Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề KTGK I_Địa 7_2020-2021 - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên HS……….


Lớp……….Trường THCS………..…..



KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 2020-2021


Môn: ĐỊA LÝ 7



Thời gian làm bài:45 phút



<b>Câu: 1</b> Đặc điểm bên ngoài dễ phân biệt nhất giữa các chủng tộc chính trên thế giới là:


<b>A.</b> bàn tay. <b>B.</b> màu da. <b>C.</b> môi. <b>D.</b> lông mày.


<b>Câu: 2</b> Sự phát triển nhanh chóng các siêu đơ thị ở nhóm nước đang phát triển gắn liền với:


<b>A.</b> gia tăng dân số nhanh và tình trạng di cư ồ ạt từ nông thôn đến đô thị.
<b>B.</b> sự phát triển mạnh mẽ nền sản xuất cơng nghiệp hiện đại.


<b>C.</b> chính sách phân bố dân cư của nhà nước.


<b>D.</b> sự phân bố các nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có.


<b>Câu: 3</b> Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?


<b>A.</b> Công nghiệp và dịch vụ <b>B.</b> Nông – lâm – ngư – nghiệp.


<b>C.</b> Công nghiệp và nông –lâm – ngư - nghiệp. <b>D.</b> Dịch vụ và nông – lâm – ngư nghiệp.


<b>Câu: 4</b> Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á?


<b>A.</b> Cai-rô. <b>B.</b> Thiên Tân. <b>C.</b> Mum-bai. <b>D.</b> Tô-ki-ô.



<b>Câu: 5</b> Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số:


<b>A.</b> Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. <b>B.</b> Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
<b>C.</b> Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm. <b>D.</b> Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.


<b>Câu: 6</b> Ý nào dưới đây thể hiện đúng đặc điểm của quá trình đơ thị hóa trên thế giới?


<b>A.</b> Tỉ lệ người sống ở nông thôn ngày càng tăng.
<b>B.</b> Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn.


<b>C.</b> Phổ biến các hoạt động sản xuất nông – lâm – ngư nghiệp.
<b>D.</b> Các đô thị đầu tiên mới xuất hiện vào thế kỉ XIX.


<b>Câu: 7</b> Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở khu vực địa hình đồng bằng vì:


<b>A. tập trung nguồn tài nguyên khống sản giàu có. B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.</b>


<b>C.</b> khí hậu mát mẻ, ổn định. <b>D.</b> ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.


<b>Câu: 8</b> Nhân tố nào sau đây tác động đến sự mở rộng phạm vi phân bố dân cư trên Trái Đất?


<b>A.</b> tài nguyên thiên nhiên. <b>B.</b> tiến bộ khoa học kĩ thuật.
<b>C.</b> sự gia tăng dân số. <b>D.</b> chính sách phân bố dân cư.


<b>Câu: 9</b> Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?


<b>A.</b> Phố biến lối sống thành thị. <b>B.</b> Mật độ dân số cao.


<b>C.</b> Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch. <b>D.</b> Nhà cửa tập trung với mật độ cao.



<b>Câu: 10</b> Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:


<b>A.</b> Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam. <b>B.</b> Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400<sub> Bắc.</sub>
<b>C.</b> Từ vĩ tuyến 400<sub>N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc. </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> Từ xích đạo đến vĩ tuyến 20</sub>0<sub> Bắc - Nam.</sub>


<b>Câu: 11</b> Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vịng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu


nào?


<b>A.</b> Đới nóng <b>B.</b> Đới ơn hịa. <b>C.</b> Đới lạnh. <b>D.</b> Nhiệt đới.
Câu: 12 Tại sao rừng rậm xanh quanh năm có nhiều tầng cây?


