Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.18 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MẪU ĐỀ THI 8 TUẦN TRƯỜNG THPT NINH BÌNH BẠC LIÊU </b>
<b>NĂM HỌC 2018 - 2019 </b>
<b>ĐỀ THI MƠN: TỐN </b>
<i><b>Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao đề. </b></i>
<b>I : Phần Trắc Nghiệm (5 điểm) </b>
<b>Câu 1:</b> Phủ định của mệnh đề 2
" <i>x</i> ,5<i>x</i>3<i>x</i> 1" là:
<b>A. </b>" <i>x</i> ,5<i>x</i>3<i>x</i>2". <b>B. </b>" <i>x</i> ,5<i>x</i>3<i>x</i>2 1".
<b>C. </b> 2
" x ,5 x 3 <i>x</i> 1". <b>D. </b> 2
" <i>x</i> ,5<i>x</i>3<i>x</i> 1".
<b>Câu 2:</b> Phát biểu nào là <b>sai?</b>
<b>A. Nếu </b>
<i>AB</i> <i>AC</i> thì <i>AB</i> <i>AC</i> . <b>B. </b>
<i>AB</i> <i>CD</i> thì <i>A B C D</i>, , , thẳng hàng.
<b>C. Nếu </b>3<i>AB</i>7 <i>AC</i>0 thì <i>A B C</i>, , thẳng hàng. <b>D. </b>
<b>Câu 3:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho <i>B</i>
<b>A.</b><i>AB</i><i>CD</i><i>EF</i><i>AF</i><i>ED</i><i>BC</i>. <b>B.</b>
<i>AB</i> <i>CD</i> <i>EF</i> <i>AF</i> <i>ED</i> <i>CB</i>.
<b>C.</b><i>AE</i><i>BF</i><i>DC</i><i>DF</i><i>BE</i><i>AC</i>. <b>D.</b>
<i>AC</i> <i>BD</i> <i>EF</i> <i>AD</i> <i>BF</i> <i>EC</i>.
<b>Câu 5:</b> Cho<i>A</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3 . <b>D. </b>5 .
<b>Câu 7:</b> Cho <i>A</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i> . <b>C. </b> 1
2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>D. </b><i>y</i> 3 <i>x</i> .
<b>Câu 10:</b> Tìm <i>m</i> để đồ thị hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>m</i> 2. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>0.
<b>Câu 11:</b> Các đường thẳng <i>y</i> 5
<b>A. </b> 2
1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2
1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>C. </b> 2
1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2
1
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> .
<b>Câu 13:</b>Nếu hàm số <i>y</i><i>ax</i>2<i>bx c</i> có đồ thị như sau thì dấu các hệ số của nó là:
<b>A. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>B. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>C. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0. <b>D. </b><i>a</i>0; <i>b</i>0; <i>c</i>0.
<b>Câu 14:</b> Xác định đường thẳng<i>y</i> <i>ax</i> <i>b</i>, biết hệ số góc bằng 2và đường thẳng
qua <i>A</i>
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i>1. <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i>7. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>2. <b>D. </b><i>y</i> 2<i>x</i>5.
<b>Câu 15:</b> Cho<i>A</i>
<b>A. </b>
<b>A. </b>
<b>A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. </b>
<b>B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vng. </b>
<b>C. Một tam giác là vng khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc cịn lại. </b>
<b>D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc </b>
bằng 60
.
<b>Câu 18:</b> Cho hàm số f
<b>A. </b> <i>f x</i>
<b>D. </b> <i>f x</i>
<b>Câu 19:</b> Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề <b>đúng</b>?
<b>A.</b> <i>y</i> là hàm số chẵn. <b>B.</b><i>y</i> là hàm số lẻ.
<b>C.</b> <i>y</i> là hàm số khơng có tính chẵn lẻ. <b>D.</b><i>y</i> là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
<b>A. </b>
<b>Câu 21:</b> Cho 4 điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>A B C</i>, , . <b>B. </b><i>B C D</i>, , . <b>C. </b><i>A B D</i>, , . <b>D. </b><i>A C D</i>, , .
<b>Câu 22:</b> Cho 6 điểm <i>A B C D E F</i>, , , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng.
<b>A. </b> 0
<i>AB CD FA BC</i> <i>EF</i> <i>DE</i> . <b>B. </b>
<i>AB CD FA BC</i> <i>EF</i> <i>DE</i> <i>AF</i>.
<b>C. </b>
<i>AB CD FA BC</i> <i>EF</i> <i>DE</i> <i>AE</i>. <b>D. </b>
<i>AB CD FA BC</i> <i>EF</i> <i>DE</i> <i>AD</i><sub>. </sub>
<b>Câu 23:</b> Gọi <i>G</i>là trọng tâm tam giác vuông<i>ABC</i>với cạnh huyền <i>BC</i>12. Tổng hai vectơ
<i>GB GC</i> có
<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>8. <b>D. </b>2 3
<b>Câu 24: Chọn khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau : </b>
<b>A. Vectơ là một đoạn thẳng có định hướng. </b>
x
y
<b>B. Vectơ khơng là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau. </b>
<b>C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài. </b>
<b>D. Cả A, B, C đều đúng. </b>
<b>Câu 25:</b> Cho đoạn thẳng <i>AB</i>và điểm I thỏa mãn <i>IB</i>3 <i>IA</i>0. Hình nào sau đây mơ tả đúng giả thiết
này?
<b>A. Hình 1. </b> <b>B. Hình 2. </b> <b>C. Hình 3. </b> <b>D. Hình 4. </b>
<b>II : Phần Tự Luận (5 điểm) </b>
<b>Câu 1 :</b> Tìm m thỏa mãn:
a) Hàm
2
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>mx</i>
xác định trên R
b) Hàm <i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i>1 xác định trên khoảng [-1,8]
<b>Câu 2 :</b> Vẽ đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>3.
<b>Câu 3 :</b>Cho tam giác ABC . Gọi A’ la điểm đối xứng của B qua A, B’ là điểm đối xứng với C qua
B, C’ là điểm đối xứng của A qua C. với một điểm O bất kỳ, ta có: