<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG </b>
<b>TYPE 2 VÀ VỊ TRÍ CỦA NHĨM THUỐC MỚI </b>
<b>PGS TS ĐỖ TRUNG QUÂN </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>28.3 M </b>
<i><b>40.5 M </b></i>
<b>43.0% </b>
<b>16.2 M </b>
<i><b>32.7 M </b></i>
<b>102% </b>
<b>53.2 M </b>
<i><b>64.1 M </b></i>
<b>20% </b>
<b>67.0 M </b>
<i><b>99.4 M </b></i>
<b>48% </b>
<b>10.4 M </b>
<i><b>18.7 M </b></i>
<b>80% </b>
<b>46.5 M </b>
<i><b>80.3 M </b></i>
<b> </b>
<b>73% </b>
M=million; AFR=Africa; EMME=Eastern Mediterranean and Middle East; EUR=Europe; NA=North America;
SACA=South and Central America; SEA=South-East Asia; WP=Western Pacific.
International Diabetes Federation.
<i>Diabetes Atlas</i>
. 3rd ed. Available at:
<b>World </b>
<b>2007=246 M </b>
<i><b>2025</b></i>
<b>=</b>
<i><b>380 M </b></i>
<b>54% </b>
<b>AFR </b>
<b>NA </b>
<b>SACA </b>
<b>EUR </b>
<b>SEA </b>
<b>WP </b>
<b>24.5 M </b>
<i><b>44.5 M </b></i>
<b>82% </b>
<b>EMME </b>
2007
<i>2025</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
4
<b>Các cơ chế góp phần làm tăng Glucose </b>
<b>Giảm tiết </b>
<b>Insulin </b>
<b>TỤY </b>
<b>Giảm tác dụng Incretin </b>
<b>Tăng ly </b>
<b>giải </b>
<b>mô mỡ </b>
<b>Gan tăng </b>
<b>SXG </b>
<b>Tăng </b>
<b>tái hấp thu </b>
<b>Glucose </b>
<b>Giảm thu nạp </b>
<b>Glucose </b>
Tăng tiết
Glucagon
Tế bào
<b>Rối loạn chức năng </b>
<b>dẫn truyền thần kinh </b>
<b>TĂNG GLUCOSE HUYẾT </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
5
<b>Chức năng tế bào β ở các BN ĐTĐ typ 2 bị suy giảm liên </b>
<b>tục dù được điều trị theo phương pháp nào </b>
T2DM=type 2 diabetes mellitus
*β-cell function measured by homeostasis model assessment (HOMA)
Adapted from UKPDS Group. <i>Diabetes</i>. 1995; 44: 1249–1258.
<b>0 </b>
<b>20 </b>
<b>40 </b>
<b>60 </b>
<b>80 </b>
<b>100 </b>
<b>–5 </b>
<b>–4 </b>
<b>–3 </b>
<b>–2 </b>
<b>–1 </b>
<b>0 </b>
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5 </b>
<b>6 </b>
<b>Số năm từ khi được chẩn đoán ĐTĐ </b>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>ức </b>
<b>n</b>
<b>ăn</b>
<b>g</b>
<b> tế </b>
<b>b</b>
<b>ào</b>
<b> β</b>
<b> (</b>
<b>%</b>
<b>)*</b>
<b>Suy giảm liên tục chức năng tế bào β </b>
<b>xảy ra từ trước khi chẩn đoán </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
7
7
<b>Adapted from DeFronzo RA. </b>
<i><b>Med Clin N Am</b></i>
<b> 2004;88:787–835. </b>
<b>Đái tháo đường týp 2 – một căn bệnh diễn tiến không </b>
<b>ngừng: can thiệp sớm là cực kỳ quan trọng </b>
<b>Prevention </b>
<b>Treatment </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>–10 </b>
<b>10+ Years </b>
<i><b>Diagnosis </b></i>
<b>Macrovascular complications </b>
<b>Microvascular complications </b>
<b>0 </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>IFG/IGT </b>
<b>Type 2 diabetes </b>
<b>Blood </b>
<b>glucose </b>
b
<b>-cell function </b>
<b>Insulin </b>
<b>resistance </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
8
<b>Vai trò của Insulin và Glucagon trong cân bằng glucose </b>
<b>nội mơi bình thường </b>
*Insulin and glucagon secretion are also influenced by other nutrients, hormones, and neural input
Adapted from Berne RM, Levy MN, eds. <i>Physiology.</i> St. Louis, Mo: Mosby, Inc; 1998: 822–847.
