Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Khối 3 - Tiếng việt: Ôn tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:………..Lớp:………


<b>PHIẾU BÀI TẬP 8</b>
<b>ÔN TẬP: TIẾNG VIỆT</b>
<b>A. Đọc thầm bài văn sau và trả lời các câu hỏi:</b>


<b>Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa</b>



Trần Đại Nghĩa tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở Vĩnh Long. Ơng học trung
học ở Sài Gịn, năm 1935, sang Pháp học đại học. Ông theo học cả ba ngành kĩ sư
cầu cống, kĩ sư điện và kĩ sư hàng khơng. Ngồi ra, ơng cịn nghiên cứu kĩ thuật chế
tạo vũ khí.


Năm 1946, ơng theo Bác Hồ về nước, được Bác Hồ đặt tên mới là Trần Đại
Nghĩa và giao nhiệm vụ nghiên cứu chế tạo vũ khí phục vụ cuộc kháng chiến chống
thực dân Pháp. Trên cương vị Cục trưởng Cục Quân giới, ông đã cùng anh em miệt
mài nghiên cứu, chế tạo ra những loại vũ khí có sức công phá lớn như súng ba-dô-ca,
súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng và lơ cốt của giặc.


Ơng có những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phịng, có cơng lớn trong
việc xây dựng nền khoa học trẻ tuổi cho nước nhà. Nhiều năm liền, ông giữ cương vị
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước.


Năm 1948, ông được phong Thiếu tướng. Năm 1952, được tuyên dương anh
hùng Lao động và được Nhà nước tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh và nhiều huân
chương cao quý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Dựa vào nội dung bài đọc </b><i>“</i><b>Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa</b><i>” </i><b>và làm theo các yêu </b>
<b>cầu sau :</b>


<b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng của các câu 1,2,3,4</b>



<b>Câu 1: Ông Trần Đại Nghĩa là một trí thức u nước, ơng hoạt động trong lĩnh vực </b>
<b>nào?</b>


A. Khám và chữa bệnh.


B. Nghiên cứu kĩ thuật và chế tạo vũ khí.
C. Giảng dạy


<b>Câu 2: Ông Trần Đại Nghĩa đạt những chức vụ nào trong hoạt động nghiên cứu kĩ </b>
<b>thuật của mình?</b>


A. Kĩ sư, Giáo sư, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kĩ thuật Nhà nước.
B. Thiếu tướng.


C. Anh hùng Lao động.


<b>Câu 3: Giáo sư Trần Đại Nghĩa đã thành công trong việc chế tạo vũ khí phục vụ </b>
<b>kháng chiến chống thực dân Pháp, đó là loại vũ khí nào?</b>


A. Xe tăng
B. Súng


C. Súng ba-dô-ca, súng không giật, bom bay tiêu diệt xe tăng và lô cốt của giặc.
<b>Câu 4: Giáo sư Trần Đại Nghĩa là một người như thế nào ?</b>


A. Giáo sư Trần Đại Nghĩa là một người yêu nước.


B. Giáo sư Trần Đại Nghĩa tình nguyện cống hiến cuộc đời mình cho sự nghiệp giành độc
lập và bảo vệ Tổ quốc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. Thực hiện các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1: Đặt câu</b>


a) Đặt một câu theo kiểu <i><b>Ai thế nào?</b></i> để nói về Giáo sư Trần Đại Nghĩa


...
...


b) Đặt một câu theo kiểu <i><b>Ai là gì?</b></i> để giới thiệu một người lao động trí óc mà em
biết.


...
...


c) Đặt một câu theo kiểu <i><b>Ai làm gì?</b></i> để nói về cơng việc của một người lao động
nghệ thuật mà em biết.


...
...
<b>Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống trong bảng dưới đây:</b>


<b>Từ ngữ chỉ</b>
<b>người trí thức</b>


<b>Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức</b>


Bác sĩ ……….


Giáo viên ……….



Kĩ sư ……….


