Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài học môn hóa học 9 tuần 5, 6 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1
UBND QUẬN THỦ ĐỨC


<b>TRƯỜNG THCS THÁI VĂN LUNG </b> <b>HÓA HỌC Khối 9 </b>


<b>CTPT : </b>

C2H4


<b>Phân tử khối : </b>

28



<b>I.Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí </b>



 Etilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí, ít tan trong
nước.


<b>II.</b>

<b>Cấu tạo phân tử </b>



<b>Mơ hình cấu tạo phân tử etilen </b>
 Công thức cấu tạo:


Viết gọn:

CH2=CH2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Phân tử etilen


 Trong liên kết đơi có một liên kết kém bền. Liên kết này dễ bị đứt ra
trong các phản ứng hóa học.


<b>III.Tính chất hóa học </b>



<b>1. </b>

<b>Etilen có cháy không?</b>




PTHH:



C

2

H

4

+ 3O

2


𝑡𝑜


2CO

2

+ 2H

2

O



<i> Tương tự metan, etilen cháy tạo thành khí caconic và hơi nước và </i>


<i>tỏa nhiều nhiệt. </i>



<b>2. </b>

<b>Etilen có làm mất màu dung dịch brom không? </b>



<i>. Hiện tượng: dung dịch Brom bị mất màu. </i>


<b>PTHH của phản ứng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<b>Viết gọn </b>



<b>C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b> + Br</b>

<b>2</b>

<b> C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>Br</b>

<b>2</b>

<b> </b>



<i> Liên kết kém bền trong liên kết đôi bị đứt ra dưới tác động của </i>


<i>brom. Mỗi nguyên tử C đã kết hợp thêm một nguyên tử Br. </i>



<i> Phản ứng này là </i>

<i><b>phản ứng cộng. </b></i>



<i><b>Các chất có liên kết đơi( tương tự etilen) dễ tham gia phản ứng </b></i>



<i><b>cộng. </b></i>




<b>* Phản ứng cộng với H</b>

<b>2</b>


<b>C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>+ H</b>

<b>2</b>
𝐍𝐢,𝐭𝐨


<b>C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>6</b>


<b>3. </b>

<b>Các phân tử etilen có kết hợp được với nhau khơng? </b>


Ở điều kiện thích hợp( nhiệt độ, áp suất, xúc tác), liên kết kém bền



trong phân tử etilen bị đứt. Khi đó, các phân tử etilen kết hợp với


nhau tạo thành phân tử có kích thước và khối lượng rất lớn, gọi là


<b>polietilen (PE).</b>



PTHH



Viết gọn:



Phản ứng trên là <b>phản ứng trùng hợp. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4

<b>IV.</b>

<b>Ứng dụng </b>





<i><b> Bài tập vận dụng: </b></i>



<b>Bài 1</b>: <i>Điền từ thích hợp “có” hoặc “khơng” vào các cột sau: </i>



<i>Có liên kết đơi Làm mất màu dd brom Phản ứng trùng hợp Tác dụng với oxi </i>
<i>Metan </i>


<i>Etilen </i>


<b>Bài 2</b>: <i>Hãy nêu phương pháp hóa học loại bỏ khí etilen để thu được khí metan </i>


<i>tinh khiết. </i>


<b>Bài 3</b>: <i>Để đốt cháy 4,48 lit khí etilen cần phải dùng: </i>


<i>a)</i> <i>Bao nhiêu lít khí oxi? </i>


<i>b)</i> <i>Bao nhiêu lít khơng khí chứa 20% thể tích khí oxi? </i>
<i>Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. </i>


<b>Etilen</b>



Polietilen (PE)



Polivinylclorua (PVC)



<b>Axit axetic </b>



Đicloetan


<b>Kích thích quả </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5
<b>Bài 4</b>: <i>Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom dư, </i>
<i>người ta thu được 4,7 gam đibrometan. </i>



<i>a)</i> <i>Viết phương trình phản ứng xảy ra. </i>


<i>b)</i> <i>Tính thành phần phần trăm của hỗn hợp theo thể tích. </i>


</div>

<!--links-->

×