Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 1</b>
<b> MÔN VẬT LÝ 10NC </b>
<b> Câu 1. Nêu kiện cân bằng của một vật rắn dưới tác dụng của ba lực không song song và phát biểu</b>
quy tắc hợp hai lực song song cùng chiều. (2đ)
<b> Câu 2. Phát biểu định nghĩa động năng, viết biểu và nêu rõ các đại lượng có mặt trong biểu thức.</b>
(2đ)
<b> Câu 3. Một vật có khối lượng 1 kg được giữ yên trên một</b>
mặt phẳng nghiêng không ma sát bởi một sợi dây song song
với đường dốc chính. Biết <sub>= 30</sub>0<sub> . Cho g = 10 m/s</sub>2<sub>.</sub>
a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật. (1đ)
b. Tính lực căng T của dây treo . (1đ)
<b> Câu 4</b>. Cho hệ cơ học như hình vẽ, thanh AB có thể quay quanh
trục qua O. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Cho AB = 40 cm, OA = 10 cm, F</sub>
A = 12 N.
Tính độ lớn FB để thanh AB cân bằng trong hai trường hợp :
a. Thanh nhẹ khối lượng không đáng kể. (1đ)
b. Thanh đồng chất tiết diện đều có khối lượng 0,3 kg. (1đ)
<b> Câu 5. Một con lắc đơn gồm một hòn bi A có khối lượng m = 1kg treo trên</b>
một sợi dây nhẹ, dài <i>l</i>=1m. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc 0 =
600<sub> rồi thả ra khơng vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực cản môi trường. Lấy g = 10</sub>
m/s2<sub>.</sub>
a. Tìm vận tốc của hịn bi khi qua vị trí cân bằng B.(1đ)
b. Tìm vị trí góc lệch so với phương thẳng đứng mà tại đó thế năng bằng động năng. (0,5đ)
c. Tìm lực căng của dây ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 300 <sub>.(0,5đ)</sub>
---HẾT---A O B
FA FB
A
B
0
<b>TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN KIỂM TRA 45 PHÚT ĐỀ 2</b>
<b> MÔN VẬT LÝ 10NC</b>
<b> Câu 1. Nêu điều kiện cân bằng của vật rắn dưới tác dụng của ba lực song song và điều kiện cân bằng</b>
của vật rắn có trục quay cố định. (2đ)
<b> Câu 2. Nêu định nghĩa về công và công suất. Viết biểu thức và nêu rõ các đại lượng có mặt trong</b>
biểu thức (2đ)
<b> Câu 3.Một vật có khối lượng 2 kg được giữ yên trên một </b>
mặt phẳng nghiêng không ma sát bởi một sợi dây song song
với đường dốc chính. Biết <sub>= 30</sub>0<sub> . Cho g = 10 m/s</sub>2<sub>.</sub>
a. Vẽ hình và phân tích các lực tác dụng lên vật.. .(1đ)
b. Tính phản lưc N của vật lên mặt phăng nghiêng.(1đ)
<b> Câu 4.. </b>Cho hệ cơ học như hình vẽ, thanh AB có thể quay quanh
trục qua O. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Cho AB = 80 cm, OA = 20 cm, F</sub>
A = 12 N.
Tính độ lớn FB để thanh AB cân bằng trong hai trường hợp :
a. Thanh nhẹ khối lượng không đáng kể. .(1đ)
b. Thanh đồng chất tiết diện đều có khối lượng 0,6 kg. .(1đ)
<b>Câu 5. Một con lắc đơn gồm một hịn bi A có khối lượng m = 0,5kg</b>
treo trên một sợi dây nhẹ, dài <i>l</i>=0,5m. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng góc 0 = 600 rồi thả ra không vận tốc đầu. Bỏ qua mọi lực
cản môi trường. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
a. Tìm vận tốc của hịn bi khi qua vị trí cân bằng B.(1đ)
b. Tìm vị trí góc lệch so với phương thẳng đứng mà tại đó thế năng bằng động năng. (0,5đ)
c. Tìm lực căng của dây ở vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng 300 <sub>.(0,5đ)</sub>
---HẾT---A O B
FA FB
A
B
0