Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Tài liệu học khối 8 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (279.66 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Kiến thức:</b>


Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của chúng.
Trình bày khái quát chức năng của hệ thần kinh.


Mô tả cấu tạo và trình bày chức năng của bộ não.
Mơ tả cấu tạo và trình bày chức năng của tủy sống.


Phân biệt, phản xạ khơng điều kiện và phản xạ có điều kiện. Nêu rõ ý
nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung và
con người nói riêng.


<b>Kỹ năng:</b>


Giữ gìn vệ sinh hệ thần kinh.
Thái độ:


Có ý thức hình thành các thói quen tốt và ức chế các thói quen chưa tốt
trong đời sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đ



não


bó sợi cảm giác tủy sốngbó sợi vận động hoạt động khơng ý thứchoạt động có ý thức


<i><b>Hoạt động 1: Giới thiệu hệ thần kinh</b></i>



iều khiển, điều hòa và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan, hệ cơ
quan trong cơ thể thành một thể thống nhất, đảm bảo sự thích nghi của cơ thể với
những đổi



thay của môi trường trong cũng như mơi trường ngồi là chức năng của hệ thần kinh. Để tìm
hiểu chi tiết về hệ thần kinh, em hãy đọc thông tin trong SGK Sinh học 8 từ trang 137 đến
trang 138.


<i><b>Nơron </b></i>

<b>th</b>

<i><b>ầ</b></i>

<b>n kinh</b>



<i><b>Dựa vào hình 43.1 và kiến thức đã học ở bài 6 chương I hãy mô tả cấu tạo và nêu </b></i>


<i><b>chức năng của nơron</b></i>


- Thân: chứa ……….


- Sợi nhánh: từ thân phát đi nhiều tua ngắn phân nhánh.


- Sợi trục: là một sợi dài, thường có bao mielin. Tận cùng sợi trục có các...là
nơi tiếp giáp giữa các noron hoặc giữa noron với cơ quan trả lời.


- Noron có 2 chức năng: ……… và ………


<b>H</b>

<i><b><sub>ệ </sub></b></i>

<b>th</b>

<i><b><sub>ầ</sub></b></i>

<b>n kinh</b>



<i><b>Dựa vào hình 43.2, hãy hồn chỉnh đoạn thông báo sau bằng cách điền các từ và </b></i>
<i><b>cụm</b></i>


<i><b>từ:</b></i>


Dựa vào cấu tạo, hệ thần kinh gồm bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên


- Bộ phận trung ương có não và tủy sống được bảo vệ trong các khoang xương và


màng não tủy: hộp sọ chứa ………;...Nằm trong ống xương sống


- Nằm ngoài trung ương thần kinh là bộ phận ngoại biên, có các dây thần kinh do các
……… và ……… tạo nên. Thuộc bộ phận ngoại biên cịn có các
hạch thần kinh


Dựa vào chức năng, hệ thần kinh được phân biệt thành:


- Hệ thần kinh vận động (cơ xương) liên quan đến………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tủy sống có 31 đơi dây thần kinh gọi là các
…(1)… Mỗi dây thần kinh tủy bao gồm các nhóm
…(2)… cảm giác nối với …(3)… qua rễ sau (còn gọi là
rễ cảm giác) và nhóm sợi thần kinh …(4)… , nối với
tủy sống bằng các rễ trước (còn gọi là rễ vận động).
chính các nhóm sợi liên quan đến các rễ này sau khi đi
qua khe giữa hai đốt sống liên tiếp đã nhập lại thành
dây thần kinh tủy.


Dây thần kinh tủy thuộc loại dây thần kinh pha,
tức là vừa dẫn truyền …(5)…, vừa dẫn truyền xung
thần kinh vận động.


<i><b>Hoạt động 2: Dây thần kinh tủy</b></i>



Để tìm hiểu dây thần kinh tủy thì em hãy đọc thơng tin
trong SGK Sinh học 8 từ trang 142 đến trang 143.


<i><b>Tìm từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (…)</b></i>
<i><b>thay cho các số 1, 2, 3, … trong các câu sau:</b></i>



<b>Đáp án:</b>


1 – ………
2 – ………
3 – ………
4 – ………
5 – ………


<i><b>Từ gợi ý:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giữ thăng bằng.
Đáp án:


1 - ………
3 - ………
5 - ………
7 - ………
9 - ………


2 - ………
4 - ………
6 - ………
8 - ………
10 - ………


<i><b>Hoạt động 3: Não bộ của người</b></i>



iếp theo tủy sống là não bộ, não bộ từ dưới lên gồm: Trụ não, tiểu não, não trung gian
và đại não. Em hãy đọc thông tin trong SGK Sinh học 8 từ trang 144 đến trang 150.



<i><b>Em hãy chọn các cụm từ thích hợp thích hợp điền vào chỗ trống</b></i>


<b>Cấu tạo</b> <b>Chức năng</b>
<b>Trụ não</b>


- Chất trắng: ở trong
- Chất xám: ở ngoài


Điều khiển, điều hòa hoạt
động của các nội quan như:
tuần hoàn, …(1)…


<b>Tiểu não</b> - Chất trắng: …(2)…


- Chất xám: …(3)…


Điều hòa và phối hợp các cử
động phức tạp và …(4)…


<b>Não trung gian</b> - Chất trắng: …(5)…


- Chất xám: …(6)…


Điều khiển quá trình trao đổi
chất và …(7)…


<b>Đại não</b>


- Bề mặt của đại não được phủ một lớp


…(8)… làm thành vỏ não là trung tâm
của các phản xạ có điều kiện.


