Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1.</b> <b>[0D1.2-1] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?</b>
<b>A. </b>
2
9 0
. <b>B. </b>
2
.
<b>C. </b>
2
. <b>D. </b>
2
.
<b>Câu 2.</b> <b>[0D1.1-2] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</b>
<b>A. </b> <i>x</i> ,<i>x</i> 2 <i>x</i>2 4.
<b>B. Nếu </b><i>a b</i> <sub> chia hết cho </sub>3<sub> thì </sub><i>a</i><sub> và </sub><i>b</i><sub> đều chia hết cho </sub>3<sub>.</sub>
<b>C. </b> <i>n</i> <sub>, </sub><i>n</i><sub> chia hết cho </sub>2<sub>.</sub>
<b>D. </b> <i>x</i> ,<i>x</i>2 4 <i>x</i>2.
<b>Câu 3.</b> <b>[0D2.3-2] Tìm tọa độ giao điểm của Parabol </b>
2 <sub>2</sub>
<i>P</i> <i>y x</i> <i>x</i>
và đường thẳng <i>d y x</i>: .
<b>A. </b>
2
: 2
<i>P y ax</i> <i>bx</i>
đi qua hai điểm <i>M</i>
<b>A. </b><i>y x</i> 2 <i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>22<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y x</i> 22<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2 <i>x</i> 2.
<b>Câu 5.</b> <b>[0D2.3-2] Cho hàm số </b>( ) :<i>P y ax</i> 2<i>bx c</i> có <i>a</i>0<sub>; </sub><i>b</i>0<sub>; </sub><i>c</i>0<sub> thì đồ thị </sub>( )<i>P</i> <sub> là hình nào</sub>
trong các hình dưới đây.
Hình (1) Hình (2) Hình (3) Hình (4)
<b>A. Hình (1).</b> <b>B. Hình (4).</b> <b>C. Hình (2).</b> <b>D. Hình (3).</b>
<b>Câu 6.</b> <b>[0D2.1-2] Tìm tập xác định </b>D của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 2 <i>x</i>3.
<b>A. </b>D
<b>Câu 7.</b> <b>[0D2.1-2] Xét tính chẵn, lẻ của hàm số </b>
4 2
1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.
<b>A. hàm số lẻ.</b> <b>B. hàm số chẵn.</b>
<b>C. hàm số vừa chẵn vừa lẻ.</b> <b>D. hàm số không chẵn, không lẻ.</b>
<b>Câu 8.</b> <b>[1D2.2-2] Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ</b>
ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
<b>A. </b>120. <b>B. </b>24. <b>C. </b>48. <b>D. </b>72.
<b>Câu 9.</b> <b>[1D2.3-2] Tìm hệ số của </b><i>x</i>12 trong khai triển
.
<b>A. </b><i>C</i>108 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
2
10
<i>C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b> 2 8
102
<i>C</i>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>C</i><sub>10</sub>228<sub>.</sub>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 10.</b> <b>[0D6.2-2] Cho </b>
3
2
. Xác định dấu của biểu thức
sin .cot
2
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>A. </b><i>M</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>M</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>M</i> 0<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><i>M</i> 0<sub>.</sub>
<b>Câu 11.</b> <b>[0D6.1-3] Cho góc </b><sub> thỏa mãn </sub>3cos2sin 2<sub> và </sub>sin 0<sub>. Tính </sub>sin <sub>.</sub>
<b>A. </b>
5
sin
13
. <b>B. </b>
7
sin
13
. <b>C. </b>
9
sin
13
. <b>D. </b>
12
sin
13
<b>A. </b>sin
<b>C. </b>sin sin 2sin 2 cos 2
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
. <b>D. </b>
1
sin sin cos cos
2
<i>a</i> <i>b</i> <sub></sub> <i>a b</i> <i>a b</i> <sub></sub>
.
<b>Câu 13.</b> <b>[0H1.3-2] Cho tam giác </b><i>ABC</i> có <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>, <i>G</i><sub> là trọng tâm của tam giác</sub>
.
<i>ABC</i> <sub> Khẳng định nào sau đây đúng?</sub>
<b>A. </b>
2
<i>AG</i> <i>AB AC</i>
. <b>B. </b>
1
3
<i>AG</i> <i>AB AC</i>
.
<b>C. </b>
1 2
3 3
<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
. <b>D. </b>
2
3
3
<i>AG</i> <i>AB</i> <i>AC</i>
.
