Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.09 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Bài 1. Gạch dưới các câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau:</b></i>
Từ căn gác nhỏ của ḿnh, Hải có thể nghe thấy hết các âm thanh náo nhiệt, ồn ă
của thành phố thủ đô. Tiếng chuông xe đạp lanh canh. Tiếng thùng nước ở một ṿi nước công
cộng loảng xoảng. Tiếng ve rền rĩ trong những đám lá cây bên đại lộ.
<b>- Dùng gạch chéo (/) để xác định chủ ngữ và vị ngữ của các câu trên. </b>
<i><b>Bài 2. Ghép chủ ngữ ở bên trái với vị ngữ ở bên phải để tạo thành các câu kể Ai làm ǵ?</b></i>
Miệng nón
Các chị
Sóng nước sơng La
Những làn khói bếp
Nước sơng La
Những ngơi nhà
long lanh như vẩy cá.
trong veo như ánh mắt.
đội nón đi chợ.
nằm san sát bên sông.
toả ra từ mỗi căn nhà.
tṛn vành vạnh
<i><b>Bài 3. Đọc đoạn văn sau:</b></i>
Về đêm, cảnh vật thật im lìm. Sơng thơi khơng vỗ sóng dồn dập vào bờ như hồi chiều.
Hai ơng bạn già vẫn trị chuyện. Ơng Ba trầm ngâm. Thỉnh thoảng ơng mới đưa ra một nhận
<i>xét dè dặt. Trái lại, ông Sáu rất sôi nổi.</i>
Xếp các vị ngữ được in nghiêng trong đoạn văn trên thành hai nhóm:
<i>Vị ngữ là các tính từ, cụm tính từ</i> <i>Vị ngữ là động từ, cụm động từ</i>
………
………
………
………
………
………
<i><b> Bài 4.</b></i>
<i>a) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là r: ………</i>
<i>b) Viết 2 từ láy là động từ có âm đầu là gi: ………</i>
<i>c) Viết 2 từ láy là tính từ có âm đầu là d: ………</i>
<i><b>Bài 5. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai làm gì?</b></i>
- Sáng nào cũng vậy, ông tôi………...
- Con mèo nhà em ………..
- Chiếc bàn học của em đang ……….
<i><b>Bài 6. Thêm vị ngữ thích hợp để được câu kể Ai thế nào?</b></i>
<b>BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 6- BÀI SỐ 2</b>
<i><b>Rèn chữ: Chép lại đoạn 1 (5 dòng đầu) bài “Cánh diều tuổi thơ”. (Vở luyện Tiếng Việt)</b></i>
<b>Bài 1: Viết vào bảng phân loại tên các trò chơi sau: </b>
Chơi ô ăn quan, thi nhảy dây, thi đặt câu hỏi, rước đèn ông sao, chơI tú lơ khơ, cùng chơI
đoán từ, kể chuyện tiếp sức, bịt mắt bắt dê
<b>Trị chơi học tập</b> <b>Trị chơi giải trí</b>
………
………
………
………
………
………
<i><b> b) Viết tiếp 5 từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: </b></i>
Nản lòng, ………...
<i><b>Bài 2: Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân trong mỗi câu sau:</b></i>
a) Nàng công chúa mặt trắng, ngồi trong mái lầu son.
………...
b) Chú bé Đất muốn trở thành người xông pha, làm được nhiều việc có ích.
………...
c) Thuở đị học, Cao Bá Qt viết chữ rất xấu nên nhiều bài văn của ông dù hay vẫn bị thầy
cho điểm kém.
………...
<i><b>Bài 3: Nối câu có phần in đậm với từ nghi vấn phù hợp để hỏi cho phần in đậm đó:</b></i>
a) Tiếng mưa rơi lộp độp <i><b>trên mái nhà.</b></i>
b) Đường phố lúc nào cũng<i><b> nườm nượp người đi lại.</b></i>
c) Bến cảng<i><b> lúc nào cũng đơng vui.</b></i>
d) Người u em nhất chính là mẹ
e) Giờ ra chơi các bạn gái thường nhảy dây.
g) Ngoài đồng, bà con đang thu hoạch lúa.
