Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết vật lý 9 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.18 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thanh Thịnh, ngày 4 tháng 3 năm 2012</b></i>
<b>Ti</b>


<b> t 51+52ế</b>

<i><b>ụn tập,BÀI TẬP</b></i>



<b>I/MỤC TIấU:</b>
<b>1.Kiến thức</b>


-Ôn nội dung bài 40 đến tiết 45


<b>2.Kĩ năng</b>


-Biết giải thích một số hiện tượng về quang học. và vận dụng kiến thức đó học để giải
toán quang hỡnh học


<b>3.Thái độ</b>


-Nghiờm tỳc, tự giỏc trong học tập


<b>II.CHUẨN BỊ </b>:
1-Giỏo viờn:


-Chuẩn bi hệ thống cõu hỏi
2-Học sinh:


-Ôn tập kiên thức bài 40 đến 45 SGK


<b>III</b>


/PHƯƠNG PHÁP



<b>-Tổ chức các hoạt động tự lực của HS</b>
<b>-HĐ Nhóm,cá nhân</b>


<b>-Nêu v già</b> <b>ải quyết vấn đề</b>
<b>IV/HO T Ạ ĐỘ NG D Y HẠ</b> <b>Ọ C </b>


Ổ n đị nh: 1’


<b>B-Kiểm tra bài cũ: </b>(kết hợp trong hoạt động 1)


C-Bài mới.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>của</b>
<b> học</b>
<b>sinh</b>


<b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động1: </b><i><b>Bài cũ-Tỡnh huống.</b></i>
-Kiểm tra bài soạn của một số HS về
cỏc cõu hỏi từ bài 40_45 ụn tập ở trang
151; 152 SGK


<b>Hoạt động2: </b><i><b>Trỡnh bày cõu trả lời của</b></i>
<i><b>cỏc cõu hỏi đó cho</b></i>



-Cho HS lần lượt đọc câu hỏi và trả lời


-Cho cả lớp thảo luận về câu trả lời và


-Trỡnh
bày
bài
soạn
cỏc
cõu ụn
tập đó
cho ở
tiết
trước.


<b>-LUYỆN TẬP.</b>
<b>I- Lý Thuyết</b>


-Hiện tượng tia sáng truyền từ môi
trường trong suốt này sang môi
trường trong suốt khác bị góy khỳc
tại mặt phõn cỏch giữa hai môi
trường , được gọi là hiện tượng khúc
xạ ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV khẳng định câu trả lời.


-Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gỡ?



? Nờu mối quan hệ giữa gúc tới và gúc
khỳc xạ?


?So sánh đặc điểm khác biệt của TKHT
và TKPK?


? So sánh đặc điểm của ảnh của một vật
tạo bởi TKHT, TKPK?


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Giài 2 bài toỏn quang </b></i>
<i><b>hỡnh học</b></i>


<b>Bài1</b>. Cho vật sáng AB đặt vng góc


Chuẩn
bị vở
soạn
để GV
kiểm
tra
-Từng

nhân
HS
đọc
câu
hỏi
theo
yêu
cầu


của
GV.
-Trả
lời cõu
hỏi
-Tham
gia
thảo
luận
cõu trả
lời
HS trả
lời


tới. Khi tia sáng truyền được từ nước
sang không khí, góc khúc xạ lớn hơn
góc tới.


-Ảnh của một vật tạo bởi TKHT:
+Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho
ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi
đặt vật rất xa thấu kính thỡ ảnh thật
cú vị trớ cỏch thấu kớnh một khoảng
bằng tiờu cự.


+Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho
ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều
với vật.


-Ảnh của một vật tạo bởi TKPK:


+Vật sáng đặt ở mọi vị trí trước
TKPK ln cho ảnh ảo, cùng chiều,
nhỏ hơn vật và luôn nằm trong
khoảng tiêu cự của thấu kính.


