Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.04 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> Cho hàm số
1 khi 0; 2
1 khi 2;5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>. Tính </sub> <i>f</i>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>15. <b>C. </b>
2
3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>16<sub>.</sub>
<b>Câu 2.</b> Cho tam giác <i>MNP</i>, có thể xác định được tối đa bao nhiêu vectơ khác 0
có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh <i>M</i> , <i>N</i> , <i>P</i>?
<b>A. </b>3. <b>B. </b>27. <b>C. </b>6. <b>D. </b>9.
<b>Câu 3.</b> Cho hình vng <i>ABCD</i>, góc
<b>A. </b>45<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>135<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>180<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>90<sub>.</sub>
<b>Câu 4.</b> Nếu <i>G</i> là trọng tâm của tam giác <i>ABC</i> thì đẳng thức nào sau đây là đúng?
<b>A. </b>
2
3
<i>AG</i> <i>AB AC</i>
. <b>B. </b>
1
2
<i>AG</i> <i>AB AC</i>
.
<b>C. </b>
1
3
<i>AG</i> <i>AB AC</i>
. <b>D. </b>
3
2
<i>AG</i> <i>AB AC</i>
.
<b>Câu 5.</b> Cho hàm số
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m x</i>
<sub>. Tìm tất cả các giá trị của tham số </sub><i>m</i><sub> để hàm số xác định trên </sub>
<b>A. </b><i>m</i>0<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>m</i>2<sub> hoặc </sub><i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 6.</b> Phương trình
2 2
3 2 5 4 0
<i>m</i> <i>m</i> <i>x m</i> <i>m</i>
có tập nghiệm <sub> khi:</sub>
<b>A. </b><i>m</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>m</i>4<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>1<sub> hoặc </sub><i>m</i>2<sub>.</sub><b><sub>D. </sub></b><i>m</i>1<sub>.</sub>
<b>Câu 7.</b> Một mảnh đất hình chữ nhật có hiệu hai cạnh là 12,1 m<sub> và diện tích là 1089 </sub><sub>m</sub>2
. Chiều dài và
chiều rộng lần lượt của mảnh vườn đó là
<b>A. </b>39,6 m và 27,5 m. <b>B. </b>27,5 m và 39,6 m.
<b>C. </b>27,5 m<sub> và </sub>39,6 <sub>m</sub><sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>39,6 <sub>m</sub><sub> và </sub>27,5 <sub>m</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 8.</b> Cho các tập hợp <i>A</i>
và <i>v</i>
. Câu nào sau đây <b>sai</b>?
<b>A. </b><i>u</i>
và <i>v</i>
cùng hướng. <b>B. </b><i>u</i>
và <i>v</i>
ngược hướng.
<b>C. </b><i>v</i>4<i>u</i>
. <b>D. </b><i>u</i>
và <i>v</i>
<b>A. </b> :3
<i>x</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b> <i>x</i> :<i>x x</i> 2<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>x</i> :<i>x</i>2 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i>x</i> :<i>x</i>20<sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> Cho hai lực <i>F</i>1
và <i>F</i>2
cùng điểm đặt là <i>O</i>. Cường độ của <i>F</i>1
là 60 N và của <i>F</i>2
là 80 N, góc
giữa <i>F</i>1
và <i>F</i>2
bằng 90. Khi đó cường độ lực tổng hợp của <i>F</i>1
và <i>F</i>2
bằng
<b>A. </b>130 N
<b>Câu 12.</b> Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
<b>A. </b><i>x</i>2 1 0 <b><sub>B. </sub></b>3 2 1 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 3<sub>.</sub> <b><sub>D. Mấy giờ rồi?</sub></b>
<b>Câu 13.</b> Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. vô số.</b>
<b>Câu 14.</b> Cho tập hợp
*
| 4
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Tập <i>A</i><sub> được viết dưới dạng liệt kê là </sub>
<b>A. </b><i>A</i>
<b>Câu 15.</b> Cho tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i>. Độ dài của <i>AB AC</i> <sub> bằng </sub>
<b>A. </b>2a. <b>B. </b><i>a</i> 3. <b>C. </b>
3
2
<i>a</i>
. <b>D. </b><i>a</i>.
<b>Câu 16.</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> cho 3 điểm <i>A</i>
giác <i>ABCD</i> là hình bình hành.
<b>A. </b>
<b>A. </b>–<i>a</i>2. <b>B. </b>3<i>a</i>2. <b>C. </b>–3<i>a</i>2. <b>D. </b><i>a</i>2.
<b>Câu 18.</b> Phương trình <i>x</i> 3 2 0 có bao nhiêu nghiệm:
<b>A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. Vô số.</b> <b>D. </b>2.
<b>Câu 19.</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i> 2 <i>x</i> 7<i>x</i> là
<b>A. </b> <i>x</i> :<i>x</i>24<i>x</i>0. <b>B. </b> <i>x</i> :<i>x</i>24<i>x</i>0.
<b>C. </b>
2
: 4 0
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b> <i><sub>x</sub></i> <sub>:</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>0</sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 21.</b> Tìm tất cả các giá trị của <i>m</i> để hàm số <i>y</i>
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>1. <b>C. </b><i>m</i>2. <b>D. </b><i>m</i>2.
<b>Câu 22.</b> Cho phương trình <i>mx</i>2 2
4
5
<i>m</i>
. <b>B. </b><i>m</i>0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
, 0
5
<i>m</i> <i>m</i>
. <b>D. </b>
4
, 0
5
<i>m</i> <i>m</i>
.
<b>Câu 23.</b> Cho tập hợp <i>A</i>
<b>A. </b>
. <b>B. </b>
<b>Câu 24.</b> Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
<b>A. </b>
1 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 1 <i>x</i> . <b>C. </b>
2 <sub>1</sub> 2 <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i>
.<b>D. </b>
2 <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i>
.
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)</b>
<b>Bài 1.</b> <b>(1 điểm)</b>
a) Cho parabol
b) Vẽ đồ thị hàm số <i>y x</i> 2 4<i>x</i>5.
<b>Bài 2.</b> <b>(1,5 điểm) </b>Giải các phương trình sau:
a) 2 <i>x</i> <i>x</i> b) 5 <i>x</i> 3 5<i>x</i> 4
<b>Bài 3.</b> (1,0đ)
a) Cho <i>ABCD</i> là nửa hình lục giác đều cạnh <i>a</i>, có tâm đường trịn ngoại tiếp là trung điểm <i>I</i>
của <i>AD</i>. Tính <i>AD BC CI CD</i>
theo <i>a</i>.
b) Cho tam giác <i>ABC</i> có <i>IA</i>2 <i>IB</i><sub>. Gọi </sub><i>G</i><sub> là trọng tâm của tam giác</sub><i>ABC</i><sub>. Biểu diễn </sub><i>IG</i>
theo
véctơ <i>AB</i> và<i>AC</i>.
<b>Bài 4.</b> (0,5đ): Giải phương trình <i>x</i>1 <i>x</i> 2 9 <i>x</i>2<sub>.</sub>