Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯỢNG GIA LAI NĂM HỌC: 2019 - 2020 - MÔN HÓA HỌC (Chuyên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.5 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>GIA LAI </b>


<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>(Đề thi gồm có 02 trang) </i>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>Mơn thi: Hóa học (Chun) </b>
<b>Thời gian làm bài:</b> 120 phút
<i>(Không kể thời gian phát đề) </i>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm):</b></i>



Cho các sơ đồ phản ứng sau:



Canxi cacbua + nước

⎯⎯→

khí A + ...



Natriaxetat + natrihiđroxit

⎯⎯⎯→<i>CaO t</i>,0

khí B + ...


Rượu etylic

2 4


0
170


<i>đặc</i>


<i>C</i>



<i>H SO</i>




⎯⎯⎯⎯→

khí X + ...



<b>a.</b>

Hồn thành phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng trên.



<b>b.</b>

Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho lần lượt các khí A, B, X tác


dụng với H

2

dư (xúc tác Ni, t

0

), dung dịch Br

2

dư.



<b>c.</b>

Lập sơ đồ chuyển hóa điều chế poli(vinyl clorua) từ khí A và viết các phương trình hóa


học thực hiện dãy chuyển hóa đó

<i>(ghi rõ điều kiện phản ứng)</i>

.



<i><b>Bài 2 (1,0 điểm):</b></i>



Cho hỗn hợp gồm CaO, Al

2

O

3

và MgO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và


chất rắn Y. Dẫn từ từ khí CO

2

đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa Z.



<b>a.</b>

Viết tất cả các phương trình hóa học có thể xảy ra.



<b>b.</b>

Xác định kết tủa Z.



<i><b>Bài 3 (2,0 điểm):</b></i>



Cho sơ đồ chuyển hóa sau:



X

1 ⎯⎯→(3)

X

2

⎯⎯⎯→<sub>+</sub><i><sub>KOH</sub></i>(4)

X

3

⎯⎯→(5)

X

4

⎯⎯→(6)

X

5



3 2
(8)
( )
<i>Pb NO</i>


+


⎯⎯⎯⎯→

X

6


(1)

(2)

(7)


(9)


Y

1 ⎯⎯→(10)

Y

2


2 2 5
(11)
( )
<i>O xtV O</i>


+


⎯⎯⎯⎯⎯→

Y

3 ⎯⎯→(12)

Y

4 ⎯⎯⎯→<sub>+</sub>(13)<i><sub>KOH</sub></i>

Y

5


3 2
(14)


( )
<i>Ba NO</i>


+



⎯⎯⎯⎯→

Y

6



Trong đó X

1

, X

4

, X

5

có phân tử khối thỏa mãn

<i>MX</i><sub>1</sub> =240−<i>MY</i><sub>1</sub>(ñvC)

;

<i>MX</i><sub>4</sub> =267−<i>MY</i><sub>4</sub>(ñvC)

;


5 284 5(ñvC)


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>M</i> = −<i>M</i>

.



<b>a.</b>

Xác định X

1

, X

2

, X

3

, X

4

, X

5

, X

6

, Y

1

, Y

2

, Y

3

, Y

4

, Y

5

, Y

6

. Biết các chất đều là hợp chất


của lưu huỳnh.



<b>b.</b>

Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa với các chất đã xác định

<i>(mỗi mũi </i>


<i>tên ứng với một phương trình hóa học)</i>

.



<i><b>Bài 4 (2,0 điểm):</b></i>



<b>1.</b>

Hỗn hợp bột X gồm 3 kim loại Ba, Na, Zn có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3:x. Cho 15,96


gam X vào lượng nước dư, thu được V lít khí (đktc). Nếu cũng lượng X trên cho vào dung dịch


KOH dư thì thu được 4,704 lít khí (đktc). Tính V.