+
Glucagon
*
(nồng độ huyết tương)
–
–
Insulin
*
(nồng độ huyết tương)
+
Glucose
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
9
Mắt
(bệnh võng mạc,
glaucoma, đục TTT)
Não và tuần hồn não
(đột quị, thiếu mãu não
thống qua)
Tim và mạch vành
(đau thắt ngực, NMCT, suy
tim xung huyết)
Thận
(bệnh thận, suy thận
GĐ cuối)
Hệ TK ngoại vi
(bệnh lý TK ngoại vi)
Hệ mạch máu ngoại vi
(bệnh mạch máu ngoại vi, hoại tử
chân, cắt cụt chân)
<b>Tổn thương mô ở nhiều hệ cơ quan dẫn đến các biến </b>
<b>chứng mạn tính nặng ở các BN ĐTĐ typ 2 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
10
10
<b>Sự gia tăng tỷ lệ hiện mắc các biến chứng mạch máu lớn </b>
<b>và mạch máu nhỏ của đái tháo đường </b>
<b>1</b>
<b><sub>Adapted from AACE. State of Diabetes Complications in America Report, 2007. Available at: </sub></b>
<b> (accessed 26.11.08). </b>
<b>2</b>
<b><sub>Booth GL, </sub></b>
<i><b><sub>et al. Lancet</sub></b></i>
<b> 2006;368:29–36. </b>
<b>Biến chứng mạch máu lớn</b>
<b>1 </b>
<b>Biến chứng mạch máu nhỏ</b>
<b>1 </b>
*Microalbuminuria (albumin:creatinine ratio >30µg/mg)
<b>†</b>
<sub>Includes positive response to question, “Have you been told diabetes has affected your eyes/had retinopathy?”. Data for individuals </sub>
without diabetes not available
<b>‡</b>
<sub>Foot/toe amputations, foot lesions, numbness in feet </sub>
¶
<sub>Men with diabetes 1.22 times more likely to have an acute myocardial infarction than women with diabetes (95% CI, 1.18 to 1.25)</sub>
2
<b>27.8 </b>
<b>9.8 </b>
<b><sub>9.1 </sub></b>
<b>7.9 </b>
<b>6.6 </b>
<b>6.1 </b>
<b>1.8 </b>
<b>2.1 </b>
<b><sub>1.1 </sub></b>
<b>1.8 </b>
<b>0</b>
<b>10</b>
<b>20</b>
<b>30</b>
<b>Bệnh lý </b>
<b>thận* </b>
<b>22.9 </b>
<b>10 </b>
<b>Vấn đề </b>
<b>bàn chân</b>
<b>‡ </b>
<b>18.9 </b>
<b>Tổn thương </b>
<b>võng mạc</b>
<b>†</b>
<b>Nhồi máu </b>
<b>cơ tim</b>
<b>¶</b>
<b>Bệnh </b>
<b>mạch vành</b>
<b>Suy tim </b>
<b><sub>ứ huyết</sub></b>
<b>Đột quỵ</b>
<b>Bệnh nhân (%)</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
11
11
<b>Tác động của việc kiểm soát đường huyết trên các biến cố </b>
<b>sức khoẻ ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2: </b>
<b>Kết quả của nghiên cứu mới nhất </b>
<b>PERISCOPE: Pioglitazone Effect on Regression of Intravascular Sonographic Coronary Obstruction Prospective Evaluation; ADVANCE: Action in Diabetes and </b>
Vascular Disease: Preterax and Diamicron - MR Controlled Evaluation; VADT: Veterans Affairs Diabetes Trial; ACCORD: Action to Control Cardiovascular Risk in
Diabetes; UKPDS: United Kingdom Prospective Diabetes Study; APPROACH: Assessment on the Prevention of Progression by Rosiglitazone On Atherosclerosis in
diabetes patients with Cardiovascular History; BARI-2D: Bypass Angioplasty Revascularization Investigation 2 Diabetes; RECORD: Rosiglitazone Evaluated for Cardiac
Outcomes and Regulation of glycaemia in Diabetes; ORIGIN: Outcome Reduction with an Initial Glargine Intervention
*Angiographic trials
<b>RECORD</b>
<b>8 </b>
<b>BARI-2D</b>
<b>7 </b>
<b>2009 </b>
<b>2007 </b>
<b>2008 </b>
<b>2010 </b>
<b>VADT</b>
<b>3 </b>
<b>ADVANCE</b>
<b>2 </b>
<b>ACCORD</b>
<b>4 </b>
<b>Glycaemic control </b>
<b>UKPDS</b>
<b>5</b>
<b><sub> </sub></b>
<b>10-year post-trial </b>
<b>ORIGIN</b>
<b>9</b>
<b><sub> </sub></b>
1<sub> (accessed 08.12.08); </sub>2<sub>ADVANCE Management Committee. Diabetologia 2001;44:1118–1120; </sub>3<sub>Abraira C, et al. </sub>
<i>J Diabetes Complications 2003;17:314–322; </i>4<sub>ACCORD Study Group. Am J Cardiol 2007;99(Suppl.):21i–33i; </sub>5<sub>Holman R, et al. N Engl J Med 2008;359:1577–1589; </sub>
6<sub>Ratner RE, et al. Am Heart J 2008;156:1074–1079; </sub>7<sub>Sobel BE, et al. Circulation 2003;107:636–642; </sub>8<sub>Home PD, et al. Diabetologia 2005;48:1726–1735; </sub>
9<sub>ORIGIN Trial Investigators. Am Heart J 2008;155:26–32. </sub>
<b>PERISCOPE</b>
<b>*1 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
12
<b>Tác động của kiểm soát đường huyết tích cực trên biến chứng </b>
<b>ĐTĐ: tóm lược kết quả của một số thử nghiệm lâm sàng chủ </b>
<b>yếu </b>
<b>Biến chứng </b>
<b>vi mạch </b>
<b>Bệnh </b>
<b>tim mạch </b>
<b>Tử vong </b>
<b>DCCT/EDIC</b>
<b>1,2</b>
<b><sub> </sub></b>
(ĐTĐ týp 1)
<b>UKPDS</b>
<b>3,4 </b>
(ĐTĐ týp 2)
<b>ACCORD</b>
<b>5 </b>
(ĐTĐ týp 2)
Kết quả không báo cáo
<b>ADVANCE</b>
<b>6 </b>
(ĐTĐ týp 2)
<b>VADT</b>
<b>7 </b>
(ĐTĐ týp 2)
<b>Nghiên cứu ban đâu </b>
<b>Theo dõi sau kết thúc nghiên cứu </b>
1
<sub>DCCT.</sub>
<i><sub> N Engl J Med </sub></i>
<sub>1993;329:977–986. </sub>
2
<sub>DCCT/EDIC study.</sub>
<i><sub> N Engl J Med </sub></i>
2005;353:2643–2653.
3
<sub>UKPDS Group. </sub>
<i><sub>Lancet</sub></i>
<sub> 1998;352:837–853. </sub>
4
<sub>Holman R, </sub>
<i><sub>et </sub></i>
<i>al. N Engl J Med </i>
2008;359:1577–1589.
5
<sub>ACCORD Study Group. </sub>
<i><sub>N Engl J Med </sub></i>
2008;358:2545–2559.