+Vật đặt rất xa thấu kính, ảnh ảo của
vật có vị trí cách thấu kính một
khoảng bằngtiêu cự.


<b>II- Giải bài tập:</b>
<b>1.Bài tập 1 </b>


a.OF’<sub>//BI ta cú OB</sub>’<sub>F</sub>’<sub> đồng dạng với </sub>


∆BB


’<sub>I→</sub>


¿
¿<i>O F</i>


<i>'</i>
BI =


<i>O B'</i>
<i>B B'</i>=


<i>F'B'</i>
<i>I B'</i> =



12
30=


2
5(1)
¿


∆ABO đồng dạng với ∆A’<sub>B</sub>’<sub> (g.g)→</sub>
OB


OB=
<i>O A'</i>
OA =


<i>A'B'</i>
AB (2) ∙
Từ (1)→


<i>O B'</i>
<i>B B'−</i>OB=


2
5<i>−</i>2=


<i>O B'</i>
OB =


2
3(3)
Thay (3) vào (2) cú



<i>O A'</i>
30 =


<i>A'B'</i>
1 =


2
3<i>→</i>
<i>O A'</i>


=<i>d'</i>=30 .2


3 =20(cm)
<i>A'<sub>B</sub>'</i>


=<i>h'</i>=2
3(cm)


Thấu kớnh hội tụ Thấu kớnh
phõn kỡ
-Phần rỡa mỏng


hơn phần giữa.
-Chựm sỏng tới //
với trục chớnh của
TKHT, cho chựm
tia lú hội tụ.


-Khi để TKHT


vào gần dũng chữ
trờn trang sỏch,
nhỡn qua TKHT
thấy ảnh dũng chữ
to hơn so với khi
nhỡn trực tiếp.


-Phần rỡa dày
hơn phần giữa.
-Chựm sỏng tới
// với trục
chớnh của
TKPK, cho
chựm tia lú
phõn kỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

với trục chính của TKHT có tiêu cự
bằng 12cm. Điểm A nằm trên trục
chính,


AB = h = 1cm. Hóy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của </sub>


AB.


Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu
kính và chiều cao của ảnh trong hai
trường hợp:


+ Vật AB đặt cách thấu kính một
khoảng d = 30cm.



+Vật AB đặt cách thấu kính một khoảng
d=9cm


<b>Bài 2.</b>Cho vật sáng AB đặt vng góc
với trục chính của TKPK có tiêu cự
bằng 12cm, điểm A nằm trên trục chính
và cách thấu kính một khoảng bằng
9cm, AB=h=1cm.


Hóy dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB.</sub>


Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kớnh


-Vài
HS
đọc
đề.
-Cả
lớp ghi
túm
tắt.
-2HS
xung
phong
lờn
bảng
giải.
Lớp
giải


vào
nhỏp


b) BI//OF’<sub> ta cú ∆B</sub>’<sub>BI đồng dạng </sub>
với ∆B’<sub>OF</sub>’


→ <i>B</i>


<i>'</i>
<i>B</i>
<i>B'<sub>O</sub></i>=


<i>B'I</i>
<i>B'<sub>F</sub>'</i>=


BI
<i>O F'</i>=


9
12=


3
4(1)
∆B’<sub>A</sub>’<sub>O đồng dạng với ∆BAO do </sub>
AB//A’<sub>B</sub>’


→ <i>B</i>


<i>'<sub>A</sub>'</i>
BA =



<i>B'<sub>O</sub></i>
BO =


<i>A'<sub>O</sub></i>
AO (2)
Từ (1)→


<i>B'O</i>
<i>B'O− B'B</i>=


4


4<i>−</i>3=4=
<i>B'O</i>
BO (3)
Thay (3) vào (2) cú


<i>A'<sub>O</sub></i>
AO =


<i>B'<sub>A</sub>'</i>
BA =


<i>B'<sub>O</sub></i>
BO =4
<i>→ A'<sub>O</sub></i>


=<i>d'</i>=4 . 9=36(cm)<i>;</i>
<i>A'<sub>B</sub>'</i>



=4 . 1=4(cm)


