Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ 1 lớp 8 môn toán Phòng GDDT Thành Phố Thái Bình - Đề số 2 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.6 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH


<i><b>_____ ___ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ _</b></i>


<b> [2] </b>



ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
MƠN THI: TỐN 8


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)


<i><b>____ ____ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ ____ __ ___ ___ _____ ___ ___ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ _____ ___ ____ ___ ________ ______ ______ ______ ____ __ ______ ____ __ ______ _ </b></i>


Bài 1 (1,0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất
1. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn <i>x</i>25<i>x</i>40.


A. 5 B. 10 C. 8 D. 4


2. Tìm n sao cho 10<i><sub>x y</sub></i>5 <i>n</i>1<sub></sub>2<i><sub>x y</sub>n</i> 4


A. n > 5 B. n = 5 C. n < 4 D. <i>n</i>5


3. Biểu thức (<i>x</i>3)2<i>x x</i>( 5)<i>x</i>sau khi rút gọn thì hệ số của x bằng


A. 3 B. 2 C. 11 D. 13


4. Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM = 2cm. Tính độ dài đường trung bình PQ (biết
rằng PQ || BC).


A. 2cm B. 4cm C. 2,5cm D. 3,5cm


5. Cho hình bình hành ABCD, M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. AMCN là hình gì ?
A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình vng
Bài 2 (3,0 điểm).


1. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) <i>x</i>29<i>y</i>26<i>x</i>9.
b) 2<i>x</i>312<i>x</i>210<i>x</i>.


2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>Q</i>(<i>x</i>3)(4<i>x</i>5) 2019 .


3. Tính giá trị biểu thức 4z – 2y + 1999 biết rằng y, z thỏa mãn điều kiện


3 2 3


9

27

8

27



<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>z</i>

.


Bài 3 (2,0 điểm).


1. Tìm x biết rằng <i>x</i>24<i>x</i> 4 8(<i>x</i>2)5.


2. Tìm m sao cho đa thức x – 2 là ước của đa thức <i>x</i>34<i>x</i>25<i>x m</i> .
3. Cho a + b = 1. Tính giá trị của biểu thức


3 3 2 2


4( ) 6( )


<i>T</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>a</i> <i>b</i> .



Bài 4 (3,5 điểm).


Hình bình hành ABCD có BC = 2AB và

<i>BAC</i>

60

. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD.
1. Tứ giác ECDF là hình gì ?


2. Tứ giác ABED là hình gì ?
3. Tính số đo của góc

<i>AED</i>

.


Bài 5 (0,5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2)
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của


2 2


2 2


<i>a</i>

<i>b</i>



<i>A</i>



<i>a b</i>





biết rằng a, b là hai số dương thỏa mãn a + b + 1 = 8ab.
2. Chứng minh tam giác ABC vuông khi độ dài các cạnh a, b, c của nó thỏa mãn


2


(5

<i>a</i>

3

<i>b</i>

4 )(5

<i>c</i>

<i>a</i>

3

<i>b</i>

4 )

<i>c</i>

(3

<i>a</i>

5 )

<i>b</i>

.


</div>

<!--links-->

×