6
<sub>ADVANCE Collaborative Group. </sub>
<i><sub>N Engl J Med</sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
13
0
15
30
45
<b>UKPDS 35: Giảm 1% HbA1c trung bình làm giảm có ý </b>
<b>nghĩa các biến chứng của ĐTĐ typ 2</b>
Giảm nguy cơ khi giảm 1% HbA1c sau điều trị
Bệnh
vi mạch
Bệnh mạch
máu ngoại biên
NMCT
Đột quỵ
Suy tim
xung huyết
Mổ đục
TTT
Tử vong
liên quan
đến ĐTĐ
<i>P </i>
<0.0001
<i>P </i>
<0.0001
<i>P</i>
=0.035
<i>P</i>
=0.021
<i>P </i>
<0.0001
37%
43%
14%
12%
16%
19%
21%
CHF=congestive heart failure; HbA1c=hemoglobin A1c; PVD=peripheral vascular disease; MI=myocardial infarction
Adapted from Stratton IM, et al. <i>BMJ.</i> 2000; 321: 405–412.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
14
Adapted from Riddle MC. <i>Endocrinol Metab Clin North Am.</i> 2005; 34: 77–98.
<b>Tiếp cận điều trị ĐTĐ typ 2 chuẩn: Điều trị tích cực tăng </b>
<b>dần </b>
CĐ ăn, tập luyên, đơn trị liệu thuốc uống
Phối hợp các thuốc uống
<sub>+ </sub>
Thuốc uống + Insulin
<sub>+ </sub>
<sub>+ </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
15
<b>Giải đồ điều trị ĐTĐ typ 2 của ADA và EASD </b>
Nathan et al., <i>Diabetes Care </i>2008 [Epub]
a<sub>SUs other than glybenclamide (glyburide) or chlorpropamide. </sub>b<sub>Insufficient clinical use to be confident regarding safety. </sub>
Met=metformin; Pio=pioglitazone; SU=sulfonylurea
<i>Không hạ ĐH, giảm cân </i>
<i>Buồn nôn/ Nôn</i>
Lối sống và met +
insulin tích cực
<i>Lúc </i>
<i>chẩn đốn: </i>
Lối sống
+
met
<i>Bước 1</i>
<i>Bước 2</i>
<i>Bước 3</i>
Lối sống và met + pio
<i>Không hạ ĐH </i>
<i>Phù/ suy tim xun huyết </i>
<i>Mất xương</i>
Lối sống và met
+ GLP-1 agonist
b
Lối sống và met
+ pio + SU
a
Lối sống và
met + insulin nền
<i>Bậc 2: </i>
<i>Các liệu pháp có ít chứng cứ</i>
Lối sống và
met + SU
a
Lối sống và
met + insulin nền
Tăng cường can thiệp lối sống tại tất cả các lần khám và kiểm tra HbA
<sub>1C</sub>
mỗi 3 tháng cho tới
khí HbA
<sub>1C</sub>
<7% và sau đó kiểm tra ít nhất mỗi 6 tháng.
Cần cân thiệp nếu HbA
<sub>1C</sub>
≥7%
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
16
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
18
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 THEO IDC 2011 </b>
<b> </b>
A1C < 7%
<b>Mục tiêu ĐH</b>
ĐH đói 70-120mg/dl
<b>Quản lý bệnh Áp dụng chế độ dinh dưỡng và luyện tập Giáo dục tinh thần </b>
- Giáo dục về bệnh ĐTĐ - Giảm A1C 1-2% - Hỗ trợ về tinh thần
- Kiểm soát ĐH, điều chỉnh chế - Tư vấn CK Dinh dưỡng - Tránh lo âu / trầm cảm
<b> </b>độ ăn, luyện tập và điều chỉnh thuốc - Đi bộ 30 phút/ngày x 5 ngày/tuần
<b> Metformin</b>
<b> </b>
Nếu khơng dung nạp/ có CCĐ thì lựa chọn khởi đầu bằng phác đồ kết hợp hai thuốc
<b> Kết hợp hai thuốc </b>
<b>Thiếu hụt insulin </b> <b>Thiếu hụt incretin </b> <b>Kháng insulin </b>
Kết hợp SU (Glimepiride/
Glipizide XL)
Nguy cơ hạ ĐH
Gây tăng cân
Kiểm soát ĐH nhanh
Giá thành rẻ
Kết hợp ức chế DPP-4 (Sitagliptin,
Saxagliptin, Linagliptin)
Không gây hạ ĐH
Không ảnh hưởng đến cân nặng
Dung nạp thuốc tốt, dùng đường uống
Giá thành đắt
Kết hợp chủ vận GLP-1
(Exenatide/Liraglutide)
Không gây hạ ĐH
Gây giảm cân
Tác dụng phụ đường tiêu hố
-buồn nơn
Dùng đường tiêm
Giá thành đắt
Kết hợp TZD
(Pioglitazone)
Không gây hạ ĐH
Gây tăng cân, phù, gãy xương
Giảm kháng insulin
Cải thiện tình trạng lipid máu
Giá thành đắt
<b> Kết hợp ba thuốc </b>
<b>Kết hợp insulin nền/ TZD, DDP-4, GLP-1 </b> <b>Kết hợp insulin nền/ TZD/ SU </b> <b>Kết hợp insulin nền/ SU, DPP-4, GLP-1 </b>
<b> Phác đồ tiêm nhiều mũi insulin/ngày </b>
<b>Insulin nền + Insulin trước bữa ăn (bữa chính) ± Thuốc khơng phải insulin </b> <b>Insulin hỗn hợp ± Thuốc không phải insulin </b>
<b>Insulin nền + Insulin trước bữa ăn (tất cả các bữa) ± Thuốc không phải insulin </b>
A1C 7-8,9%
ĐH đói 150-
200mg/dL
ĐH bất kỳ 200
-300mg/dL
Dùng Metformin
Nếu A1C ≥6,5%
A1C 9-11%
ĐH đói 201-
300mg/dL
ĐH bất kỳ 301
-350mg/dL
A1C >11%
ĐH đói >300
ĐH bất kỳ >
350mg/dL
Bắt đầu dùng
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
19
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 THEO IDC 2011 </b>
<b>Kiểm tra chức năng thận và chức năng gan trước khi điều trị bằng </b>
<b>thuốc hạ đường huyết không phải insulin. </b>
<b>Pioglitazone được ưa dùng hơn rosiglitazone do rosiglitazone làm </b>
<b>tăng nguy cơ bệnh lý tim mạch. </b>
<b>Insulin tác dụng kéo dài (detemir và glargine) làm giảm nguy cơ hạ </b>
<b>đường huyết ban đêm hơn insulin tác dụng trung gian (NPH); </b>
<b>một số bệnh nhân kiểm soát đường huyết tốt khi dùng hai mũi </b>
<b>insulin tác dụng kéo dài mỗi ngày. </b>
<b>Nếu A1C > 11% mà tình trạng bệnh nhân ổn định và sử dụng quá </b>
<b>nhiều đồ ngọt thì có thể điều trị bằng thuốc viên, sau đó đánh </b>
<b>giá lại sau 1 – 2 tuần. </b>
<b>Có thể kết hợp pramlintide cùng với insulin trước mỗi bữa ăn. </b>
<b>Phác đồ insulin nền + insulin trước mỗi bữa ăn là dễ điều chỉnh và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
20
<b>PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ĐTĐ TYP 2 THEO IDC 2011 </b>
<b>Nếu BMI > 26kg/m</b>
<b>2</b>
<b> thì cần giảm cân. </b>
<b>Điều chỉnh chế độ ăn, giảm bớt đồ ngọt, ăn ít nhất 3 bữa/ngày (45g carbonhydrate/ </b>
<b>bữa). </b>
<b>Tập luyện thể dục 150 phút/tuần, ví dụ 30 phút/ngày x 5 ngày/tuần. </b>
<b>Nếu điều trị bằng metformin mà ĐH đói vẫn tăng cao dai dẳng thì cân nhắc kết hợp </b>
<b>thêm insulin nền. </b>
<b>Các nhóm thuốc hạ đường huyết không phải insulin: </b>
<b> a) Dùng ức chế alpha glucosidase nếu A1C gần mức mục tiêu và ĐH sau ăn </b>
<b>cao. </b>
<b> b) Dùng nateglinide hoặc repaglinide khi ĐH sau ăn cao và điều chỉnh liều </b>
<b>thuốc và thời gian dùng thuốc theo bữa ăn. </b>
<b> Các phương pháp giáo dục: hiểu biết về bệnh ĐTĐ, kiểm soát ĐH, kỹ thuật </b>
<b>tiêm thuốc và cách xử lý thơng thường khi có sự thay đổi ĐH hàng ngày. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
21
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
23
<b>Các cơ chế tác dụng của các thuốc hiện dùng để điều trị </b>
<b>ĐTĐ typ 2 </b>
Ức chế
-glucosidase
Làm chậm hấp thu carbohydrate
tại ruột
Thiazolidinediones
Giảm ly giải mỡ từ các mô
mỡ, tăng thu nhận glucose
tại cơ vân và giảm sản
xuất glucose tại gan
Sulfonylureas
Kích thích tế bào
b
tụy
tăng tiết insulin
GLP-1 analogues: Cải thiện độ nhạy của tiểu
đảo tụy với insulin, làm chậm trống dạ dày,
cảm giác chóng no
DDP-4=dipeptidyl peptidase-4; GLP-1=glucagon-like peptide-1; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Adapted from Cheng AY, Fantus IG. <i>CMAJ</i>. 2005; 172: 213–226.
Ahrén B, Foley JE. <i>Int J Clin Pract 2008</i>; 62: 8-14.
Glinides
Kích thích tế bào
b
tụy tăng
tiết insulin
Ức chế DPP-4
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
24
ADA=American Diabetes Association; HbA1c=hemoglobin A1c
Adapted from UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. <i>Lancet</i>. 1998; 352: 854–865.
<b>UKPDS: Kiểm soát ĐH kém dần theo thời gian </b>
H
bA1c
t
rung
bì
nh
(%)
0
2
4
0
6
7
8
9
6
8
10
Thời gian từ khi chia ngẫu nhiên vào các nhóm điều trị (năm)
Giới hạn trên của bình thường (6.2%)
Mục tiêu theo ADA (7.0%)
Thường quy
(n=200)
Insulin (n=199)
Chlorpropamide (n=129)
Glibenclamide (n=148)
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
25
HbA1c=hemoglobin A1c
Adapted from Saydah SH, et al. <i>JAMA</i>. 2004; 291: 335–342.
NHANES III (n=1218)
NHANES 1999–2000 (n=404)
Tỷ lệ BN người lớn đạt HbA1c <7.0% trong NHANES III (1988–
1994) và NHANES 1999–2000
U
S
Adult
s
(%)
0
10
20
30
40
50
60
HbA1c
<7.0%
44.3%
37.0%
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
26
<b>Các trị liệu thuốc uống truyền thống khơng có tác </b>
<b>dụng lên suy chức năng tế bào tiểu đảo tụy. </b>
TZD=thiazolidinedione; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Adapted from DeFronzo RA. <i>Br J Diabetes Vasc Dis. </i>2003; 3 (Suppl 1): S24–S40.
Suy tế bào tiểu đảo tụy
Khơng ức chế
hồn tồn
glucagon
(suy chức năng
tế bào
)
Suy kiệt dần
chức năng
tế bào β
Giảm tiết insulin
(suy chức năng
tế bào β)
Sulfonylureas
Glinides
TZDs
Metformin
Kháng Insulin
(giảm tác dụng của insulin)
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
27
<b>IRInsulin,mU/L </b>
<b>IRInsulin,mU/L </b>
<b>nmol/L </b>
<b>nmol/L </b>
<b>So sánh hiệu ứng incretin giữa nhóm chứng </b>
<b>và nhóm bệnh nhân ĐTĐ týp 2 </b>
<b>0.6 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.4 </b>
<b>0.3 </b>
<b>0.2 </b>
<b>0.1 </b>
<b>0 </b>
<b>80 </b>
<b>60 </b>
<b>40 </b>
<b>20 </b>
<b> 0 </b>
<b>180 </b>
<b>60 </b>
<b>120 </b>
<b>0 </b>
<b>Nhóm ch</b>
ứ
<b>ng </b>
<b>(n=8) </b>
<b>B</b>
ệ
<b>nh nhân </b>
Đ
<b>T</b>
Đ
<b>týp 2 </b>
<b>(n=14) </b>
<b>0.6 </b>
<b>0.5 </b>
<b>0.4 </b>
<b>0.3 </b>
<b>0.2 </b>
<b>0.1 </b>
<b>0 </b>
<b>80 </b>
<b>60 </b>
<b>40 </b>
<b>20 </b>
<b> 0 </b>
<b>180 </b>
<b>60 </b>
<b>120 </b>
<b>0 </b>
<b>Th</b>
ờ
<b>i gian, phút </b>
<b>Dùng glucose u</b>
ố
<b>ng </b>
IR=Immune Reactive.
Adapted from Nauck M et al. <i>Diabetologia</i>. 1986;29:46–52.
<b>Th</b>
ờ
<b>i gian, phút </b>
<b>Truy</b>
ề
<b>n glucose (TM) </b>
<b>Hi</b>
ệ
<b>u </b>
ứ
<b>ng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
28
Tế bào L
(hồi tràng)
Proglucagon
GLP-1 [7–37]
GLP-1 [7–36 NH
<sub>2</sub>
]
Tế bào K
(hỗng tràng)
ProGIP
GIP [1–42]
GIP=glucose-dependent insulinotropic peptide; GLP-1=glucagon-like peptide-1
Adapted from Drucker DJ. <i>Diabetes Care.</i> 2003; 26: 2929–2940.
<b>GLP-1 và GIP được tổng hợp và bài tiết từ ruột đáp ứng </b>
<b>với thức ăn ăn vào </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
29
GLP-1 = glucagon-like peptide-1; GIP = glucose insulinotropic polypeptide
from Kieffer T. <i>Endocrine Reviews</i>. 1999;20:876–913. Drucker DJ. <i>Diabetes Care</i>. 2003;26:2929–2940. Nauck MA et al. <i>Diabetologia</i>.
1993;36:741–744.
<b>Tụy </b>
<b>Ruột </b>
<b>Tín hiệu dưỡng chất </b>
<b>Glucose </b>
<b>●</b>
<b>Các hormone incretin điều hòa nồng độ insulin và glucagon </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Tín hiệu hormone </b>
•
<b>GLP-1 </b>
•
<b>GIP </b>
<b>Glucagon </b>
(GLP-1)
<b>Insulin </b>
(GLP-1,GIP)
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
30
GLP-1=glucagon-like peptide-1; T2DM=type 2 diabetes mellitus
*<i>P</i> <0.05. †GLP-1(7–36 amide) infused at 1.2 pmol/kg/min for 240 minutes.
Adapted from Nauck MA, et al<i>. Diabetologia. </i>1993; 36: 741–744.
<b>GLP-1 phục hồi đáp ứng của Insulin và Glucagon về khía </b>
<b>cạnh nhạy cảm với Glucose ở các BN ĐTĐ typ 2 </b>
0
50
100
150
200
250
300
*
*
*
*
*
*
*
–30 0 30 60 90 120 150 180 210 240
Time (min)
GLP-1 infusion
Glucose (mg/dL)
N=10
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
* *
*
*
*
*
*
*
–30 0 30 60 90 120 150 180 210 240
Time (min)
GLP-1 infusion
C-peptide (nmol/L)
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
31
FPG=fasting plasma glucose; GLP-1=glucagon-like peptide-1; PPG=postprandial glucose; T2DM=type 2 diabetes mellitus
Zander M, et al<i>.Lancet. </i>2002; 359: 824–830; Nauck MA, et al. <i>Diabetologia.</i> 1993; 36: 741–744.
<b>GLP-1 có nhiều tác dụng chuyển hóa ở </b>
<b>các BN ĐTĐ typ 2 </b>
<b>GLP-1 làm giảm ĐH đói và ĐH sau ăn nhờ: </b>
<b>Cải thiện độ nhạy của tế bào </b>
<b> và </b>
b
<b> với glucose </b>
<b>Chậm làm trống dạ dày </b>
<b>Giảm cảm giác ngon miệng và giảm ăn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
32
DPP-4
<sub>DPP-4 </sub>
inhibitor
<b>Ức chế DPP-4 làm tăng hoạt tính của GLP-1 </b>
DPP-4=dipeptidyl peptidase-4; GLP-1=glucagon-like peptide-1.
Adapted from Rothenberg P, et al. <i>Diabetes</i>. 2000; 49 (Suppl 1): A39. Abstract 160-OR.
Adapted from Deacon CF, et al. <i>Diabetes</i>. 1995; 44: 1126–1131.