<b>2.Bài tập 2 </b>


Xét 2 cặp tam giác đồng dạng:
+∆B’<sub>FO đ</sub><sub>ồng dạng với ∆B</sub>’<sub>IB (g.g) </sub>
Cú:


<i>B'<sub>F</sub></i>
<i>B'I</i>=


FO
IB =


<i>B'<sub>O</sub></i>
<i>B'B</i>=


12
9 <i>→</i>
<i>B'O</i>


<i>B'<sub>B</sub></i>


+<i>B'O</i>=
12
12+9=


12
21=



4
7=


<i>B'O</i>
BO (1)


+∆OA’<sub>B</sub>’<sub> đ</sub><sub>ồng dạng với ∆OAB (do </sub>
AB//AB) cú:


<i>O A'</i>
OA =


<i>O B'</i>
OB =


<i>A'B'</i>


AB (2) . T ừ (1) và (2)
cú:


4 1 4


9. 5 ;


7 7 7


<i>OA</i> <i>cm</i> <i>cm h</i> <i>cm</i>
B’



A’ F A


B <sub>I</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

và chiều cao của ảnh.


<b>D-Củng Cố</b>:


-Hệ thống lại 2 dạng bài tập đó chữa


<b>E-Hướng dẫn về nhà </b>(1ph)


-Ơn kiến thức từ bài 40 đến bài 45 giờ sau kiểm tra 1 tiết


<i><b>Thanh Thịnh, ngày tháng năm 2012</b></i>
<i><b>Ti</b></i>


<i><b> </b><b> t 53</b><b>ế</b></i>

<i><b>Kiểm tra</b></i>



<b>I. m c tiêuụ</b>
<i><b>Ki</b><b>ế</b><b>n th</b><b>ứ</b><b>c :</b></i>


Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của HS từ đầu HKII, từ đó giúp GV phân loại


được đối tượng HS để có biện pháp bồi dưỡng phù hợp với từng đối tượng HS
<i><b>K</b><b>ĩ</b><b> n</b><b>ă</b><b>ng : Rèn k</b></i>ĩ năng l m b i vià à ết tại lớp


B


A



F <sub>A’</sub>


B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thái </b><b>độ</b><b>: Nghiêm túc , trung th</b></i>ực, tự giác khi l m b i kià à ểm tra.
<b>II. chu n bẩ</b> <b>ị</b>


- GV: Phô tô đề b i cho HS ra già ấy A4


<b>III. Phương pháp:</b>


- GV phát đề kiểm tra tới từng HS
- HS l m b i ra già à ấy kiểm tra
<b>IV. ti n trình ki m traế</b> <b>ể</b>


<b>A. Ma trận đề</b>
<b>Cỏc cập độ tư</b>


<b>duy</b>
<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thụng hiểu</b> <b>Vận dụng </b>


<b>Tổng </b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


<b>1. Cảm ứng </b>
<b>điện từ</b>



- Hiểu được
dũng điện xoay
chiều là dũng
điện cú chiều
luôn phiên thay
đổi.


-Nêu dược cỏch
tạo ra dũng điện
xoay chiều


- Vận dụng được
cụng thức


1 1
2 2


U n


U n <sub> vào giải </sub>
bài tập đơn giản


Số cõu :
Số điêm:
Tỉ lệ % :


0
0
0%


1
1
20%
1
1
20%
0
0
0%
2
<b>4</b>
<b>40%</b>


<b>2. Khỳc xạ</b>
<b>ỏnh sỏng</b>
-Nêu được
đặc điểm
của
TKHT,
TKPK


- Dựng được ảnh
của một vật tạo
bởi thấu kính hội


tụ, thấu kính
phân kỡ bằng
cách sử dụng các


tia đặc biệt.



