Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án đề thi vào lớp 10 chuyên Anh Lào Cai niên khóa 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.52 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

9


I.LISTENING (20 pts)


Part 1. (5pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng


1. T 2. F 3. T 4. F 5. T


Part 2. (5pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng


6. A 7. B 8. C 9. A 10. B


Part 3. (10pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng


11. 17th<sub> to 19</sub>th <sub>16. £5 (5 pounds) </sub>


12. national 17. full-time student(s)


13. 350 leading producers 18. 9847711


14. furniture 19. difficult


15. 5.00 p.m 20. £2.50


II. LEXICO – GRAMMAR (25 pts)


Part 1. (10 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng


1. C 2.A 3.A 4.A 5.B


6.C 7.A 8.C 9.D 10.A



11.B 12.B 13.D 14.A 15.B


16.A 17.D 18.C 19.D 20.A


Part 2. (5 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng (chỉ tìm được lỗi mà khơng sửa được lỗi: 0,5 điểm/1 lỗi)


Line MISTAKES CORRECTION


0. 1 such so


1. 3 destroyed destroying


2. 4 the a


3. 5 rapid rapidly


4. 6 on in


5. 8 are is


Part 3. (2.5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LÀO CAI
HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ THI TUYỂN SINH THPT CHUYÊN
NĂM HỌC 2019 – 2020
MÔN THI: TIẾNG ANH – CHUYÊN 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10




1. carelessly 2. convenient 3. enrich 4. collections 5. uncomfortable


Part 4. (2.5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng


1. off 2. after 3. off 4. with 5. across


Part 5. (5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng


1. being recognized 6. were killed


2. had witnessed 7. have finished


3. encouraged 8. stayed


4. had been 9. playing


5. empty 10. to have won


III. READING (25 pts)


Part 1. (5 pts) 0,5 điểm cho mỗi câu đúng


1.B 2.D 3.A 4.C 5. B


6.D 7.C 8.A 9.D 10. B


Part 2. (5 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng


1.C 2.C 3.C 4.B 5.A



Part 3. (5 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng


1.A 2.B 3.B 4.B 5.C


Part 4. (10 pts) 1 điểm cho mỗi câu đúng


1. for 2. be 3. who/which/that 4. because/as 5. Despite


6. were 7. then 8. by 9. of 10. than


III. WRITING (20 pts)


Part 1. (5 pts) (1 pt/ each correct answer)


1. Had he been hard-working, he wouldn’t have failed/ would have passed his final exam.
2. I have played the guitar for four years.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

11



5. It takes more than one/ 1 hour to fly from Ha Noi to Ho Chi Minh.
Part 2. (5 pts) (1 pt/ each correct answer)


1. She hasn’t seen her sister since 2018.


2. My house, which was painted blue, was built many years ago./ My house, which was built many years ago,
was painted blue.


3. So expensive the Picasso painting that nobody could buy it.
4. No matter how hard I worked, I couldn’t complete the task.


5. Jane accused John of damaging/ having damaged her bicycle.


Part 3. Write a paragraph of about 140 words on the following topics: (10 pts)


Mơ tả tiêu chí đánh giá Điểm tối đa


1. Bố cục 2.0


o Câu đề dẫn chủ đề mạch lạc


o Bố cục hợp lí rõ ràng phù hợp yêu cầu của đề bài
o Bố cục uyển chuyển từ mở bài đến kết luận


2. Phát triển ý 2.0


o Phát triển ý có trình tự logic


o Có dẫn chứng, ví dụ, … đủ để bảo vệ ý kiến của mình


3. Sử dụng ngôn ngữ 2.0


o Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung
o Sử dụng ngôn từ đúng văn phong/ thể loại
o Sử dụng từ nối các ý cho bài viết uyển chuyển


4. Nội dung 2.0


o Đủ thuyết phục người đọc
o Đủ dẫn chứng, v dụ, lập luận



o Độ dài: Số từ khơng nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5%


5. Ngữ pháp, dấu câu và chính tả 2.0


o Sử dụng đúng dấu câu
o Chính tả: Viết đúng chính tả


_ Lỗi chính tả gây hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị tính một lỗi (trừ 1% điểm của
bài viết)


_ Cùng một lỗi chính tả lặp lại chỉ tính là một lỗi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

12


hiểu nhầm/ sai lệch ý sẽ bị trừ 1% điểm bài viết.)


Tổng 10


</div>

<!--links-->

×