Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

PHT môn Tiếng Anh lớp Bốn, giáo trình Family and Friends, Tên bài học: Unit 11 Lesson 1, Unit 11 Lesson 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.79 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1


LỊCH BÁO BÀI LỚP 4 CHƯƠNG TRÌNH FAMILY AND FRIENDS
S


T
T


Buổi Ngày Giờ Nội dung Ghi


chú
1 Chiều 5/5/2020


14h-14h40


Xem link:





Lesson 1, 2: 0:00 – 3:15


- Học sinh học và nhận diện được từ vựng
về phương tiện giao thông. Đọc hiểu đoạn
hội thoại ngắn.


- Học sinh viết words (từ vựng) 5 lần vào
vở:


<i>1. bus (xe buýt) </i>



<i>2. helicopter (trực thăng) </i>
<i>3. motorcycle (xe máy) </i>
<i>4. plane (máy bay) </i>
<i>5. taxi (xe taxi) </i>
<i>6. train (xe lửa) </i>
<i>7. trolley (xe đẩy) </i>


2 5/5/2020 15h00




-15h40


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Thứ ba, ngày 5 tháng 05 năm 2020


<b> PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 FAMILY AND FRIENDS </b>
<b>Tên bài học: Unit 11 Lesson 1 </b>


<b>I. Mục tiêu học sinh cần đạt: </b>


- Học sinh học và nhận diện được từ vựng về phương tiện giao thông. Đọc hiểu
đoạn hội thoại ngắn.


<b>II. Nội dung kiến thức mới (Sách bài học student book trang 80): </b>
- Học sinh viết words (từ vựng) 5 lần vào vở:


<i>1. bus (xe buýt) </i>



<i>2. helicopter (trực thăng) </i>
<i>3. motorcycle (xe máy) </i>
<i>4. plane (máy bay) </i>
<i>5. taxi (xe taxi) </i>
<i>6. train (xe lửa) </i>
<i>7. trolley (xe đẩy) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3
<i>* Nhìn và đọc. Viết “Yes” hoặc “No” </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


Thứ ba, ngày 5 tháng 05 năm 2020


LỊCH BÁO BÀI LỚP 4 CHƯƠNG TRÌNH FAMILY AND FRIENDS
S


T
T


Buổi Ngày Giờ Nội dung Ghi


chú
1 Chiều 5/5/2020 14h –


14h40


Xem link:






Lesson 1, 2: 0:00 – 3:15


- Học sinh học cách dùng của There was/
there were (có), there wasn’t/ there


weren’t (khơng có) trong dạng quá khứ.
- Học sinh học cách dùng của lots of, some
trong câu There was/ there were (có). Any
(bất cứ...) dùng trong câu there wasn’t/
there weren’t (khơng có).


* Lưu ý: lots of (nhiều) và some (một vài)
dùng trong câu there was/ there were. Any
(bất cứ...) dùng trong câu there wasn’t/
there weren’t.


- Học sinh viết structure (cấu trúc) 3 lần
vào vở:


<i>1. There was a park in our town fifty years </i>
<i>ago. (Có 1 cơng viên ở trong thị trấn của </i>
<i>chúng tôi khoảng 50 năm về trước.) </i>
<i>2. There wasn’t a shopping mall in our </i>
<i>town fifty years ago. (Khơng có 1 cơng </i>
<i>viên ở trong thị trấn của chúng tôi khoảng </i>
<i>50 năm về trước.) </i>


<i>3. There were some funny trains one </i>


<i>hundred years ago. (Có 1 vài chiếc xe lửa </i>
<i>vui nhộn khoảng 100 năm về trước.) </i>
<i>4. There weren’t any planes two hundred </i>
<i>years ago. (Khơng có bất kì chiếc máy bay </i>
<i>nào khoảng 100 năm về trước.) </i>


2 5/5/2020 15h –


15h40


- Làm bài tập sách bài học (student book)
trang 81)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b> PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 FAMILY AND FRIENDS </b>
<b>Tên bài học: Unit 11 Lesson 2 </b>


<b>I. Mục tiêu học sinh cần đạt: </b>


- Học sinh học cách dùng của There was/ there were (có), there wasn’t/ there
weren’t (khơng có) trong dạng q khứ.


- Học sinh học cách dùng của lots of, some và any trong câu There was/ there were
(có), there wasn’t/ there weren’t (khơng có).


* Lưu ý: lots of (nhiều) và some (một vài) dùng trong câu there was/ there were.
Any (bất cứ...) dùng trong câu there wasn’t/ there weren’t.


<b>II. Nội dung kiến thức mới (Sách bài học student book trang 81): </b>


- Học sinh viết words (từ vựng) 5 lần vào vở:


<i>1. There was a park in our town fifty years ago. (Có 1 cơng viên ở trong thị trấn </i>
<i>của chúng tôi khoảng 50 năm về trước.) </i>


<i>2. There wasn’t a shopping mall in our town fifty years ago. (Khơng có 1 cơng viên </i>
<i>ở trong thị trấn của chúng tôi khoảng 50 năm về trước.) </i>


<i>3. There were some funny trains one hundred years ago. (Có 1 vài chiếc xe lửa vui </i>
<i>nhộn khoảng 100 năm về trước.) </i>


<i>4. There weren’t any planes two hundred years ago. (Khơng có bất kì chiếc máy </i>
<i>bay nào khoảng 100 năm về trước.) </i>


<b>III. Thực hành, luyện tập: </b>


<i>* Đọc và khoanh tròn (Sách bài học student book trang 81) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<i>* Nhìn và viết từ trong khung vào chỗ trống đúng (Sách bài học student book trang </i>
<i>81) </i>


<b>* Lưu ý: There was/ wasn’t + danh từ số ít (danh từ khơng có s/es). There </b>
<b>were/ weren’t + danh từ số nhiều (danh từ có e/es). </b>


<i>* Viết “There was”hoặc “There were” vào chỗ trống (Sách bài tập workbook </i>
<i>trang 75) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



<i>* Nhìn hình và viết “ There was”, “There wasn’t”, “There were” hoặc “There </i>
<i>weren’t” (Sách bài tập workbook trang 75) </i>


<b>* Lưu ý: There was/ wasn’t + danh từ số ít (danh từ khơng có s/es). There </b>
<b>were/ weren’t + danh từ số nhiều (danh từ có e/es). </b>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học 2006-2007 Môn: Tiếng Anh Lớp 10 Chương trình chuẩn
  • 2
  • 1
  • 6
  • ×