.


-Dựa vào kiến
thức hỡnh học
để tỡm cỏc
yếu tố cũn lại


Số cõu :
Số điêm:
Tỉ lệ % :


1
2
20%
0
0
0%
1
2
20%
1
2
20%
3
<b>6</b>
<b>60%</b>


<b>Tổng Số câu : </b>
<b>Tổng Số điêm :</b>


<b> Tỉ lệ %:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên:...Đề1... <b>kiểm tra</b> 45 phút
Lớp: 9 ... Môn Vật lý lớp 9


<b>I. Phần trắc nghiệm</b> (3điểm) (<b>Khoanh trũn trước đáp án em chọn là đúng</b>)


<b>Cõu 1</b>:Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 500000V xuống cũn 2500V. Hỏi
cuộn dõy thứ cấp cú bao nhiờu vũng. Biết cuộn dõy sơ cấp có 100000 vũng. Chọn kết
quả đúng:


A. 500 vũng B. 20000 vũng C. 12500 vũng D. 2500V.


<b>Cõu 2</b>:Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách
dưới đây?


A. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dũng điện trên đường dây.
B. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.


C. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.


D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .


<b>Cõu 3</b>:Khi tia sáng truyền từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thỡ:
A. Chỉ cú thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.
D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ và hiện tượng phản xạ.


<b>Cõu 4</b>:Khi một tia sỏng truyền từ khụng khớ vào nước dưới góc tới i = 0o<sub> thỡ:</sub>


A. Gúc khỳc xạ bằng gúc tới B. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới..
C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. D. Gúc khỳc xạ bằng 90o<sub>.</sub>


<b>Cõu 5</b>:Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thỡ thấu kớnh cho ảnh cú
đặc điểm là:


A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật. D. Ảnh thật cùng chiều với vật và bằng vật.
<b>Cõu 6</b>:Đặc điểm nào sau đây <b>khụng phải</b> là đặc điểm của thấu kính hội tụ?


A. Một vật sáng đặt trước thấu kính , tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đó
tạo bởi thấu kính có khi là ảnh thật , có khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.


B. Một chựm sỏng tới song song với trục chớnh của thấu kớnh cho chựm tia lú hội
tụ tại tiêu điểm F trên trục chính .


C. Một vật sáng đặt trước thấu kính ln cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và
luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.


D. Thấu kớnh cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.


<b>II/ Tự luận</b> ( 7 điểm):


Đặt một vật AB có dạng mũi tên dài 2 cm vng góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, điểm A.nằm trên trục chính và cách thấu kính 8 cm


a) Hãy dựng ảnh của vật AB qua thấu kính.


b) Nêu tính chất của ảnh.Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
c,Khi di chuyển vật AB xa thấu kính thêm một đoạn 8cm .Tính khoảng cách từ ảnh



tới thấu kính lúc đó và tính chất của ảnh khi đó
Họ và tên:...Đề2... <b>kiểm tra</b> 45 phút


Lớp: 9 ... Môn Vật lý lớp 9


<b>I. Phần trắc nghiệm</b> (3điểm) (<b>Khoanh trũn trước đáp án em chọn là đúng</b>)


<b>Cõu 1</b>:Một máy biến thế dùng để hạ hiệu điện thế từ 250000V xuống cũn 50000V. Hỏi
cuộn dõy thứ cấp cú bao nhiờu vũng. Biết cuộn dây sơ cấp có 1200 vũng. Chọn kết quả
đúng:


A. 50vũng B. 6000 vũng C. 240 vũng D. 2500V.


<b>Cõu 2</b>:Để giảm hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện, ta chọn cách nào trong các cách
dưới đây?


A. Giảm điện trở của dây dẫn và giảm cường độ dũng điện trên đường dây.
B. Tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.