<b>Ở đâu?</b>
<b>Thế nào?</b>
<b>Làm gì?</b>
<b>Là ai</b>
<i><b>Bài 4: Viết vào chỗ chấm một câu câu hỏi với mục đích khác cho mỗi tình huống sau:</b></i>
<i>a)Khen một người bạn có lịng tốt đã giúp đỡ mình một việc quan trọng:</i>
………...
<i>b) Khẳng định một điều mình biết về thành tích học tập của một người bạn:</i>
………...
<i>c) Muốn bạn giúp mình một việc cụ thể nào đó:</i>
………...
<i><b>Bài 5: Gạch chân từ nghi vấn trong mỗi câu hỏi sau:</b></i>
a) Cậu có biết chơi cờ vua khơng?
b) Anh vừa mới đi học về à?
<b>Bài 1: Xếp các từ ghép sau vào bảng cho phù hợp:</b>
hoa quả, xe máy, núi rừng, hoa hồng, làng mạc, nhà cửa, sách vở, cây tre, con trâu, quần
áo,
<b>Từ ghép có nghĩa tổng hợp:</b>
………
………
………
<b>Từ ghép có nghĩa phân loại:</b>
………
………
………
<b>Bài 2:Gạch dưới từ dùng sai trong đoạn văn sau:</b>
Bà tôi kể lại: hồi ông nội tôi cịn sống, ơng tơi là người rất trung nghĩa. Mặc dù bọn
xấu mua chuộc ông bằng đủ mọi cách để ông bao che tội cho chúng, nhưng ông không chịu.
Ông tơi ln nói ra sự thật và làm việc theo lẽ phải
<b>Bài 3</b> <b>: Điền thành ngữ hoặc tục ngữ tương ứng với mỗi nghĩa sau:</b>
- Thương yêu mọi người như yêu bản thân mình:
………
- Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau trong hoạn nạn, khó khăn:
………
- Tính thẳng thắn, bộc trực.
………
- Mong ước điều gì được đáp ứng như ý.
………
<b>Bài 4: Viết tiếp vào chỗ trống 4 từ ghép có chứa tiếng “ước”</b>
...
<b>Bài 5: Với mỗi loại sau hãy tìm 3 từ:</b>
<b>Từ láy âm đầu</b>
………
………
………
<b>Từ láy vần</b>
………
………
………
…
<b>Từ láy cả âm và vần</b>
………
………
………
<b>Bài 6: Tìm 4 từ ghép và 2 từ láy chỉ mức độ khác nhau của tính từ: “ cao”</b>
………
<b>Bài 7: Đặt câu với mỗi từ sau:</b>
<b>BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 6- BÀI SỐ 3</b>
<b>1. Luy n t và câu (Th c hi n vào v ôn Ti ng Vi t)ệ</b> <b>ừ</b> <b>ự</b> <b>ệ</b> <b>ở</b> <b>ế</b> <b>ệ</b>
Bài 1: Câu h i thỏ ường có các t nghi v n nào?ừ ấ
………
………
Bài 2: Đ t m t câu nào câu k theo m u“Ai làm gì”?ặ ộ ể ẫ
………
………
Bài 3: Đ c đo n văn sau và hoàn thành bài t p bên dọ ạ ậ ưới:
(1) V ch ng nhà Sói m y hơm nay m t ng vì Sói ch ng đau răng. (2) Gi a đêmợ ồ ấ ấ ủ ồ ữ
khuya, Sói v m i bác sĩ Gõ Ki n đ n ch a b nh. (3) Không qu n đêm t i, tr i l nh,ợ ờ ế ế ữ ệ ả ố ờ ạ
bác sĩ Gõ Ki n đ n ngay. (4) Bác sĩ Gõ Ki n kiên trì khêu t ng mi ng th t nh xíu gi tế ế ế ừ ế ị ỏ ắ
sâu trong răng Sói ch ng, r i bơi thu c. (5) Sói ch ng h t đau, không rên h h n a.ồ ồ ố ồ ế ừ ừ ữ
a) Tìm và đánh d u * vào đ u m i câu k theo m u Ai làm gì? trong đo n văn trên.ấ ầ ỗ ể ẫ ạ
b) G ch 1 g ch dạ ạ ưới ch ng và 2 g ch v ng c a t ng câu tìm đủ ữ ạ ị ữ ủ ừ ược.