Nhà bác học ……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: Đọc các khổ thơ sau rồi điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống:</b>
a)


Dịng sơng mới điệu làm sao
Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha


Trưa về trời rộng bao la


Áo xanh sông mặc như là mới may…
Nguyễn Trọng Tạo


b)


Đậu nảy mầm ngơ ngác
Nhìn hoa gạo đỏ cành
Lúa chiêm bát ngát xanh
Chờ ngày mai sấm gọi
Đom đóm quên sớm tối
Đêm thắp đèn chơi xuân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ST
T


Sự vật được nhân hóa Hình ảnh nhân hóa Cách nhân hóa



a
Dịng sơng
………

………

………

………

điệu
………

………

………

………


Dùng từ chỉ tính cách
của con người


………

………

………

………



b
Đậu
………

………

………

………

ngơ ngác
………

………

………

………


Dùng từ chỉ trạng thái
của con người


………

………

………


………


<b>Bài 4: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống trong truyện vui sau:</b>
<b>Đợi ơ tơ đi qua</b>


Tan học, thấy cu Tí cứ chần chừ mãi không đi về, một chị lớp Năm hỏi:
- Sao em chưa về


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tí rân rấn nước mắt:


- Chính vì thế nên em khơng về được


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Viết </b>


<b>I. Chính tả: </b>Nghe - viết bài <i><b>Hội vật</b></i> (đoạn 4) SGK Tiếng việt 3 - tập 2 trang 59


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
<b>II. Tập làm văn</b>


<b>Đề bài: </b>Viết một đoạn văn ngắn (từ 7 – 10 câu) kể về một người lao động trí óc


mà em biết.


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>A. Đọc thầm bài văn và trả lời các câu hỏi:</b>


Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C


<b>B. Thực hiện các bài tập sau:</b>
<b>Bài 1: Đặt câu</b>


a) Giáo sư Trần Đại Nghĩa là một người có đức, có tài.
b) Bác Châu hàng xóm là bác sĩ.


c) Họa sĩ đang vẽ tranh.


<b>Bài 2: Điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống trong bảng dưới đây:</b>



<b>Từ ngữ chỉ</b>
<b>người trí thức</b>


<b>Từ ngữ chỉ hoạt động của trí thức</b>


Bác sĩ - khám và chữa bệnh, nghiên cứu y học


Giáo viên - giảng dạy.


Kĩ sư - chế tạo máy móc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 3: Đọc các khổ thơ sau rồi điền từ ngữ thích hợp vào ơ trống:</b>
ST


T


Sự vật được nhân hóa Hình ảnh nhân hóa Cách nhân hóa


a - Dịng sơng


- Nắng


- điệu, mặc


- mặc


- Dùng từ chỉ tính cách,
hoạt động của con
người.



- Dùng từ chỉ hoạt động
của con người.


b - Đậu


- Lúa chiêm


- Sấm
- Đom đóm


- ngơ ngác
- chờ


- gọi


- thắp đèn đi chơi


- Dùng từ chỉ trạng thái
của con người.


- Dùng từ chỉ trạng thái
của con người.


- Dùng từ chỉ hoạt động
của con người.


- Dùng từ chỉ hoạt động
của con người.



<b>Bài 4: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống trong truyện vui sau:</b>
<b>Đợi ô tô đi qua</b>


Tan học, thấy cu Tí cứ chần chừ mãi khơng đi về, một chị lớp Năm hỏi:
- Sao em chưa về <b>?</b>


- Bà em dặn khi nào thấy ô tô qua mới được sang đường

<b>.</b>


- Cổng trường mình có bao giờ ơ tơ chạy qua đâu <b> ?</b>
Tí rân rấn nước mắt:


- Chính vì thế nên em khơng về được

<b>.</b>



Theo truyện vui dạy học
<b>C. Viết</b>


<b>I. Chính tả:</b> Học sinh chú ý viết đúng chính tả, trình bày bài cẩn thận sạch sẽ, viết


hoa đúng quy định.


<b>II. Tập làm văn:</b> Học sinh chú ý viết đúng yêu cầu của đề bài, trình bày bài cẩn


thận, đúng bố cục của một đoạn văn; câu văn mạch lạc, diễn đạt đủ ý; sử dụng
được các biện pháp (so sánh, nhân hóa) vào bài viết.


</div>

<!--links-->

×