Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.18 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết mở rộng vốn từ theo chủ điểm;
một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
<b>Chủ </b>
<b>điểm </b>
<b>Từ ngữ </b> <b>Thành ngữ, tục ngữ </b>
Người
ta là hoa
đất
_ M: tài năng, tài giỏi, (sgk/11)
………...
………...
………...
………...
_ Những hoạt động có lợi cho sức
khỏe: (sgk/19)
………
………
………...
………...
_ Những đặc điểm của một cơ thể khỏe
mạnh: (sgk/19)
………
………...
………...
………...
M: Người ta là hoa đất.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
Vẻ đẹp
muôn
màu
_ Thể hiện vẻ đẹp bên ngồi của con
người: (ví dụ: xinh đẹp,..) sgk/40
………...
………...
………...
………
………...
………...
………...
_ Thể hiện vẻ đẹp của thiên nhiên,
cảnh vật
………
………...
M: đẹp người, đẹp nết
………...
………...
_ Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên,
cảnh vật, con người:
………
………...
………...
………...
_ Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp:
………
………...
………...
………...
Những
người
quả cảm
_M: dũng cảm:
………
………...
………...
………...
………
………
………
………
………
………
2. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chổ trống:
a) - Một người……… vẹn toàn.
- Nét chạm trổ ………
- Phát hiện và bồi dưỡng những ……….trẻ.
( tài năng, tài đức, tài hoa)
b) - Ghi nhiều bàn thắng………..
- Một ngày………
- Những kỷ niệm………..
( đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt)
c) - Một………diệt xe tang
- Có………...đấu tranh.