Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.31 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Luyện từ và câu:</b>
<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng)
về chủ điểm Nhân hậu – Đoàn kêt (BT2, BT3, BT4).; biết cách mở rộng vốn từ có
tiếng hiền, tiếng ác (BT1).
- Rèn kĩ năng sử dụng từ, viết văn cho HS.
- HS yêu Tiếng Việt.
* GD tính hướng thiện cho HS, biết sống nhân hậu và biết đoàn kết với mọi người.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:</b>
- GV :Bảng phụ, giấy khổ to, bút dạ, từ điển.
- HS : học bài cũ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định tổ chức : </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
H: Tiết Luyện từ và câu trước các em học
bài gì?
- Kiểm tra 2 HS
+ Thế nào là từ đơn? Thế nào là từ phức?
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới : </b>
<i><b>3.1.Giới thiệu bài :GV giới thiệu bài - ghi </b></i>
tên bài lên bảng.
<i><b>3.2. Bài tập :</b></i>
<b>Bài 1 : </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- GV tổ chức hoạt động nhóm 4, tìm
những từ bắt đầu bằng tiếng hiền, ác
- Tổ chức trình bày
- GV nhận xét, tuyên dương hệ thống từ
ngữ.
<b>Bài 2 : Mời HS đọc yêu cầu .</b>
- Lớp hát.
+ Bài: Từ đơn và từ phức
+ Từ có một tiếng là từ đơn.Từ gồm có
+ Tiếng dùng để tạo nên từ: mẹ, vở…Từ
dùng để tạo câu: học sinh…
- Lắng nghe và nhắc tên bài.
<b>Bài 1: Tìm các từ</b>
- HS học nhóm 4 để tìm từ trong từ điển
a) Chứa tiếng hiền: hiền dịu, hiền đức,
hiền hoà, hiền hậu,.
b) Chứa tiếng ác: hung ác, ác nghiệt, ác
độc…
- Đại diện các nhóm trình bày
- Tổ chức học nhóm 4 theo phiếu bài tập
- GV nhận xét.
* GV GD HS biết sống nhận hậu và biết
đoàn kết với mọi người
<b>Bài 3 :HS nêu yêu cầu</b>
- GV gợi ý
- Tổ chức hoạt động nhóm 4
- Chữa bài
- GV theo dõi, nhận xét.
<b>Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu</b>
- Tổ chức thảo luận nhóm đơi
- GV nhận xét, chốt lại
* GD HS biết thương yêu, chia sẻ với mọi
người, quan tân , giúp đỡ lẫn nhau.Đó là
truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta từ xưa
- HS hoạt động nhóm 4 và trình bày ở
khổ giấy lớn .
+
-Nhân
hậu
Nhân ái, hiền
hậu, phúc
hậu,.
Tàn ác,
hung ác,
độc ác,..
Đoàn
kết
Cưu mang,
che chở, đùm
bọc
Bất hoà, lục
đục,chia
rẽ,..
- HS nghe và ghi nhớ
<b>Bài 3:Em chọn từ ngữ nào trong ngoặc </b>
đơn (đất, cọp ,bụt, chị em gái) điền vào ô
trống….
- HS nghe
- HS học nhóm 4. Nối tiếp viết lên giấy
khổ lớn.
a. Hiền như bụt ( hoặc đất)
b. Lành như đất
c. Dữ như cọp
d. Thương nhau như chị em gái
- HS trình bày ; nhóm khác nhận xét.
<b>Bài4 : Em hiểu nghĩa các thành ngữ, tục </b>
ngữ
- Thảo luận nhóm đơi rồi lần lượt phát
biểu ý kiến về nghĩa đen và nghĩa bóng
a) Mơi hở răng lạnh:Cần đùm bọc , che
<i>chở cho nhau…</i>
b)Máu chảy ruột mềm: Thương yêu ,
<i>quan tâm lo lắng cho nhau…</i>
c) Nhường cơm sẻ áo: Thương yêu đùm
<i>bọc, san sẻ cho nhau…</i>
d)Lá lành đùm lá rách: Thể hiện tinh
<i>thần tương thân tương ái giúp đỡ nhau </i>
<i>lúc khó khăn , hoạn nạn…</i>
đến nay…
<b>4. Củng cố - Dặn dò : </b>
- Nêu nội dung học bài hôm nay ?
- Giáo dục HS yêu Tiếng Việt .
-Về nhà làm bài ở VBTTV, xem bài “ Từ
ghép , từ láy”
- GV nhận xét tiết học
- 1 HS lên bảng chỉ vào bảng phụ và đọc
một số từ ngữ về chủ điểm Nhân hậu,
đoàn kết