Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi 8 tuần kì 1 lớp 9 môn Toán 2018 - THCS An Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.48 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

UBND HUYỆN NAM SÁCH
TRƢỜNG THCS AN SƠN


<b>ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2017 - 2018 </b>


<b>Mơn thi : TỐN 9 </b>
<i><b>Thời gian làm bài 90 phút </b></i>
<i>(Đề thi này gồm 5 câu 1 trang) </i>


<b>Câu 1 (2 điểm) </b>


Giải các phƣơng trình và bất phƣơng trình sau:


1) 1 3


3
<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub> </sub>


2) 2 4 3<sub>2</sub> 4
1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


 


3) 5(<i>x</i> 1) 3<i>x</i>7
4) 2x + 1 = 7 - x


<b>Câu 2: (2 điểm) </b>Cho hµm sè: y = f(x) = (m + 1)x - 2m +4 (m-1)
1) Tìm giá trị của m để hµm sè đồng biến trên R.


2) Khi m = 1. Tính f(-1); f(2).
3) Vẽ đồ thị hàm số với m = 2.
<b>Câu 3: (2 điểm) . Cho biểu thức </b>


2



3 1

2 1 2 1
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


  với <i>x</i>0 và <i>x</i>4.


1) Rút gọn các biểu thức sau:



2) Tính giá trị của P với x = 482 75 108 + 2 .
3) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.


<b>Câu 4: (3,0 điểm) </b>


Cho tam gi¸c nhän ABC, kẻ đ-ờng cao AH, BK. Từ H kẻ HE vuông góc AB (E thuộc AB), kẻ
HF vuông góc AC (F thuéc AC)


a) Chøng minh r»ng : AE . AB = AF . AC


b) Bốn điểm A,B,H,K cùng thuộc một đƣờng tròn.
c) Cho HAC = 300. TÝnh FC


<b>Câu 5: (1,0 điểm) </b>
<b> </b>


Cho hai số thực a; b thay đổi thoả mãn điều kiện a + b  1 và 1> a > 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2


2
4
8


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>b</i>
<i>a</i>  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>Mơn thi : TỐN </b>


<i>(Hướng dẫn chấm gồm 3 trang) </i>


<b>Câu1 </b> <b>Ý </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>2đ </b>


1 - Giải đƣợc phƣơng trình tìm đƣợc nghiệm: x = 5, kết luận 0.5


2


Điều kiện: x0; x1 Phƣơng trình cho viết thành: 2 4 3 4
1 ( 1)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>




 


  . 0.25


- Biến đổi về dạng: 2x –2 + 4x = 3x + 4


- Giải ra đƣợc: x = 2(thoả mãn) Rồi kết luận 0.25
3 Giải đúng bpt tìm đƣợc <i>x</i>1, rồi kết luận 0.5
4



Điều kiện: 0,5 x 7 <sub>0.25 </sub>


- Giải đúng phƣơng trình, rồi kết luận nghiệm x = 4 <sub>0.25 </sub>
<b>2 </b>


<b>(2đ) </b>


1 Tìm đƣợc m  -1 0.5


2 Thay m = 1 ta đƣợc y = f(x) = 2x +2 <sub>Tính đƣợc f(-1) = 0; f(2) = 6 </sub> 0.5
0.5
3 Thay m = 2 ta đƣợc y = f(x) = 3x và vẽ đúng đồ thị 0.5


<b>3 </b>
<b>(2) </b>


a)


- Với <i>x</i>0 và <i>x</i>4 Biến đổi:


2



3 1

2 1 1 2
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 



  0.25


- Biến đổi đến 3 2 4 1 2 1


( 2)( 1) ( 2)( 1) 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


  


    


- Vậy, 1
1


<i>P</i>
<i>x</i>




 Với <i>x</i>0 và <i>x</i>4


0.75



b)


x = 482 75 108 + 2= 2 ( tm đk) => 1 2 1
2 1


<i>P</i>  


 0.5


- Lập luận đƣợc 1
1


<i>P</i>
<i>x</i>




 nguyên khi <i>x</i> + 1 là ƣớc của 1 0.25


- Giải đƣợc: x = 0 (TM) 0.25


- KL


- Vẽ đúng hình đƣợc 0.25 điểm
A


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>4 </b>


<b>(3,0đ) </b>




a)


áp dụng hệ thức l-ợng cho AHB vµ AHC
+ AH2 = AE.AB


+ AH2 = AF.AC


+ Suy ra : AE.AB = AF.AC


0.5


0.25


b)


Gọi O là trung điểm của AB


Ta có KO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABK
vuông tại K


nên OK = OA = OB


=> K, A, B thuộc đƣờng trịn đƣờng kính AB (1)


Ta có HO là trung tuyến ứng với cạnh huyền của tam giác ABK
vuông tại K



nên OH = OA = OB


 H, A, B thuộc đƣờng trịn đƣờng kính AB(2)
 Từ (1) và (2) => đpcm


Do đó bốn điểm A,B,H,K cùng thuộc một đƣờng trịn đƣờng kính
AB


0,25
0,25đ


0,25đ


0,25đ


c)


+ Trong AHC vuông tại H


ta cú : HC = HA.tgHAC = 4.tg300 = 4. 3
3 =


4 3
3


0,5đ
+ Trong HFC vng tại F, ta có :


CF = HC.cosHCA = 4 3



3 .cos60
0


= 4 3 1 2 3
3  2 3


0,5đ


<b>5 </b>
<b>(1,0đ) </b>


Tìm GTNN của A =
2


2
8


4


<i>a</i> <i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>




 với a+ b 1 và 1> a > 0
Từ a + b 1b 1- a >0 ta có:


2 2



2 2


2 3 2 3 2 2


2 2 2


8 8 1


A = (1 )


4 4


8 1 4 8 4 4 4 4 4 1 6


4 4


(2 1) (2 1) 3 (2 1) ( 1) 3
(1)


4 2 4 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>



<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


  


   


          


 


    


   


0,25


0,25


<b>B </b> <b>C </b>
<b>F </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>*. Ghi chú: </b>


- Thí sinh làm bài theo cách riêng nhƣng đáp ứng đƣợc yêu cầu cơ bản (làm theo cách khác
đúng)vẫn cho đủ điểm.



- Sau khi cộng điểm tồn bài, điểm để lẻ đến 0,25 điểm.
Vì với a > 0 thì


2
(2 1) ( 1)


0
4


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i>


 


 Dấu bằng xảy ra khi a =1
2
Nên từ (1) suy ra: A  0 +3


2 hay A
3
2.
Vậy GTNN của A =3


2 khi a = b =
1
2


</div>

<!--links-->

×