<b>2.</b>

Hỗn hợp khí A gồm hai hiđrocacbon (C

n

H

2n + 2

với n

1; C

m

H

2m

với m

2) và H

2

. Cho


560 ml hỗn hợp A đi qua ống sứ đựng bột Ni đốt nóng thì cịn lại 448 ml khí. Dẫn lượng khí



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2

này lội qua dung dịch brom dư, thì chỉ cịn 280 ml khí B đi qua dung dịch, B có tỉ khối so với


H

2

bằng 17,8. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện và các phản ứng xảy ra hồn tồn.



<b>a.</b>

Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp A.




<b>b.</b>

Xác định công thức phân tử của hai hiđrocacbon trong A.



<i><b>Bài 5 (1,0 điểm):</b></i>



Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm a mol Fe

2

O

3

và b mol Fe

3

O

4

trong dung dịch HCl vừa đủ


thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn


khơng có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được chỉ chứa 2 muối. Xác định mối quan hệ giữa


a, b, m.



<i><b>Bài 6 (2,0 điểm):</b></i>



Đốt cháy hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp X gồm CH

3

COOH, CH

3

COOC

x

H

y

, C

x

H

y

OH thu


được 20,16 lít khí CO

2

(đktc) và 14,4 gam H

2

O. Mặt khác, cho 18,8 gam X tác dụng vừa đủ với


150 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, thu được 11,6 gam C

x

H

y

OH.



<b>a.</b>

Xác định cơng thức phân tử của C

x

H

y

OH.



<b>b.</b>

Nếu đun nóng hỗn hợp gồm 18 gam CH

3

COOH và 11,6 gam C

x

H

y

OH với H

2

SO

4

đặc


để thực hiện phản ứng este hóa thì thu được 16 gam CH

3

COOC

x

H

y

. Tính hiệu suất của phản


ứng este hóa.



(Cho biết: H

=

1, O

=

16, C=12, Na

=

23, K=39, Mg=24, Fe

=

56, Zn

=

65,


Ba

=

137, S

=

32)



--- HẾT ---


<b>Lưu ý</b>: <i><b>Thí sinh khơng được sử dụng bảng Hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3


<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>


<b>GIA LAI </b>


<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>


<b>Mơn thi: Hóa học (Chun) </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC </b>


<i>(Gồm 05 trang) </i>


<i><b>Bài 1 (2,0 điểm):</b></i>



<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>a. </b> (1) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 0,25


(2) CH3COONa + NaOH


0
,
<i>CaO t</i>


⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 0,25


(3) C2H5OH 2<sub>170</sub>40
<i>đặc</i>


<i>C</i>



<i>H SO</i>




⎯⎯⎯⎯→ C2H4 + H2O 0,25


<b>b. </b> <sub>C</sub>


2H2 + 2H2


0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→ C2H6 0,125


C2H4 + H2


0
,
<i>Ni t</i>


⎯⎯⎯→ C2H6 0,125


C2H2 + 2Br2 ⎯⎯→ C2H2Br4 0,125


C2H4 + Br2 ⎯⎯→ C2H4Br2 0,125


<b>c. </b> sơ đồ chuyển hóa:



C2H2 ⎯⎯→(1) C2H3Cl ⎯⎯→(2) poli(vinyl clorua) 0,25


(1) C2H2 + HCl 0 2
HgCl


<i>C</i>


<i>t</i>


⎯⎯⎯→ CH2=CH Cl 0,25


(2) nCH2 = CH Cl


0<sub>,</sub>
<i>t P</i>


<i>xt</i>


⎯⎯⎯→ CH2 CH


<i><sub>Cl</sub></i>


n


0,25


<i><b>Bài 2 (1,0 điểm):</b></i>



<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>



<b>a. </b> <sub>CaO + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub><sub> Ca(OH)</sub><sub>2</sub> 0,125