C. Giảm hiệu điện thế ở hai đầu dây tải điện.


D. Vừa giảm điện trở, vừa giảm hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện .


<b>Cõu 3</b>:Khi tia sáng truyền từ khơng khí tới mặt phân cách giữa khơng khí và nước thỡ:
A. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.


<b>Cõu 4</b>:Khi một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước dưới góc tới i = 0o<sub> thỡ:</sub>


A. Gúc khỳc xạ bằng gúc tới B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới
C. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.. D. Gúc khỳc xạ bằng 90o<sub>.</sub>


<b>Cõu 5</b>:Khi đặt vật trước thấu kính hội tụ ở khoảng cách d = 2f thỡ thấu kớnh cho ảnh cú
đặc điểm là:


A. Ảnh thật ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.. B. Ảnh thật ngược chiều với vật và bằng vật.


C. Ảnh thật ngược chiều với vật và lớn hơn vật D. Ảnh thật cựng chiều với vật và bằng vật.
<b>Cõu 6</b>:Đặc điểm nào sau đây <b>khụng phải</b> là đặc điểm của thấu kính hội tụ?


A. Thấu kớnh cú phần rỡa mỏng hơn phần giữa của thấu kính.


B. Một vật sáng đặt trước thấu kính , tuỳ thuộc vào vị trí đặt vật mà ảnh của vật đó tạo
bởi thấu kính có khi là ảnh thật , có khi là ảnh ảo cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. Một chùm sáng tới song song với trục chính của thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại
tiêu điểm F trờn trục chớnh .


D. Một vật sáng đặt trước thấu kính ln cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn
nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.


<b>II/ Tự luận</b> ( 7 điểm):


Đặt một vật AB có dạng mũi tên dài 2 cm vng góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự 16 cm, điểm A.nằm trên trục chính và cách thấu kính 12 cm


a) Hãy dựng ảnh của vật AB qua thấu kính.


b) Nêu tính chất của ảnh.Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh.
c,Khi di chuyển vật AB xa thấu kính thêm một đoạn 8cm .Tính khoảng cách từ ảnh



tới thấu kính lúc đó và tính chất của ảnh khi đó


<b>B. Đề kiểm tra </b>


<b> Bài 1</b>:(2 điểm) Dũng điện xoay chiều là gỡ? Nờu cỏc cỏch tạo ra dũng điện xoay


chiều.


<b> Bài 2 :</b> (2 điểm) So sánh đặc điểm khác biệt của TKHT và TKPK?


<b> Bài 3</b>: (2 điểm) Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 8000 vũng, cuộn thứ cấp 400


vũng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 180V . Tính hiệu
điện thế ở cuộn thứ cấp?


<b> Bài 4</b> : (4 điểm) Một vật sáng AB = 2cm được đặt vng góc với trục chính của một


thấu kính có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 16cm.
a. Dựng ảnh A’<sub>B</sub>’<sub> của AB qua thấu kính đó cho trong hai trường hợp:</sub>


+ Thấu kớnh là hội tụ.
+ Thấu kớnh là phõn kỡ.


b. Vận dụng kiến thức hỡnh học tớnh độ lớn của ảnh A’<sub>B</sub>’ <sub>và khoảng cách từ ảnh đến </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C. Đáp án và biểu điểm</b>


<b>Cõu</b> <b><sub>Đ</sub><sub>áp án</sub></b> <b><sub>Đ</sub><sub>i</sub><sub>ể</sub><sub>m</sub></b>



<b>B i 1:à</b>


(2 điểm) - D<sub>chi</sub><sub>ề</sub>ũ<sub>u.</sub>ng điện luân phiên đổi chiều gọi l dà ũng điện xoay
(Cú thể học sinh bổ sung thờm ý sau lờn trước vẫn cho


điểm tối đa)


- Nếu ta liên tục lần lượt đưa nam châm v o v kéo nam à à
châm ra khỏi cuộn dây dẫn kín thỡ trong cuộn dõy xuất
hiện dũng điện luân phiên đổi chiều


2,0


<b>B i 2:à</b>


(2 iđ ểm) Thấu kớnh hội tụ<sub>-Phần rỡa mỏng hơn phần </sub> Thấu kớnh phõn kỳ


giữa.