Bài 4: Đi n ch ng thích h p vào ch tr ng đ hoàn ch nh các câu sau:ề ủ ữ ợ ỗ ố ể ỉ
a)………. m i mê p tr ng, quên c ăn, ch mong ngày tr ng n thành con.ả ấ ứ ả ỉ ứ ở
b) ...hót ríu rít trên cành xoan, nh cũng mu n đi h c cùng chúng em.ư ố ọ
c) Trong chu ng, ...kêu “chiêm chi p”, ...kêu “ c c tác”, ...thì c t ti ngồ ế ụ ấ ế
gáy vang.
Bài 5:
a) Vi t 2 t láy là tính t có âm đ u là r: ………..ế ừ ừ ầ
b) Vi t 2 t láy là đ ng t có âm đ u là gi: ………ế ừ ộ ừ ầ
c) Vi t 2 t láy là tính t có âm đ u là d: ………..ế ừ ừ ầ
Bài 6: Thêm v ng thích h p đ đị ữ ợ ể ược câu k Ai làm gì?ể
- Sáng nào cũng v y, ông tôi………ậ
- Con mèo nhà em ………...
- Chi c bàn h c c a em đang ………..ế ọ ủ
Bài 7: Thêm ch ng đ hoàn thành các câu k Ai - là gì?ủ ữ ể ể
a) ... ………là ngườ ượi đ c tồn dân kính yêu và bi t n.ế ơ
b) ... …………..là nh ng ngữ ười đã c ng hi n đ i mình cho s nghi p b o v Tố ế ờ ự ệ ả ệ ổ
Qu c.ố
c) ... là ngườ ếi ti p bước cha anh xây d ng T Qu c Vi t Nam ngày càng giàu đ p.ự ổ ố ệ ẹ
Bài 8: Xác đ nh các b ph n CN, VN trong m i câu sau:ị ộ ậ ỗ
a) Sáng s m, bà con trong các thôn đã nớ ườm nượp đ ra đ ng.ổ ồ
b) Đêm y, bên b p l a h ng ba ngấ ế ử ồ ười ng i ăn c m v i th t gà r ng.ồ ơ ớ ị ừ
c) Sau nh ng c n m a xuân, m t màu xanh non ng t ngào th m mát tr i ra mênhữ ơ ư ộ ọ ơ ả
mông trên kh p các sắ ườn đ i.ồ
d) Đ ng trên mui v ng ch c c a chi c xu ng máy, ngứ ữ ắ ủ ế ồ ười nhanh tay có th v i lên háiể ớ
nghe t t c các âm thanh náo nhi t, n ã c a thành ph th đô.ấ ả ệ ồ ủ ố ủ
<b>2. T p làm văn:ậ</b>
Đ 1:ề
Vi t m t đo n văn ng n t 5 - 7 câu nói v ngày T t quê em trong đó có dùng câu k Aiế ộ ạ ắ ừ ề ế ể
là gì? Ai làm gì? Sau đó g ch m t g ch dạ ộ ạ ưới ch ng ng .ủ ủ ữ
Đ 2:ề
a)Vi t đo n văn kho ng 5 câu nói v ho t đ ng c a m i ngế ạ ả ề ạ ộ ủ ỗ ười trong gia đình em vào
t i giao th a?ố ừ
b) Vi t m t đo n văn t kho ng 5 đ n 7 câu t v m t loài hoa thế ộ ạ ả ả ế ả ề ộ ường có vào d p t t.ị ế