Al2O3 + Ca(OH)2 ⎯⎯→ Ca(AlO2)2 + H2O 0,125


CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯→ CaCO3 + H2O 0,125


CO2 + CaCO3 + H2O ⎯⎯→ Ca(HCO3)2 0,125


2CO2 + Ca(AlO2)2 + 4H2O ⎯⎯→ 2Al(OH)3  + Ca(HCO3)2 0,25


<b>b. </b> Kết tủa Z là Al(OH)3 0,25


<i><b>Bài 3 (2,0 điểm):</b></i>



<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>a.</b>


X1: FeS; X2: H2S; X3: KHS; X4: BaS; X5: K2S; X6: PbS


Y1: FeSO4; Y2: SO2, Y3: SO3; Y4: H2SO4; Y5: K2SO4; Y6: BaSO4


0,5
(Xác định


đúng 6
chất được


0,25đ)
<b>b. </b> <sub>(1) Fe + S </sub> <i><sub>t</sub>o</i>



⎯⎯→ FeS 0,125


(2) FeS + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ FeSO4 + H2S 0,125


(3) FeS + 2HCl ⎯⎯→ FeCl2 + H2S 0,125


(4) H2S + KOH ⎯⎯→KHS + H2O 0,125


(5) 2KHS + Ba(OH)2 ⎯⎯→BaS + K2S + 2H2O 0,125


(6) BaS + K2SO4 ⎯⎯→BaSO4 + K2S 0,125


(7) K2S + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ K2SO4 + H2S 0,125


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4


(9) Fe + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ FeSO4 + H2 0,125


(10) 2FeSO4 + 2H2SO4(đặc)
<i>o</i>


<i>t</i>


⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 0,125


(11) 2SO2 + O2


0
2 5,


<i>V O t</i>


⎯⎯⎯→ 2SO3


0,125
(12) SO3 + H2O ⎯⎯→ H2SO4


(13) H2SO4 + 2KOH ⎯⎯→ K2SO4 + 2H2O


0,125
(14) K2SO4 + Ba(NO3)2 ⎯⎯→ BaSO4 + 2KNO3


<i><b>Bài 4 (2,0 điểm):</b></i>



<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>1. </b> <b>Cách 1: </b>


H2 : V lít


15,96 gam


: 3
: 2
:


<i>Na k</i>
<i>Ba k</i>
<i>Zn xk</i>



 


 


 


 


 




H2: 0,21 mol


Các phương trình hóa học:


Na + H2O ⎯⎯→ NaOH + 12 H2 (1)


Ba + 2H2O ⎯⎯→ Ba(OH)2 + H2 (2)


Zn + 2NaOH ⎯⎯→ Na2ZnO2 + H2 (3)


Zn + Ba(OH)2 ⎯⎯→ BaZnO2 + H2 (4)


Zn + 2KOH ⎯⎯→ K2ZnO2 + H2 (5)


- Thí nghiệm 1: Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3), (4).
- Thí nghiệm 2: Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5).


0,25



- Thí nghiệm 2:


Từ phương trình hóa học (1), (2), (3), (4), (5) ta có:
2


1


2 2 1,5 0,21


<i>H</i> <i>Zn</i> <i>Ba</i> <i>Na</i>


<i>n</i> =<i>n</i> +<i>n</i> + <i>n</i> =<i>kx</i>+ <i>k</i>+ <i>k</i>=


mhỗn hợp = 23.3k + 137.2k + 65.kx = 15,96


0,25
: 0,06


0,02 <sub>: 0,04</sub>


0,14 <sub>: 0,14</sub>


<i>Na</i> <i>mol</i>


<i>k</i> <i><sub>Ba</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>


<i>kx</i> <i><sub>Zn</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>





 = 


<sub></sub> <sub></sub>


=


 




0,125


- Thí nghiệm 1:


Từ phương trình hóa học (1), (2), (3), (4) ta có:


2 2 2


( 3,4)
, ,


2
: 0,06


:0,03


: 0,04 0,07( )


:0,04


: 0,14


<i>H O</i>


<i>Zn phản ứng ở</i>
<i>BTNT Na Ba Zn</i>


<i>Na</i>


<i>Na ZnO</i>


<i>Ba</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>BaZnO</i>
<i>Zn</i>


+


 


 


 <sub>⎯⎯⎯⎯⎯→</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>


   


