Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng hóa học lớp 9 tuần 3, 4 HK 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
UBND QUẬN THỦ ĐỨC


<b>TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG </b> <b>HÓA HỌC Khối 9 </b>


<b>CTPT : </b>

CH4


<b>Phân tử khối : </b>

16


<b>I.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí </b>



 Metan là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, rất ít tan
trong nước.




<b>Trong tự nhiên, metan </b>


<b>có nhiều trong</b>



Mỏ khí( khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2

<b>II.</b>

<b>Cấu tạo phân tử </b>



 Cơng thức cấu tạo:


Phân tử metan có bốn liên kết đơn



<b>III.Tính chất hóa học </b>



<b>1.</b>

<b>Tác dụng với oxi</b>



PTHH:




CH

4

+ 2O

2


𝑡𝑜


CO

2

+ 2H

2

O



<i> Metan cháy tạo thành khí caconic và hơi nước. </i>



<i>Phản ứng trên tỏa nhiều nhiệt </i>

<i> dùng làm nhiên liệu. </i>



<i>Hỗn hợp gồm 1 thể tích metan và 2 thể tích oxi là hỗn hợp nổ mạnh.</i>



<b>2.</b>

<b>Tác dụng với clo </b>



<i>Metan tác dụng với clo. Hiện tượng: </i>



<i>Khi đưa ra ánh sáng, màu vàng nhạt của clo dần mất đi. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

<b>PTHH của phản ứng </b>



<b>Viết gọn </b>



CH

4

+ Cl

2


á𝑛ℎ 𝑠á𝑛𝑔


CH

3

Cl + HCl




<i> Metan tác dụng với khí clo khi có ánh sáng. </i>



<i> Phản ứng này là </i>

<i><b>phản ứng thế </b></i>

<i><b>vì nguyên tử H trong phân tử CH</b></i>

<i><b>4</b></i>

<i><b>được thay thế bởi nguyên tử Cl. </b></i>



<b>IV.Ứng dụng </b>



<i><b>Bài tập vận dụng: </b></i>



<b>Bài 1: </b><i>Phản ứng đặc trưng của metan là phản ứng………… </i>
<b>Bài 2: </b><i>Chọn câu đúng trong các câu sau </i>


Metan


Điều chế bột



than



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4
<i>A.</i> <i>Metan có nhiều trong khí quyển. </i>


<i>B.</i> <i>Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than. </i>
<i>C.</i> <i>Metan có nhiều trong nước biển. </i>


<i>D.</i> <i>Metan có nhiều trong nước ao. </i>


<b>Bài 3: </b><i>Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng </i>
<i>và thể tích khí cacbonnic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu </i>
<i>chuẩn. </i>


<i>Hướng dẫn giải: </i>



<i><b>B1:</b> Tính số mol CH4 : 𝑛</i><sub>𝐶𝐻</sub><sub>4</sub><i> = 𝑉</i><sub>𝐶𝐻</sub><sub>4</sub><i> : 22,4 = 2,24 : 22,4 = 0,1mol </i>


<i><b>B2:</b> CH4 + 2O2 </i>

<i> CO2 + 2H2O </i>
<i> PT 1mol 2mol 1mol 2mol </i>
<i> ĐB 0,1mol 0,2mol 0,1mol 0,2mol </i>


<i><b>B3:</b> 𝑉</i>𝑂<sub>2</sub><i> = 𝑛</i>𝑂<sub>2</sub><i> . 22,4 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lit </i>


<i><b>B4:</b> 𝑉</i><sub>𝐶𝑂</sub><sub>2</sub><i> = 𝑛</i><sub>𝐶𝑂</sub><sub>2</sub><i> . 22,4 = 0.1 . 22,4 = 2,24lit </i>


<b>Bài 4: </b><i>Đốt cháy hồn tồn 11,2 lit khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng </i>
<i>và thể tích khí cacbonnic tạo thành. Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu </i>
<i>chuẩn. </i>


<b>Bài 5: </b><i>Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit khí metan trong bình đựng khí oxi. Dẫn toàn </i>
<i>bộ sản phẩm thu được qua dung dịch nước vôi trong dư thu được một kết tủa </i>
<i>trắng. </i>


<i>a)</i> <i>Viết các phương trình phản úng. </i>
<i>b)</i> <i>Tính thể tích khí oxi đã dùng. </i>


<i>c)</i> <i>Tính khối lượng khí cacbonic tạo thành. </i>
<i>d)</i> <i>Tính khối lượng kết tủa thu được. </i>


</div>

<!--links-->

×