-Chựm sỏng tới // với trục
chớnh của TKHT, cho chựm
tia lú hội tụ.


-Khi để TKHT vào gần
dũng chữ trờn trang sỏch,
nhỡn qua TKHT thấy ảnh
dũng chữ to hơn so với khi
nhỡn trực tiếp.


-Phần rỡa dày hơn phần


giữa.


-Chựm sỏng tới // với trục
chớnh của TKPK, cho chựm
tia lú phõn kỡ.


-Khi để TKPK vào gần dũng
chữ trờn trang sỏch, nhỡn
qua TKPK thấy ảnh dũng
chữ bộ đi so với khi nhỡn
trực tiếp.


2,0


<b>B i 3:à</b>


(2 điểm) Túm tắt Giải
n1 = 8000 vũng


n2 = 400 vũng
u1 = 180V
u2 = ?


Vận dụng cụng CT :


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i>2


=<i>n</i>1
<i>n</i>2



<i>⇒</i> U2=
<i>n</i><sub>2</sub>
<i>n</i>1


U1= 400


8000 180=


9V


Đáp số: Hiệu điện thếở cuộn thứ cấp
l : 9Và


1,0
1,0


<b>B i 4:à</b>


(4 điểm) + Dựng ảnh qua TKHT


+Dựng ảnh qua TKPK


1,0


A A'


B'
D.



B


O F'


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tính được kết quảđúng (2điểm)


a.OF’<sub>//BI ta cú OB</sub>’<sub>F</sub>’đồ<sub>ng d</sub>ạ<sub>ng v</sub>ớ<sub>i </sub>


∆BB
’<sub>I</sub>→


 



F 12 3


1


BI 16 4


<i>O</i> <i>OB</i> <i>F B</i>


<i>BB</i> <i>IB</i>


   


   


 


∆ABO đồng dạng với ∆A’<sub>B</sub>’<sub> (g.g)</sub>→



OB
OB=


<i>O A'</i>
OA =


<i>A'B'</i>


AB (2) ∙


Từ (1)→


3 3


(3)


4 3 1


<i>OB</i> <i>OB</i>


<i>BB</i> <i>OB</i> <i>OB</i>


 


  


 


Thay (3) v o (2) cú à



3


16 2 1


16.3


48( )
1


6( )


<i>OA</i> <i>A B</i>


<i>OA</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>A B</i> <i>h</i> <i>cm</i>


  


  
  
  


b,Xột 2 cặp tam giác đồng dạng:
+∆B’<sub>FO </sub>đồ<sub>ng d</sub>ạ<sub>ng v</sub>ớ<sub>i </sub>∆<sub>B</sub>’<sub>IB (g.g) </sub>


Cú:


16


12


16 16 4


(1)


16 12 28 7


<i>B F</i> <i>FO</i> <i>B O</i>
<i>B I</i> <i>IB</i> <i>B B</i>


<i>B O</i> <i>B O</i>


<i>B B B O</i> <i>BO</i>


 


   


 


 


   


   


+∆OA’<sub>B</sub>’ đồ<sub>ng d</sub>ạ<sub>ng v</sub>ớ<sub>i </sub>∆<sub>OAB (do AB//AB) cú: </sub>
<i>O A'</i>



OA =
<i>O B'</i>
OB =


<i>A'B'</i>


AB (2) . T ừ (1) v (2) cú:à


4 1 8


16. 9 ;


7 7 7


<i>OA</i> <i>cm</i> <i>cm h</i> <i>cm</i>


1,0


B


A


F <sub>A’</sub>


B’


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×