Meal
Intestinal
GLP-1
release
Active
GLP-1
Active
GLP-1
DPP-4
GLP-1
inactive
(>80% of pool)
GLP-1
inactive
No DPP-4
inhibitor present
DPP-4
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
33
<b>Các thuốc ức chế men DPP-4 tại Việt nam </b>
<b>Vildagliptin (Galvus - Novartis) </b>
<b>Sitagliptine </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
34
<b>So sánh nồng độ GLP-1 huyết tương sau 3 tháng điều trị </b>
<b>Vildagliptin hoặc Sitagliptin </b>
GLP-1=glucagon-like peptide-1. <i>*P </i><0.05 vs vildagliptin group,
Nồng độ trong huyết tương qua các xét nghiệm trong 24-h bao gồm 3 bữa ăn chuẩn sau 3 tháng điều trị ở các BN ĐTĐ typ 2.
Marfella R, et al. <i>J Diabetes Complications.</i> 24: 79-83, 2009..
30
25
20
15
10
5
0
-20 0 15 30 60 90 120 180 240 300 0 15 30 60 90 120 180
240 300
0 15 30 60 90 120 180
240 300 min
Bữa sáng
Bữa trưa
Bữa tối
G
LP
-1
nguy
ên
vẹn (pmol
/L)
Sitagliptin 100 mg 1 lần/ng + metformin
(N=20)
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
35
<b>So sánh nồng độ Glucagon huyết tương sau 3 tháng </b>
<b>điều trị Vildagliptin hoặc Sitagliptin </b>
Sitagliptin 100 mg 1 lần/ng + metformin (N=20)
Vildagliptin 50 mg 2 lần/ng + metformin (N=18)
<i>*P </i><0.05 vs vildagliptin group,
Nồng độ trong huyết tương qua các xét nghiệm trong 24-h bao gồm 3 bữa ăn chuẩn sau 3 tháng điều trị ở các BN ĐTĐ typ 2.
Marfella R, et al. <i>J Diabetes Complications.</i> 24: 79-83, 2009..
90
80
70
60
50
40
30
20
Bữa sáng
Bữa trưa
Bữa tối
Nồng
độ
G
luc
agon huy
ết
tương
(mg/dL)
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
36
<b>Giảm HbA1c trong 24 tuần </b>
Khác biệt trung bình vs PBO
HbA
<sub>1C</sub>
ban đầu ~8.4%
Vilda 50 mg 2 lần/ng + met (n=143)
Vilda 50 mg 1 lần/ng + met (n=143)
BL=baseline; HbA1c =hemoglobin A1c; met=metformin;
PBO=placebo; vilda=Galvus
Primary intention-to-treat population.
*<i>P</i> <0.001 difference vs PBO.
Bosi E, et al. <i>Diabetes Care.</i> 2007; 30: 890–895.
T
hay
đổi
H
bA1c
(%)
*
*
-0.7
<b>Thêm vào điều trị Metformin (liều TB 2,1 g/ngày) </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
37
Vildagliptin +metformin sớm: tỷ lệ bệnh nhân
đạt mục tiêu điều trị tăng gấp 4 lần
BL=baseline; HbA1c=hemoglobin A1c; met=metformin; PBO=placebo; vilda=Galvus
Primary intention-to-treat population.
Bosi E, et al. <i>Diabetes Care.</i> 2007; 30: 890–895.
HbA1c ban đầu
<8.0%
HbA1c ban đầu
>8.0% đến <8.5%
HbA1c <7.0%
PBO + met
Vilda 50 mg 2 lần/ng + met
Tỷ
lệ đáp ứng
(%
)
Vilda 50 mg 1 lần/ng + met
Thêm vào điều trị Metformin (liều TB 2,1 g/ngày)
Thời gian: 24 tuần
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
38
<b>Vildagliptin tăng cường chức năng tế bào β và cải thiện </b>
<b>ĐH sau ăn khi đơn trị liệu Metformin không đủ tác dụng </b>
AUC=area under the curve; ISR=insulin secretion rate;
met=metformin; PBO=placebo; PPG=postprandial glucose; vilda=vildagliptin
*<i>P </i>≤0.001 vs PBO.
Bosi E, et al. <i>Diabetes Care.</i> 2007; 30: 890–895.
<b>Vilda 50 mg 2 lần/ng + met (n=57) </b>
<b>PBO + met (n=54) </b>
<b>Chức năng tế bào β</b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ay</b>
<b> đ</b>
<b>ổ</b>
<b>i T</b>
<b>B</b>
<b> đ</b>
<b>ã </b>
<b>đ</b>
<b>iều</b>
<b> ch</b>
<b>ỉn</b>
<b>h</b>
<b> tố</b>
<b>c </b>
<b>đ</b>
<b>ộ</b>
<b> ti</b>
<b>ết</b>
<b> I</b>
<b>n</b>
<b>s</b>
<b> A</b>
<b>U</b>
<b>C</b>
<b> /</b>
<b> Gl</b>
<b>u</b>
<b>co</b>
<b>se </b>
<b>A</b>
<b>U</b>
<b>C</b>
<b>* </b>
<b>* </b>
<b>6.9</b>
<b>7.3</b>
<b>1.6</b>
<b>0.0</b>
<b>2.0</b>
<b>4.0</b>
<b>6.0</b>
<b>8.0</b>
<b>10.0</b>
<b>ĐH sau ăn 2h</b>
<b>T</b>
<b>h</b>
<b>ay</b>
<b> đ</b>
<b>ổ</b>
<b>i T</b>
<b>B</b>
<b> đ</b>
<b>ã </b>
<b>đ</b>
<b>iều</b>
<b> ch</b>
<b>ỉn</b>
<b>h</b>
<b> Đ</b>
<b>H</b>
<b> sau</b>
<b> ăn</b>
<b> 2</b>
<b>-h</b>
<b> (mmo</b>
<b>l/</b>
<b>L</b>
<b>) </b>
<b>* </b>
<b>* </b>
<b>-1.9</b>
<b>-2.3</b>
<b>-0.1</b>
<b>-3.0</b>
<b>-2.0</b>
<b>-1.0</b>
<b>0.0</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
39
<b>-1.0</b>
<b>-1.5</b>
<b>-1.5</b>
<b>-0.9</b>
<b>-1.8</b>
<b>-1.6</b>
<b>-1.4</b>
<b>-1.2</b>
<b>-1.0</b>
<b>-0.8</b>
<b>-0.6</b>
<b>-0.4</b>
<b>-0.2</b>
<b>0.0</b>
<b>Khả năng làm giảm HbA1c trong 24 tuần </b>
<b>Toàn bộ BN </b>
<b>TB ban đầu ~8.4% </b>
Per protocol population. *Non-inferiority of vildagliptin to pioglitazone established at both 0.4% and 0.3% margins,
95% confidence interval=(-0.05, 0.26). Adjusted mean change derived from analysis of covariance model.
