Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.97 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
TỔ TOÁN – LÍ – TIN
<b> ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KỲ I – (2020-2021)</b>
<b>Môn: Tin học 8</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.</b>
<b>Câu 1: Từ nào dưới đây khơng phải là “từ khố” của chương trình.</b>
A. Tinhoc; B. Uses; C. Begin; D. Program;
<b>Câu 2: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo hằng?</b>
A. Uses B. Var C. Const D. Program
<b>Câu 3: Khi ta khai báo biến x có kiểu là integer thì phép gán nào sau đây là hợp lệ?</b>
A. x:= 808080; B. x:= ‘tin_hoc’; C. x:= 2.34; D. x:= 123;
<b>Câu 4: Để khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo:</b>
A. Var x: String; B. Var x: Integer; C. Var x: Char; D.Var x: Real;
<b>Câu 5: Câu lệnh cho phép ta nhập giá trị của a từ bàn phím là:</b>
A. Write(‘nhap a=’); B. Write(a); C. Readln(a); D. Writeln(a);
<b>Câu 6: Sau 2 câu lệnh x:=5; x:=x*x; Giá trị của biến x là:</b>
A. 10 B. 25 C. 15 D. 5
<b>Câu 7: Hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình sau khi thực hiện câu lệnh </b>
Writeln(‘16*2-3=’,16*2-3);
A. 16*2-3=29 B. 29 B. ‘16*2-3=’ C. 16*2-3 D.16*2-3=
<b>Câu 8: Biểu thức toán học </b> được viết dưới dạng biểu thức trong Pascal là:
A. 12-5/4+6-2 B. (12-5)/(4+6-2) C. (12-5)/(4+6) -2 D.(12-5-2)/(4+6)
<b>Câu 9: Cho x là số thực; muốn in số thực x với độ rộng là 8 và có 2 chữ số thập phân ta dùng</b>
lệnh:
A. Write(x:4:8); B. Write(x:8:2); C. Write(‘x:8:2’); D.Write(‘x:4:8’);
<b>Câu 10: Ta có 2 lệnh sau x:= 11; if x > 10 then x:= x+1; giá trị của x là bao nhiêu:</b>
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
<b>Câu 11: In số lớn hơn trong 2 số c và d, ta dùng lệnh sau:</b>
A. If c > d Then Write(c) Else Write(d); B. If c > d Then Write(c);
C. If c > d Then Write(d); D. If c > d Then Write(d) Else Write(c);
<b>Câu 12: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai?</b>
A. if x:= 5 then a = b; B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n; D. if x > 4 then a:=b; else m:=n;
<b>Câu 13: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Ctrt + F9 dùng để:</b>
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
<b>Câu 14. Để tìm gi trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:</b>
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b; B.If (a>b) then Max:=a;If (b>a)then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a; D. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 15. Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 .Thì a thuộc kiểu dữ liệu nào?</b>
A. Integer B. Char C. Real D. Integer và Longint
<b>Câu 16. a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a</b>2<sub> thì ta viết</sub>
A. Writeln('a*a') B. Readln(' a*a ') C. Writeln(a*a) D. Writeln(a2<sub>)</sub>
2
6
4
5
12
<b>Câu 17. IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận gi trị nào?</b>
A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
<b>Câu 18. Khi soạn thảo xong chương trình Pascal, muốn lưu chương trình, ta nhấn phím:</b>
A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2
<b>Câu 19. Khi soạn thảo xong một chương trình Pascal, để kiểm tra lỗi thì ta nhấn phím: </b>
A. Ctrl + F4 B. Alt + F4 C. Ctrl + F9 D. Alt + F9
<b>Câu 20. Viết biểu thức toán a3-b3 sang Pascal thì ta viết là:</b>
A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb
<b>Câu 21: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a v b ta thực hiện như sau :</b>
A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b; C. Tong:a+b; D.Tong(a+b);
<b>Câu 22: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:</b>
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>; B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>; D. Cả a,b,c đều sai.
<b>Câu 23: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khơng phải từ khóa là:</b>
A. Uses B. Program C. End D. Computer
<b>Câu 24: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu </b>
A. String B. Integer C. Real D. Char
<b>Câu 25: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:</b>
A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program;
<b>Câu 26: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:</b>
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
<b>Câu 27: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:</b>
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1 C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
<b>Câu 28: M có kiểu dữ liệu số nguyên, X có kiểu dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:</b>
A. M:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. M:= ‘LamDong’;
A. Var hs : real; B. Var 5hs : real; C. Const hs : real; D. Var S = 24;
<b>Câu 30: Câu lệnh nào sau đây là khai báo hằng:</b>
A. Const n = 20; B. Const n : 20; C. Const n := 20; D.Const n 20;
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN:</b>
<b>Bài 1: Khái niệm ngôn ngữ lập trình? Viết chương trình?</b>
<b>Bài 2 : Nêu cấu trúc của một chương trình? Từ khóa? Tên? Quy tắc đặt tên?</b>
<b>Bài 3: Định nghĩa biến và hằng? Cách khai báo biến và hằng trong Pascal? Ví dụ?</b>
<b>Bài 4: Các kiểu dữ liệu thường dùng trong Pascal? Các phép so sánh? Các phép tốn?</b>
<b>Bài 5: Các lệnh in kết quả tính tốn ra màn hình, nhập giá trị cho biến?</b>
<b>Bài 6: Thuật tốn là gì? Q trình giải bài tốn trên máy tính?</b>
<b>Bài 7: Vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ? Nêu cú pháp và ý nghĩa của câu lệnh</b>
điều kiện dạng thiếu và dạng đầy đủ trong Pascal? Ví dụ?
<b>Bài 8 : Viết chương trình nhập vào số nguyên a. Kiểm ta xem số vừa nhập là số chẵn hay số lẻ và</b>
thông báo kết quả ra màn hình?