Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.48 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1) Khái niệm phân số</b>
<i><b>Tổng quát</b></i> : Người ta gọi <i>b</i>
<i>a</i>
với <b>a, b </b><b><sub> Z, b </sub></b><b>0</b> là một phân số, a là tử số (tử), b là
mẫu số (mẫu) của phân số.
<b>Ví dụ : </b> 3
2
; 7
3
<sub> ; </sub> 8
2
; 3
0
; . . .là những phân số
<i><b>2) Phân số bằng nhau:</b></i>
<i><b>Định nghĩa</b></i>: <i>b</i>
<i>a</i>
= <i>d</i>
<i>c</i>
nếu a.d = b.c
<b>3) Tính chất cơ bản của phân số :</b>
<b>Tính chất 1:</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i> = bm</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
.
.
, m <sub>Z và m </sub><sub>0</sub>
<b>Tính chất 2:</b>
<i>b</i>
<i>a</i>
= <i>b</i> <i>n</i>
<i>n</i>
:
:
,n<sub> ƯC(a,b)</sub>
<b>II. Phần bài tập:</b>
<b>Bài 1:</b> Tìm x và y biết a) 7
<i>x</i>
= 21
6
b) <i>y</i>
5
= 28
20
<b>Bài 2:</b> Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2
1
= 12
?
b) 4
3
= ?
15
c) 8
?
= 32
28
d) ?
3
= 24
12
<b>Bài 3:</b> Điền số thích hợp vào ô vuông.
<b>Bài 4:</b> Các số sau là bao nhiêu phần của một giờ:
a) 15 phút ; b) 30 phút ; c) 45 phút ;
d) 20 phút ; e) 40 phút ; g) 10 phút ; h) 5 phút.