Bolli G, et al. <i>Diabetes Obes Metab.</i> 2008; 10: 82–90; Data on file, Novartis Pharmaceuticals, CLAF237A2354
<b>Th</b>
<b>ay</b>
<b> đổ</b>
<b>i Hb</b>
<b>A</b>
<b>1c </b>
<b>TB</b>
<b> đã </b>
<b>đi</b>
<b>ều </b>
<b>chỉ</b>
<b>nh</b>
<b> (</b>
<b>%</b>
<b>) </b>
<b>Nhóm HbA1c >9% </b>
<b>TB ban đầu ~9.7% </b>
<b>n =</b>
<b> </b>
<b>264 </b>
<b>246 </b>
<b>Pio 30 mg 1 lần/ng + met </b>
<b>Vilda 50 mg 2 lần/ng + met </b>
<b>63 </b>
<b>58 </b>
<b>Không thua kém* </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>
40
HbA1c=hemoglobin A1c; PBO=placebo; SU=sulfonylurea; vilda=vildagliptin
*<i>P</i> <0.001 vs PBO. Primary intention-to-treat population.
Garber A, et al. <i>Diabetes Obes Metab.</i> 2007; 10: 1047–1056.
<b>Vildagliptin: Giảm HbA1c trong 24 tuần khi thêm vào điều trị </b>
<b>với sulfonulurea – cơ sở khuyến cáo liều tối ưu 50mg/ ngày </b>
Thời gian (Tuần)
7.6
7.8
8.0
8.2
8.4
8.6
8.8
9.0
−4
0
4
8
12
16
20
24
H
bA1c
t
rung
bì
nh
(%)
PBO + glimepiride (n=144)
Vilda 50 mg 1 lần/ng + glimepiride (n=132)
Vilda 50 mg 2 lần/ng + glimepiride (n=132)
−0.6% vs PBO
−0.7% vs PBO
*
*
</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>
41
<b>-0.5</b>
<b>-0.7</b>
<b>-0.2</b>
<b>-0.1</b>
<b>-0.8</b>
<b>-0.6</b>
<b>-0.4</b>
<b>-0.2</b>
<b>0.0</b>
<b>Vildagliptin thêm vào điều trị Insulin: Giảm có ý nghĩa </b>
<b>HbA1c </b>
<b>và ít có biến cố hạ đường huyết hơn </b>
>65 tuổi, HbA1c TB bắt đầu = 8.4%
HbA1c TB bắt đầu = 8.4%
T
hay
đổi
H
bA1c
(%)
140
**
149
42
41
n =
*
Thời gian: 24 tuần
Thêm vào insulin:
vilda vs PBO
PBO + insulin
Vilda 50 mg 2 lần/ng
+ insulin
PBO=placebo; vilda=vildagliptin; <i>*P </i><0.001; **<i>P </i><0.05 between groups.
Fonseca V, et al. <i>Diabetologia.</i> 2007; 50: 1148–1155.
Số cơn hạ ĐH
Số cơn hạ ĐH nặng
</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>
42
<b>39 </b>
<b>600 </b>
<b>500 </b>
<b>400 </b>
<b>300 </b>
<b>200 </b>
<b>100 </b>
<b>0 </b>
<b>NI=non-inferiority </b>
<b>Ferrannini et al. Diabetes Obes Metab 2009;11:157–66 </b>
<b>Data on file, Novartis Pharmaceuticals </b>
Biến cố nặng (độ 2
và nghi ngờ độ 2)
Số lượng biến cố
hạ đường huyết
Bệnh nhân với
1 lần hạ đường
huyết (%)
Điều trị thêm vào metformin
(Trung bình ~1.9 g hàng ngày)
Vildagliptin 50 mg hai lần/ngày + metformin
Glimepiride đến 6 mg một lần/ngày + metformin
Thời gian: 52 tuần
Thêm vào metformin: vildagliptin so với glimepiride
Thời gian (tuần)
<b>HbA</b>
<b>1c</b>
<b> trun</b>
<b>g </b>
<b>bình </b>
<b>(%</b>
<b>) </b>
<b>NI: 97.5% </b>
<b>CI (0.02, 0.16) </b>
<b>−0.4% </b>
<b>−0.5% </b>
<b>Tỷ</b>
<b> lệ</b>
<b> mới </b>
<b>mắ</b>
<b>c</b>
<b> (%</b>
<b>) </b>
<b>1389 1383 </b>
<b>n= </b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>lượ</b>
<b>ng </b>
<b>biế</b>
<b>n </b>
<b>c</b>
<b>ố</b>
<b>1389 1383 </b>
<b>n= </b>
<b>S</b>
<b>ố </b>
<b>lượ</b>
<b>ng </b>
<b>biế</b>
<b>n </b>
<b>c</b>
<b>ố</b>
<b>1389 1383 </b>
<b>n= </b>
Thời gian (tuần)
<b>Cân </b>
<b>nặng c</b>
<b>ơ th</b>
<b>ể</b>
<b> (kg)</b>
<b>−1.8 kg </b>
<b>khác biệt </b>
<b>Vildagliptin: hiệu quả như glimepiride khi phối hợp </b>
<b>metformin ở 52 tuần – không tăng cân và tỷ lệ mới mắc hạ </b>
<b>đường huyết thấp </b>
<b>7.5 </b>
<b>7.3 </b>
<b>7.1 </b>
<b>6.9 </b>
<b>6.7 </b>
<b>6.5 </b>
<b>–8 –4 0 4 8 12 16 20 24 28 32 36 40 44 48 52 56 </b>
<b>20 </b>
<b>15 </b>
<b>10 </b>
<b>5 </b>
<b>0 </b>
<b>1.7 </b>
<b>18.2 </b>
<b>554 </b>
<b>12 </b>
<b>10 </b>
<b>8 </b>
<b>6 </b>
<b>4 </b>
<b>2 </b>
<b>0 </b>
<b>0 </b>
<b>10 </b>
<b>91.0 </b>
<b>90.5 </b>
<b>90.0 </b>