 


   



  0,25


2


2


( .ö 3,4)


1 <sub>0,03 0,04 0,07 0,14(</sub> <sub>)</sub>


2


3,136( )


<i>H</i> <i>Na</i> <i>Ba</i> <i>Zn p</i>


<i>H</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>V</i> <i>lít</i>


= + + = + + =


=


 0,125


<b>1. </b> <b>Cách 2: Giải theo phương pháp bảo toàn e. </b>
- Thí nghiệm 2:



2


: 2 2 2 3 4 2 0,42


23.3 137.2 65. 15,96


<i>Na</i> <i>Ba</i> <i>Zn</i> <i>H</i>
<i>hh</i>


<i>BTe n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>kx</i>


<i>m</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>kx</i>


 + + =  + + =





= + + =





0,25
: 0,06


0,02


: 0,04



0,14 <sub>: 0,14</sub>


<i>Na</i> <i>mol</i>


<i>k</i>


<i>Ba</i> <i>mol</i>


<i>kx</i> <i><sub>Zn</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>




 = 


<sub></sub> <sub></sub>


=


 




0,125
+ H2O (TN1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 5
- Thí nghiệm 1:


2 2 2



( 3,4)
, ,


2
: 0,06


:0,03


: 0,04 0,07( )


:0,04
: 0,14


<i>H O</i>


<i>Zn phản ứng ở</i>
<i>BTNT Na Ba Zn</i>


<i>Na</i>


<i>Na ZnO</i>


<i>Ba</i> <i>n</i> <i>mol</i>


<i>BaZnO</i>
<i>Zn</i>
+
 
 
 <sub>⎯⎯⎯⎯⎯→</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>


   
 
   
 
0,25
BTe:


2 ( .ö 3,4)


2<i>n<sub>H</sub></i> =<i>n<sub>Na</sub></i> +2<i>n<sub>Ba</sub></i>+2<i>n<sub>Zn p</sub></i> <sub>0,25 </sub>


2 0,06 0,04.2 0,07.2 0,14( )2


<i>H</i>


<i>n</i> + + <i>mol</i>


 = = 


2 3,136( )
<i>H</i>


<i>V</i> = <i>lít</i> 0,125


<b>2. </b>
<b>a. </b>


Khi đi qua dung dịch brom dư thì thể tích khí giảm do vậy H2 đã phản ứng hết, anken


còn dư và bị giữ lại trong dung dịch brom.



2 560 448 112( ); (dö) 448 280 168( )


<i>H</i> <i>anken</i>


<i>V</i> <i>ml V</i> <i>ml</i>


 = − = = − = 0,125


CmH2m + H2 ⎯⎯→ CmH2m + 2
112  112 → 112


2


<i>m</i> <i>m</i>


<i>C H</i>


<i>V</i>


 (ban đầu) = 112 + 168 = 280 ml


2 2


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C H</i>


<i>V</i>



+ (ban đầu) = 560 - 280 - 112 = 168 ml


0,125


Phần trăm thể tích mỗi khí trong A.


2 2 2 2


168.100% 280.100%


% 30%; % 50%; %V 20%


560 560


<i>n</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>C H</i> <i>C H</i> <i>H</i>


<i>V</i> <i>V</i>


+ = = = = =


0,25
<b>b. </b>


 Khí thu được sau khi nung với Ni là


2 2
2 2



2 ( )
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i>


<i>C H</i>
<i>C H</i>


<i>C H</i> <i>dö</i>


+
+






CmH2m + Br2 ⎯⎯→ CmH2mBr2


0,125


 Khí đi ra khỏi bình đựng dung dịch brom là 2 2
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C H</i>
<i>C H</i>
+
+







168(14 2) 112(14 <sub>2) 2.17,8</sub>


280


<i>khí</i> <i>n</i> <i>m</i>


<i>M</i> + + +


 = =


0,25
3<i>n</i> 2<i>m</i> 12 (2 <i>m</i> 4)


