Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.37 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC. MÔN: TOÁN 8</b>
<b>TUẦN</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>TRỌNG TÂM</b> <b>HƯỚNG DẪN</b>
2/3 – 7/3 1) Phương trình tích
2) Phương trình chứa ẩn ở
mẫu
<b>PHƯƠNG TRÌNH TÍCH</b>
<b>VÀ CÁCH GIẢI:</b>
<b>1. Phương trình</b>
<b>tích và cách giải</b>
Phương trình tích có
dạng: A(x).B(x)=0
Cách giải: A(x).B(x)=0
<b><sub>A(x) = 0 hoặc B(x) = 0</sub></b>
Ví dụ : (2x + 3)(x + 2) = 0
<=> 2x + 3 = 0 hoặc x + 2 = 0
<=> x = −
3
2 <sub> hoặc x = - 2 </sub>
Vậy tập nghiệm S =
2<i>;−</i>2
<b>ẨN Ở MẪU:</b>
<b>* Cách giải</b>
<b>Bước 1: Tìm điều kiện xác</b>
của phương trình
<b>Bước 2: Quy đồng mẫu hai</b>
vế của phương trình rồi khử
mẫu.
<b>Bước 3: Giải phương trình</b>
vừa nhận được.
<b>Bước 4: Kết luận.Trong</b>
các giá trị của ẩn tìm được
ở bước 3, các giá trị thỏa
mãn điều kiện xác định
chính là các nghiệm của
phương trình đã cho.
Ví dụ :
<i>x</i>+1
<i>x−</i>2−
<i>x</i>
<i>x</i>+2+
<i>x</i>2+2
<i>x</i>2−4=0 (∗)
(<i>ĐKXĐ</i>:<i>x≠±</i>2)
(∗)<=>(<i>x+</i>1)(<i>x+</i>2)−x(<i>x−</i>2)+<i>x</i>
2<sub>+</sub><sub>2</sub>
(<i>x+</i>2)(<i>x−</i>2) =0
<=> x2<sub> + 2x + x + 2 – x</sub>2<sub> + 2x + x</sub>2<sub> + 2 = 0 </sub>
<=>x2<sub> + 5x + 4 = 0 </sub>
<=>(x+4)(x+1) = 0 <=> x = - 4 (nhận) hoặc x = - 1
(nhận) .
Vậy tập nghiệm S = { - 4; - 1}
tuổi ba và tuổi con
Học sinh có thể trình bày ý kiến phản hổi với các Thầy cô GVBM thông qua trang Zalo của lớp hoặc các địa chỉ mail như sau:
1/ Thầy Khoa :
2/ Cơ Khánh Bình :
3/ Thầy Khương :
4/ Cơ Ngọc :
<b>ƠN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN</b>
<b>DẠNG 1 : </b><i><b>Giải phương trình tích</b></i>
<b>Bài tập : Giải các phương trình:</b>
1/ (x – 2)(4x + 3) = 0 2/ (<i>x</i> 3)(<i>x</i>2) 2( <i>x</i> 3) 0
3/ 5x(x – 3) – (x – 3) = 0 4/ x2<sub> – 1 = (x + 1)(3x – 5)</sub>
5/ (x – 3) 2 = 4 6/ (2<i>x</i>1)2 25 0
7/ <i>x</i>3−2<i>x</i>2−<i>x</i>+2 <sub> = 0</sub> <sub>8/ </sub> <i>x</i>2−4<i>x</i>+3 <sub> = 0</sub>
9/
2
3<i>x</i> 18<i>x</i>27 0 <sub>10/ </sub>(2<i>x</i>1)2 (4<i>x</i>3)2
1/
2( 1)
5 2
<i>x</i>
<i>x</i>
2/
4 3 29
0
5 3
<i>x</i>
<i>x</i>
3 2 6 1
7 2 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub>4/ </sub>
3 5
2 ( 2)(3 )
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
5/
3
1−4<i>x</i>=
2
4<i>x</i>+1−
8+6<i>x</i>
16<i>x</i>2−1 <sub>6/ </sub> 2
5 4 5
3 3 9
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
7/
<i>x</i>−4
<i>x</i>−1+
<i>x</i>+4
<i>x</i>+1=2 <sub> 8/ </sub>
2
2
1 1 2( 2)
2 2 4
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
9/
1 5 1
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub>10/ </sub> 2
3 1
0
9 3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
11/ 2
2 1 2
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>12/ </sub>
2
2
2 3 2 7
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
13/
2 <sub>3</sub>
2 4 2 2 ( 2)( 1)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>14/ </sub>
1
<i>x</i>2−5<i>x</i>+6+
1
<i>x</i>2−7<i>x</i>+12=
2
<i>x</i>2−6<i>x</i>+8
<b>DẠNG 3 : </b><i><b>Toán thực tế </b></i>
<b>Bài 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là (7x + 3y) mét và (7x – 3y) mét.</b>
a, Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật theo x và y.
b, Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó nếu cho x = 3 mét và y = 6 mét.
a, Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật theo x và y.
b, Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó nếu cho x = 4 mét và y = 2 mét.
<b>Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta lát nền nhà bằng những viên gạch hình vng </b>
có cạnh 3 dm. Mỗi viên gạch giá 12000 đồng. Tính số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó . (Diện tích phần mạch vữa khơng đáng kể).
<b>Bài 4 : Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 40m. Chiều dài hơn chiều rộng 4m. tính diện tích khu vườn.</b>
<b>Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 38m và Chiều dài hơn chiều rộng 1m.. Tính các kích thước của hình chữ nhật.</b>
<b>Bài 6: Một hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng là 2 m .Biết 3 lần dài hơn 2 lần rộng là 10m . Tính chiều dài và chiều rộng của</b>
hình chữ nhật.
<b>Bài 7: Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 3 đơn vị. Nếu thêm vào tử số và mẫu số 11 đơn vị thì được một phân số bằng </b>
4
5<sub>. Tìm phân số đã</sub>
cho lúc ban đầu
<b>Bài 8: Một phân số có tử nhỏ hơn mẫu 9 đơn vị. Nếu tăng tử thêm 3 đơn vị và giảm mẫu đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng </b>
5
7<sub>. Tìm</sub>
phân số đã cho lúc ban đầu
<b>Bài 9: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì tuổi mẹ chỉ cịn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay</b>
Phương bao nhiêu tuổi?
<b>Bài 10: Năm nay tuổi mẹ gấp 2 lần tuổi An . An tính rằng 10 năm nữa thì tuổi mẹ gấp </b>
5