- ...(9)… nằm dưới vỏ não là những
đường thần kinh nối các vùng của vỏ
não với nhau.


- Bề mặt đại não có nhiều …(10)…đó là
các khe rãnh: Rãnh trên bán cầu, Rãnh
sâu.


- Khe, rãnh làm tăng diện tích bề mặt
não.


- Chất xám: là trung khu của
các phản xạ có điều kiện, ý
thức, trí nhớ, trí khơn.


- Chất trắng: dẫn truyền
xung thần kinh


<i><b>Từ gợi ý:</b></i>


nếp gấp - chất trắng - chất xám - điều hịa thân nhiệt
nằm trong - nằm ngồi - hơ hấp - tiêu hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trụ não tiếp liền với tủy sống ở phía dưới. Nằm giữa trụ não và đại não là
……… Trụ não gồm ………, ……… và ………


Não giữa gồm ……… ở mặt trước vàở mặt sau.


Phía sau trụ não là ………


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

P



- Phản xạ có điều kiện: ………...
………...


- Phản xạ không điều kiện: ………
………...


<i><b>Hoạt động 4: Phản xạ</b></i>



hản xạ là một hoạt động sinh lý đặc trưng của cơ thể con người, để tìm hiểu về phản xạ
được hình thành như thế nào và ức chế phản xạ ra sao, em hãy đọc thông tin trong SGK
Sinh học 8 từ trang 166 đến trang 169.


<b>Thành l</b>

<i><b>ậ</b></i>

<b>p ph</b>

<i><b>ả</b></i>

<b>n x</b>

<i><b>ạ có điề</b></i>

<b>u ki</b>

<i><b>ệ</b></i>

<b>n</b>



Thí nghiệm thành lập phản xạ có điều kiện (PXCĐK) của Paplơp.


Khi bật đèn sáng thì vùng thị giác hưng
phấn làm chó quay đầu về phía có ánh sáng.


Khi chó ăn thì trung khu tiết nước bọt bị
hưng phấn làm nước bọt tiết ra. Đồng thời
vùng ăn uống bị hưng phấn.


Bật đèn trong khi có chó ăn thì vùng thị
giác và vùng ăn uống đều hưng phấn và có
sự khuếch tán các hưng phấn đó trong não,


tạo đường liên hệ tạm thời giữa vùng thị
giác và vùng ăn uống.


Nếu kết hợp bật đèn (trước vài giây) mới
cho chó ăn, sự kết hợp này lặp lại nhiều lần
thì ta thành lập được phản xạ có điều kiện ở
chó là: chỉ bật đèn (khơng cho ăn) chó vẫn
tiết nước bọt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Em hãy hoàn thành bảng sau để xác định được phản xạ không điều kiện và phản xạ</b></i>
<i><b>có điều kiện</b></i>


<b>STT</b> <b>Ví dụ</b> <b>PXKĐK PXCĐK</b>


1 Tay chạm phải vật nóng, rụt tay lại
2 Đi nắng, mặt đỏ, mồ hôi vã ra


3 Qua ngã tư thấy đèn đỏ thì vội dừng xe trước vạch kẻ
4 Trời rét, mơi tím tái, người run cầm cập và sởn gia ốc


5 Gió mùa đơng bắc về, nghe tiếng gió rít qua khe cửa chắc trời
lạnh lắm, tôi vội mặc áo len đi học


6 Chẳng dại gì mà chơi/ đùa với lửa


<i><b>Em hãy phân biệt PXCĐK và PXKĐK bằng cách hoàn thành bảng sau:</b></i>


<b>Tính chất của PXKĐK</b> <b>Tính chất của PXCĐK</b>


Trả lời các kích thích tương ứng hay kích


thích khơng điều kiện


Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích
có điều kiện (đã được kết hợp với kích thích
khơng điều kiện một số lần)


Bẩm sinh


Dễ mất khi không củng cố
Có tính chất di truyền, mang tính chất chủng


loại


Số lượng khơng hạn định


Cung phản xạ đơn giản Hình thành đường liên hệ tạm thời
Trung ương nằm ở trụ não, tủy sống


<i><b>Cụm từ gợi ý:</b></i>


- bền vững;


- trung ương nằm vỏ não;
- số lượng có hạn;


- khơng di truyền và có tính chất các thể;
- hình thành ngay trong đời sống.


<i><b>Ứ</b></i>

<b>c ch</b>

<i><b>ế </b></i>

<b>ph</b>

<i><b>ả</b></i>

<b>n x</b>

<i><b>ạ có điề</b></i>

<b>u ki</b>

<i><b>ệ</b></i>

<b>n</b>




<i><b>Trong các thói quen sau, những thói quen nào cần củng cố, những thói quen nào </b></i>
<i><b>cần ức chế? Vì sao?</b></i>


1. Rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2. Thường xuyên chơi game


...
...
...
...
3. Làm việc riêng trong giờ học


...
...
...
...
4. Chuẩn bị bài trước khi đến lớp


...
...
...
...
5. Ngủ đúng giờ


...
...
...
...
6. Chấp hành nghiệm chỉnh luật an tồn giao thơng



</div>

<!--links-->

×