Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết – HK1 (Sinh 9) - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.38 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Phan Bội Châu
Họ tên HS………
Lớp:………


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – HK I ( 2018-2019)</b>
<b> MÔN : SINH 9</b>




<b>ĐIỂM</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm ) </b><i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :</i>


<b>Câu 1: Cặp nhiễm sắc thể tương đồng là cặp nhiễm sắc thể:</b>


A. giống nhau về hình thái, kích thước B. giống nhau về kích thước
C. giống nhau về nguồn gốc D. giống nhau về màu sắc


<b>Câu 2: Thành phần nào không trực tiếp tham gia vào q trình tổng hợp prơtêin:</b>
A. mARN B. ADN C. tARN D. ribơxơm
<b>Câu 3: Ở chó, lơng ngắn trội hồn tồn so với lơng dài. Khi lai chó lơng ngắn thuần</b>
<b>chủng với chó lơng dài, kết quả F1 như thế nào trong các trường hợp sau:</b>


A. Tồn lơng dài B. Tồn lơng ngắn


C. 1 lơng ngắn : 1 lông dài D. 3 lông ngắn : 1 lông dài
<b>Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?</b>


A.Kì trung gian B.Kì đầu C.Kì giữa D.Kì sau
<b>Câu 5: Ở người 2n = 46. Số nhóm gen liên kết ở người là :</b>



A. 0 B. 23 C. 46 D. 92


<b>Câu 6: Một tế bào ngô (2n = 20) đang ở kì sau của ngun phân, tế bào đó có số </b>
<b>lượng nhiễm sắc thể đơn bằng bao nhiêu?</b>


A. 10 B. 20 C. 30 D. 40


<b>Câu 7: Theo qui luật Menden phép lai nào dưới đây gen lặn biểu hiện ở kiểu hình.</b>
A. AA x AA B. AA x Aa C. AA x aa D. Aa x Aa
<b>Câu 8: Cho đoạn mạch phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau: </b>
<b>-A-T-G-A-T-X-Hãy xác định mạch còn lại:</b>


A. –T-A-T-X-A-T- B.


–T-X-G-A-T-G-C. –T-A-X-T-A-G- D.


<b>–T-A-G-T-A-G-Câu 9: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n=8, một tế bào ruồi giấm thực hiện nguyên phân </b>
<b>liên tiếp 4 đợt . Số tế bào con tạo ra là :</b>


A. 4 tế bào B. 8 tế bào C. 16 tế bào D. 32 tế bào


<b>Câu 10: Giữa gen và prơtêin có quan hệ với nhau qua dạng trung gian nào?</b>


A. tARN B. ADN C. prôtêin D. mARN
<b>Câu 11: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích:</b>


A. Aa x Aa B. Aa x aa C. Aa x AA D. aa x aa
<b>Câu 12:Trong q trình phát sinh giao tử 1 nỗn bào bậc I tạo ra bao nhiêu trứng?</b>
A. 1 trứng B. 2 trứng C. 3 trứng D. 4 trứng
<b>Câu 13: Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:</b>



A. Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng B. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng


C. Toàn quả đỏ D. Toàn quả vàng


<b>Câu 14: Bậc cấu trúc nào có vai trị chủ yếu xác định tính đặc thù của prơtêin ? </b>
A. Cấu trúc bậc 1 B. Cấu trúc bậc 2


C. Cấu trúc bậc 3 D. Cấu trúc bậc 4


<b>Câu 15: Khi lai 2 cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương </b>
<b>phản thì :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 16: Ở người, gen A quy định mắt trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt </b>
<b>xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen và kiểu hình nào trong các trường hợp sau để con </b>
<b>sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?</b>


A. Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa) B. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa)
C. Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt xanh (aa) D. Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (AA)
<b>Câu 17: Mỗi chu kì xoắn của phân tử ADN dài :</b>


A. 2 A0 <sub>B. 20 A</sub>0 <sub> C. 3,4 A</sub>0 <sub>D. 34 A</sub>0


<b>Câu 18: Để xác định kiểu gen của 1 cơ thể mang tíng trạng trội nào đó là thuần </b>
<b>chủng hay khơng người ta có thể sử dụng : </b>


A. Phép lai phân tích B. Tự thụ phấn


C. Phương pháp phân tích các thế hệ lai D. Giao phấn ngẫu nhiên



<b>Câu 19: Một phân tử ADN có nuclêơtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số</b>
<b>nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là:</b>


A. 100000 Bb. 200000 C. 300000 D. 400000
<b>Câu 20: Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả</b>
<b>của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm ,</b>
<b>50,1% thân xanh lục. Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?</b>


A . P = AA x AA B . P = Aa x AA
C . P = Aa x Aa D . P = Aa x aa


<b>II. TỰ LUẬN : (5 điểm )</b>


<b>Câu 1: (2đ) Phát biểu qui luật phân li độc lập</b>? Trong thí nghiệm Lai hai cặp tính trạng
của Menđen, sự xuất hiện các biến dị tở hợp có kiểu hình và kiểu gen nào?


<b>Câu 2: (1,5đ) </b>Nêu những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể trong quá trình nguyên
phân?


<b>Câu 3: (1,5đ) Một phân tử ADN có số lượng của các nuclêôtit là: A = 120; G = 300. Dựa</b>
vào nguyên tắc bở sung, tính :


a. Số lượng nuclêơtit các loại cịn lại và tổng số nuclêôtit của phân tử ADN đó.
b. Chiều dài của ADN.


<b>BÀI LÀM:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>



<b>Đáp án</b>


<b>Câu</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b> <b>20</b>


<b>Đáp án</b>


<b>II. TỰ LUẬN : (5 điểm )</b>


</div>

<!--links-->

×