<b>89.5 </b>
<b>89.0 </b>
<b>88.5 </b>
<b>88.0 </b>
<b>87.5 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>
43
<b>Tác dụng của incretin tùy thuộc nồng độ ĐH do đó nó là </b>
<b>chọn lựa tốt cho BN ĐTĐ già </b>
<b>Vildagliptin có thể dùng ở người già</b>
<b>1</b>
<b>Thông tin thuốc trên người già ở Châu Âu </b>
<b>Vildagliptin: Không cần chỉnh liều ở người già</b>
<b>1</b>
<b>Sitagliptin: Không cần chỉnh liều theo tuổi. ở BN ≥75 tuổi: Ít Dữ liệu an toàn </b>
<b>và cần thận trọng</b>
<b>2</b>
<b>Saxagliptin: BN >75 tuổi: ít kinh nghiệm và cần thận trọng</b>
<b>3</b>
<b>Liraglutide: >65 tuổi : không cần chỉnh liều theo tuổi. >75 tuổi: ít kinh </b>
<b>nghiệm</b>
<b>4</b>
<b><sub> </sub></b>
<b>Exenatide: > 70 tuổi cần thận trọng, hạn chế tăng từ 5 μg lên 10 μg. >75 tuổi: </b>
<b>ít kinh nghiệm lâm sàng</b>
<b>5</b>
1
<sub>Galvus</sub>
®
<sub> (vildagliptin) Summary of Product Characteristics, Feb 2011; </sub>
2
<sub>Januvia</sub>
®
<sub> (sitagliptin) Summary of Product Characteristics, </sub>
Jan 2011;
3
<sub>Onglyza</sub>
®
<sub> (saxagliptin) Summary of Product Characteristics, Feb 2011; </sub>
4
<sub>Victoza</sub>
®
<sub> (liraglutide [rDNA origin] injection), </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>
44
Vildagliptin + metformin: giảm HbA1c 1.1% ở BN già >75t, không gây hạ ĐH, không
tăng cân
<b>-1.1</b>
<b>-1.2</b>
<b>-1.0</b>
<b>-0.8</b>
<b>-0.6</b>
<b>-0.4</b>
<b>-0.2</b>
<b>0.0</b>
<b>Gi</b>
<b>ảm </b>
<b>H</b>
<b>b</b>
<b>A</b>
<b>1c </b>
<b>(%</b>
<b>) </b>
<b>so</b>
<b> v</b>
<b>ới </b>
<b>n</b>
<b>ền</b>
n=
BL (%)=
<b>25 </b>
<b>8.5 </b>
*
<b>Phân tích gộp 3 nghiện cứu dùng phối hợp (24 tuần), BN ≥75 tuổi </b>
<b>HbA1c</b>
<b>1 </b>
<b>-0.2</b>
<b>-0.5</b>
<b>-0.4</b>
<b>-0.3</b>
<b>-0.2</b>
<b>-0.1</b>
<b>0.0</b>
n=
BL (kg)=
T
hay
đổi
cân
so
với
nền
(k
g)
<b>25 </b>
<b>82.8 </b>
<b>Cân nặng</b>
<b>1 </b>
<b>n </b>
<b>31 </b>
<b>Bất kỳ biến </b>
<b>cố, n (%) </b>
<b>0 (0.0%) </b>
<b>Cơn hạ ĐH </b>
<b>nặng, n (%) </b>
<b>0 (0.0%) </b>
<b>Hạ ĐH </b>
<b>2 </b>
Overall AEs, drug-related AEs and SAEs were all reported with a lower frequency in elderly patients receiving vildagliptin (133.9, 14.5 and 8.8 events per
100 SYE, respectively) than in elderly patients receiving comparators (200.6, 21.8 and 16.5 events per 100 SYE, respectively), and the incidence of
discontinuations due to AEs was similar in the 2 treatment groups (7.2 vs 7.5 events per 100 SYE, respectively). The incidences of AEs, drug-related AEs,
SAEs and discontinuations due to AEs were overall comparable between younger and older patients. The most notable difference was a higher incidence
of SAEs in the comparator group in patients ≥75 years vs <75 years.
1<sub>Efficacy pool: all randomised, double-blind, controlled, parallel-group studies with duration ≥24 weeks and with patients ≥75 years. Only includes studies </sub>
with the approved dose of 50 mg twice daily. 2<sub>Safety pool: a pool of 38 Phase II and III studies (monotherapy and add-on therapy). </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>
45
<b>Tóm lại </b>
<b> ĐTĐ typ 2 là bệnh lý đa khiếm khuyết và phức tạp. </b>
<b>Tiếp cận điều trị đái tháo đường týp 2 dựa trên hiệu ứng incretin </b>
<b>là một khuynh hướng mới </b>
<b>Các thuốc ức chế men DPP-4 có thể là một lựa chọn điều trị sau </b>
<b>khi thất bại với metformin </b>
<b>VILDAGLIPTIN có hiệu quả kiểm sốt MAGE, tăng nồng độ </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46></div>
<!--links-->
<a href=' 2 treatment algorithm.pdf'>