A. Do nhiều lồi cây sinh trưởng mạnh, chiếm hết diện tích của các lồi cịn lại.
B. Do trong rừng không đủ nhiệt độ và độ ẩm cho cây cối sinh trưởng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

D. Do đất trong rừng nghèo dinh dưỡng, thường xuyên bị rửa trơi.


Câu: 13 Đới nóng có giới sinh vật hết sức phong phú và đa dạng, nguyên nhân chủ yếu do:
A. khí hậu phân hóa đa dạng với nhiều kiểu khác nhau, dẫn đến sự phong phú về sinh vật.
B. là nơi gặp gỡ của các luồng sinh vật di cư và di lưu đến từ nhiều vùng miền.


C. do con người mang nhiều loài sinh vật từ nơi khác đến và nhân giống, lai tạo mới.
D. khí hậu nóng quanh năm, lượng mưa dồi dào và độ ẩm lớn.


<b>Câu: 14</b> Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ơn hịa như thế nào?


<b>A.</b> Thời tiết thay đổi thất thường. <b>B.</b> Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ.


C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ khơng q nóng, khơng q lạnh.



<b>Câu: 15</b> Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi


trường:


<b>A.</b> ôn đới lục địa. <b>B.</b> ôn đới hải dương. <b>C.</b> địa trung hải. <b>D.</b> cận nhiệt đới ẩm.
<b>TỰ LUẬN: (5 điểm)</b>


<b>Câu 16 (2 điểm): Trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm mơi </b>
<b>trường đới ơn hịa?</b>


<b>Câu 17 (2 điểm): </b>


<b>a. Quan sát các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa dưới đây để chọn ra một biểu đồ thuộc đới nóng.</b>
<b>Cho biết lí do chọn?</b>


<b>b. Hãy vẽ sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số q nhanh ở đới nóng đối với</b>
<b>tài ngun, mơi trường.</b>


<b>Câu 18 (1 điểm): Để hạn chế sức ép của dân số đến tài ngun và mơi trường, cần có những</b>
<b>biện pháp nào?</b>


<b>BÀI LÀM:</b>


...
...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm, mỗi câu đúng 0.35 điểm)</b>


<b>CÂ</b>


<b>U</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>


<b>ĐÁP</b>
<b>ÁN</b>


B A A A C B B B A A B C D A B


<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>Câu 16 (2 điểm): Trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ơ nhiễm mơi </b>
<b>trường đới ơn hịa?</b>


<b>* Ơ nhiễm khơng khí: (1 điểm)</b>


- Hiện trạng: Bầu khơng khí bị ơ nhiễm nghiêm trọng


- Ngun nhân: Khói bụi từ nhà máy, phương tiện giao thơng thải vào bầu khí quyển


- Hậu quả: Tạo ra những trận mưa a xít. Làm tăng hiệu ứng nhà kính. Tạo ra các lỗ thủng trong tầng ơ
dơn.


<b>* Ơ nhiễm nguồn nước: (1 điểm)</b>


- Hiện trạng: Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm nước sông, hồ, nước ngầm, nước biển


- Nguyên nhân: Các đô thị tập trung với mật độ cao dọc ven biển -> Thải ra các hoá chất, nước thải…


+ Lượng phân bón, thuốc trừ sâu dư thừa trên đồng ruộng.


+ Chất thải sinh hoạt của các đô thị.


- Hậu quả: Gây nên hiện tượng “thuỷ triều đen”, “thuỷ triều đỏ”  Làm chết ngạt các sinh vật sống
trong nước.


<b>Câu 17: </b>
<b>a. (1 điểm)</b>


– Biểu đồ thuộc đới nóng: biểu đồ B. (0.5 điểm)


– Lí do: Nhiệt độ nóng quanh năm trên 20o<sub>C và có hai lần lên cao trong năm Lượng mưa trên 1.500m,</sub>
mưa nhiều vào mùa hạ. (Khí hậu nhiệt đới gió mùa). (0.5 điểm)


<b>b. (1 điểm)</b>


Sơ đồ thể hiện tác động tiêu cực của việc gia tăng dân số q nhanh ở đới nóng đối với tài ngun,
mơi trường. (1.0 điểm)


Câu 18. Biện pháp: (1.0 điểm)
+ Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.
+ Phát triển kinh tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×