Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Toán 9 - Tiết 29 - Bài 6. Luyện tập tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.6 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Phát biểu định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau? </b>



<b>Cho AB, AC là hai tiếp tuyến của (O) cắt nhau tại A như </b>


<b>hình vẽ.Vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau </b>


<b>ta suy ra được điều gì?</b>



2
1
2


1


<b>O</b>
<b>A</b>


<b>B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 29</b>


<b>Bài 30 SGK/116:</b>



Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Gọi


Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường


tròn cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M


thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với


nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D.


Chứng minh rằng:



b) CD = AC + BD



c) Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên


nửa đường tròn.




0


)

90



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( ; );
2


<i>AB</i>
<i>O</i>


Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By ở C và D
GT


KL x


y


<b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>


<b>M</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


0


)

90



<i>a</i>

<i>COD </i>




b) CD = AC + BD


1
2


4
3


c) Tích AC.BD không đổi
khi M di chuyển trên nửa (O)


Chứng minh:


A<i>x</i>  <i>AB By</i>,  <i>AB M</i>, ( )<i>O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Gi¶i</b>


<b>Gi¶i</b>


<b>A</b>


<b>A</b> <b>BB</b>


<b>C</b>
<b>C</b>


<b>O</b>
<b>O</b>


<b>D</b>
<b>D</b>
y
y
<b>x</b>
<b>M</b>
<b>M</b>


VVìì Ax Ax  AB vµ By AB vµ By AB (gt) AB (gt)
Mà AB là đ ờng kính của (O)


Mà AB là đ ờng kính của (O)




Ax vµ By lµ tiÕp tun cđa (O)Ax vµ By lµ tiÕp tun cđa (O)


Ta cã: CM ;CA lµ hai tiÕp tun cđa (O)Ta cã: CM ;CA lµ hai tiÕp tun cđa (O)




 OC lµ phân giác của AOM (OC là phân giác của AOM (<i>t/c hai tiÕp t/c hai tiếp </i>
<i>tuyến cắt nhau</i>


<i>tuyến cắt nhau</i>).(1)).(1)


Ta có DM, DB là hai tiÕp tun cđa (O)


Ta cã DM, DB lµ hai tiếp tuyến của (O)





ODlà phân giác của MOB (ODlà phân giác cña MOB (<i>t/c hai tiÕp t/c hai tiếp </i>
<i>tuyến cắt nhau</i>


<i>tuyến cắt nhau</i>).(2)).(2)


Mà AOM vµ MOB lµ 2 gãc kỊ bï (3)


Mµ AOM vµ MOB lµ 2 gãc kỊ bï (3)


Tø (1); (2); (3) suy ra OC


Tø (1); (2); (3) suy ra OC  OD OD
hay COD = 90


hay COD = 9000


M


O


<b>a) C/m COD = 90</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

( ; );
2


<i>AB</i>
<i>O</i>



Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By ở C và D
GT


KL x


y


<b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>


<b>M</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


0


)

90



<i>a</i>

<i>COD </i>



b) CD = AC + BD


1
2


4
3


c) Tích AC.BD không đổi


khi M di chuyển trên nửa (O)


Chứng minh:


A<i>x</i>  <i>AB By</i>,  <i>AB M O</i>, 


Nửa


CM = AC; DM = DB




CM + MD = AC+ DB



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1
( );


2 <i>O</i> , A<i>x AB By AB M O</i> ,  , 


Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By ở C và D
GT


KL x


y


<b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>


<b>M</b>


<b>C</b>


<b>D</b>


0


,

90



<i>a</i>

<i>COD </i>



b, CD = AC + BD


1
2


4
3


c, Tích AC.BD không đổi
khi M di chuyển trên nửa (O)


AC.BD=?
Chứng minh:


đk AB


c, Tích AC.BD không đổi
khi M di chuyển trên nửa (O)


AC.BD=CM.MD



b'
h


h2<sub> = b'.c'</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

( ; );
2


<i>AB</i>
<i>O</i>


Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By ở C và D
GT


KL x


y


<b>A</b> <b>O</b> <b>B</b>


<b>M</b>
<b>C</b>


<b>D</b>


0


)

90




<i>a</i>

<i>COD </i>



b) CD = AC + BD


1
2


4
3


c) Tích AC.BD không đổi
khi M di chuyển trên nửa (O)


Chứng minh:


A<i>x</i>  <i>AB By</i>,  <i>AB M O</i>, 


Nửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-

Nắm vững tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau.



<b>Học:</b>


<b>Làm:</b>



<b>Xem:</b>



<b>Hướng dẫn tự học ở nhà:</b>



- Làm bài 31




- Bài 32 SGK/116, và bài 48, 51, 61 SBT/135


<i>-Xem trước bài “Vị trí tương đối của hai </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×