</b> khơng làm mất màu dung dịch Br2/CCl4,
khi cho <b>X</b> tác dụng với Cl2 (askt) chỉ thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất.
a. Xác định công thức cấu tạo của <b>X</b>.
b. Có bao nhiêu sản phẩm thế clo của <b>X</b> có phân tử khối bé thua 180. Viết cơng thức cấu tạo của chúng.
<b>Câu 6</b><i>(2,0 điểm).</i>
Cho hợp chất thơm <b>A </b>có cơng thức phân tử là C9H10O. Biết rằng khi oxi hóa mạnh chất <b>A </b>với
dung dịch KMnO4 đậm đặc thu được hai axit có cơng thức phân tử C7H6O2 và C2H4O2. Còn khi cho
<b>A</b> phản ứng với metyl magie bromua rồi thủy phân thu được ancol bậc ba <b>B</b> có một ngun tử
cacbon bất đối.
<b>1</b>. Viết cơng thức cấu tạo của <b>A</b> và gọi tên.
<b>2</b>. Cho <b>A</b> tác dụng với metyl iodua trong môi trường kiềm mạnh người ta thu được chất <b>C</b>
(C11H14O). Hãy cho biết tên của cơ chế phản ứng; công thức cấu tạo và tên gọi của <b>C</b>.
<i>Cho biết: H=1; C=12; O=16; Cl=35,5.</i>