Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài giảng môn Toán lớp 3-Tuần 22-Cô Giáo Lê Thị Thúy minh họa - Website Trường Tiểu Học Trần Đình Tri - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.14 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Toán lớp 3</b>


<b>Những kiến thức cơ bản tuần 22</b>
<b>Giáo viên : Lê Thị Thúy</b>


<b> </b>



<b> Phòng GD-ĐT Đại Lộc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tốn:</b>


Mục tiêu: có biểu tượng về hình trịn. Biết được tâm, bán kính,
đường kính của hình trịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hình</b> <b>tam </b>


<b>giác ABC</b> <b>Hình tứ giác <sub>MNPQ</sub></b> <b>Hình chữ nhật <sub>EGHI</sub></b>


<b>Hình vng </b>


<b>IKLM</b> <b>Hình trịn</b>


<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>M</b> <b>N</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>E</b> <b>G</b>
<b>I</b> <b>H</b>
<b>I</b> <b>K</b>
<b>L</b>


<b>M</b>
<b>O</b>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1/ Giới thiệu hình trịn</b></i>


0


M


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>


<b>Đường kính AB</b>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>
<b>M</b>


<b>Hình trịn tâm O</b>
<b>Bán kính OM</b>


<b>Đường kính AB</b>



<b> Nhận xét: Trong một hình trịn</b>


<b>* Tâm O là trung điểm của đường kính AB.</b>


<b>* Độ dài đường kính gấp hai lần độ dài bán kính.</b>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Giới thiệu dụng cụ vẽ hình trịn: Compa</b>


<i><b>2/ Vẽ hình trịn:</b></i>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


<b>Tốn:</b>


1 2 3 4 5
0


.

<b>2cm</b>


1 2 3 4 5
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>O</b>


M <sub>N</sub>


P



Q


<b>Bài 1</b>: Nêu tên bán kính, đường kính có trong mỗi
<b>hình trịn.</b>


<b>Luyện tập:</b>


<b>Bán kính :OM, ON, OP, OQ</b>
<b>Đường kính : PQ, MN</b>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>O</b>


A B


C


D


I


<b>Bán kính :OA, OB.</b>
<b>Đường kính : AB</b>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


<b>Tốn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2</b>:<b> Em hãy vẽ hình trịn có:</b>



<b>a/ Tâm O bán kính 2 cm;</b>
<b>b/ Tâm I bán kính 3 cm.</b>


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2cm</b> <b>3cm</b>


.



<b>O</b> <b>I</b>

.

0 1 2 3 4 5


<b>Tiết 107</b>: <b>Hình trịn, tâm, đường kính, bán kính</b>


<b>Tốn:</b>


1 2 3 4 5
0 1 2 3 4 5
0


<b>Bài 2</b>:<b> Em hãy vẽ hình trịn có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3</b>



<b>x</b>



<b>68</b>


<b>4</b>


<b>0</b>




<b>1</b>



<b>2</b>


<b>0</b>



<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2</b>



<b>x</b>



<b>75</b>


<b>5</b>


<b>1</b>



<b>2</b>



<b>3</b>


<b>3</b>



<b>6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Tính</b>



<b>1234</b>


<b> 2</b>



<b>4013</b>


<b> 2</b>




<b>2116</b>


<b> 3</b>



<b>1072</b>


<b> 4</b>



<b>x</b>

<b><sub>x</sub></b>

<b>x</b>

<b>x</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Đặt tính rồi tính</b>



<b>a) 1023 x 3 </b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Xây một bức tường hết 1015 viên gạch.</b>


<b> Tóm tắt:</b>


<b>1 bức tường: 1015 viên gạch</b>


<b>Số viên gạch xây 4 bức tường như thế hết là:</b>
<b>1015 x 4 = 4060 (viên gạch)</b>


<b>Đáp số: 4060 viên gạch</b>


<b>Xây 4 bức tường như thế hết số viên gạch là:</b>


<b>Hỏi xây 4 bức tường như thế hết bao nhiêu </b>
<b>viên gạch?</b>


<b>Bài giải</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> 4. Tính nhẩm</b>



<b>a) 2000 x 2 = </b>


<b> 4000 x 2 =</b>


<b> 3000 x 2 = </b>



<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



2000 x 3 =?


2000 x 3 =?



Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn


Nhẩm: 2 nghìn x 3 = 6 nghìn


Vậy: 2000 x 3 = 6000



</div>

<!--links-->

×