<b>Câu 14.</b> <b>[0H1.2-2] Tam giác </b><i>ABC</i> có <i>AB</i><i>AC a</i> <sub>, </sub><i>BAC</i> 120<sub>. Tính độ dài vectơ tổng </sub><i>AB AC</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b> <i>AB AC</i> <i>a</i> 3
. <b>B. </b> <i>AB AC</i> <i>a</i>
. <b>C. </b> 2
<i>a</i>
<i>AB AC</i>
. <b>D. </b> <i>AB AC</i> 2<i>a</i>
.
<b>Câu 15.</b> <b>[0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
điểm <i>D</i> để <i>ABCD</i> là hình bình hành.
<b>A. </b>
và <i>y</i>
. Tính góc
giữa hai véctơ <i>x</i>
và <i>y</i>
.
<b>A. </b>45. <b>B. </b>60. <b>C. </b>90. <b>D. </b>135.
<b>Câu 17.</b> <b>[0H1.4-2] Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>M</i>
5 1
;
3 3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
17
;0
7
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<sub>.</sub>
<b>Câu 18.</b> <b>[0H2.2-2] Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<i>C</i><sub> thuộc trục tung sao cho tam giác </sub><i>ABC</i><sub> vuông tại </sub><i>A</i><sub>.</sub>
<b>A. </b><i>C</i>
<b>A. </b>
5 6
2
<i>AC</i>
<b>Câu 20.</b> <b>[0H2.3-2] Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ một vị trí </b><i>A</i>, đi thẳng theo hai hướng hợp với
nhau một góc 60<sub>. Tàu </sub><i>B</i><sub> chạy với tốc độ </sub>20<sub> hải lý một giờ. Tàu </sub><i>C</i><sub> chạy với tốc độ </sub>15<sub> hải lý</sub>
một giờ. Sau hai giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lý?
<b>A. </b>61 hải lý. <b>B. </b>36 hải lý. <b>C. </b>21 hải lý. <b>D. </b>18 hải lý.
<b>II – PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)</b>
<b>Câu 21.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Vẽ đồ thị hàm số <i>y</i>2<i>x</i>24<i>x</i>1.
<b>Câu 22.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Tìm tất cả giá trị tham số <i>m</i> để Parabol
2
: 1
<i>P</i> <i>y x</i> <i>x</i>
cắt đường thẳng
:
<i>d y x m</i> <sub> tại hai điểm phân biệt </sub><i><sub>A</sub></i><sub>, </sub><i><sub>B</sub></i><sub> sao cho </sub><i><sub>AB</sub></i><sub></sub><sub>2 2</sub><sub>.</sub>
<b>Câu 23.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Cho hàm số
4 2 3 2
1 1 1
<i>f x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>
. Tìm tất cả giá trị tham số <i>m</i>
để hàm số đã cho là hàm số chẵn.
<b>Câu 24.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Một đồn tàu có 6 toa ở sân ga. Có 6 hành khách từ sân ga lên tàu, mỗi người độc
lập với nhau và chọn một toa một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để một toa có 1 người lên,
một toa có 2 người lên, một toa có 3 người lên và ba toa khơng có người nào lên.
<b>Câu 25.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Chứng minh: sin3 3sin 4sin3, .
<b>Câu 26.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Cho <i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>0<sub>, </sub><i>c</i>0<sub> và </sub><i>abc</i>1<sub>.</sub>
Chứng minh:
4 4 4 <sub>3</sub>
1 1 1 1 1 1 4
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>ab</i> <i>ac</i> <i>bc</i> <i>ba</i> <i>bc</i> <i>ac</i>
<sub>.</sub>
<b>Câu 27.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Cho tam giác <i>ABC</i>. Gọi <i>M</i>, <i>N</i> , <i>P</i> lần lượt là trung điểm của <i>BC</i>, <i>CA</i>, <i>AB</i>.
Chứng minh rằng: <i>MC BP NC BC</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 28.</b> <b>(1,0 điểm)</b> Cho ba điểm <i>A</i>
<b>Câu 29.</b> <b>(0,5 điểm)</b> Cho tam giác <i>ABC</i> có các cạnh lần lượt là <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> và diện tích <i>S</i>. Chứng minh
rằng <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 4 3.<i>S</i>.
<b></b>
<i>---HẾT---A</i> <i>B</i>
<i>C</i>
30
40