 + =  


m 2 3 4


n 8/3 2 4/3


loại chọn loại


 CTPT: C3H6, C2H6


0,125


<i><b>Bài 5 (1,0 điểm):</b></i>




<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


Bảo toàn nguyên tố oxi: <i>n<sub>O</sub></i> =3<i>a</i>+4<i>b</i>


Bảo toàn nguyên tố sắt: <i>n<sub>Fe</sub></i>=2<i>a</i>+3<i>b</i> 0,125


Fe2O3 + 6HCl ⎯⎯→ 2FeCl3 + 3H2O


Fe3O4 + 8HCl ⎯⎯→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O


( ) ( ) 2 (ox ) 6 8
<i>Cl HCl</i> <i>H HCl</i> <i>O</i> <i>it</i>


<i>n</i> =<i>n</i> = <i>n</i> = <i>a</i>+ <i>b</i>


0,25


2 3 dd 2 2


( )


3 4 3 2


:


2
:


<i>HCl</i> <i>Mg</i>



<i>vừađủ</i> <i>m gam</i>


<i>Fe O a</i> <i>FeCl</i> <i>MgCl</i>


<i>dd chứa muối</i>


<i>Fe O b</i> <i>FeCl</i> <i>FeCl</i>


+ +
  
 <sub>⎯⎯⎯→</sub> <sub>⎯⎯⎯→</sub> 
  
  
  


Vì khơng có kết tủa xuất hiện, dung dịch thu được chứa 2 muối gồm MgCl2 và FeCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 6
2


2 2


( )


(MgCl ) ( ) ( )


2 2(2 3 ) 4 6


6 8 (4 6 ) 2 2



<i>Cl FeCl</i> <i>Fe</i>


<i>Cl</i> <i>Cl HCl</i> <i>Cl FeCl</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


= = + = +


= − = + − + = + 0,25


2
(MgCl )


1 2 2


2 2 24


<i>Mg</i> <i>Cl</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>m</i>


<i>n</i> = <i>n</i> = + =  <i>m</i>=24(a+<i>b</i>)
(hoặc


24


<i>m</i>



<i>a</i>= −<i>b</i> ; hoặc


24


<i>m</i>


<i>b</i>= −<i>a</i>)


0,25


<i><b>Bài 6 (2,0 điểm):</b></i>



<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>a. </b> <b>Cách 1 </b>


2 2


20,16 <sub>0,9(</sub> <sub>);</sub> 14,4 <sub>0,8(</sub> <sub>)</sub>


22,4 18


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> = = <i>mol n</i> = = <i>mol</i>


Gọi a, b, c lần lượt là số mol của CH3COOH, CH3COOCxHy, CxHyOH.


ta có: 60a + (59 + 12x + y)b + (12x + y + 17)c = 18,8 (1) 0,125



* X + NaOH


CH3COOH + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + H2O


a a


CH3COOCxHy + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + CxHyOH


b b b


0,125


0,15 (2)


(12 17)( ) 11,6 (3)


<i>x y</i>


<i>NaOH</i>
<i>C H OH</i>


<i>n</i> <i>a b</i>


<i>n</i> <i>x y</i> <i>b c</i>


= + =


 = + + + = 0,25



Từ (1) và (3) 60<i>a</i>+42<i>b</i>=7,2 (4)
Giải hệ (2) và (4) ta được 0,05mol


b 0,1mol


<i>a</i>


 =


=




0,25
* X + O2


CH3COOH 2


<i>O</i>


+


⎯⎯⎯→ 2CO2 + 2H2O


0,05 0,1 0,1
CH3COOCxHy 2


<i>O</i>



+


⎯⎯⎯→ (x+2)CO2 + <i>y</i><sub>2</sub>+3 H2O


0,1 (x+2)0,1 (<i>y</i><sub>2</sub>+3)0,1
CxHyOH ⎯⎯⎯+<i>O</i>2→ xCO2 + <i>y</i><sub>2</sub>+1 H2O


c x.c <i>y</i><sub>2</sub>+1.c


0,125


2
<i>CO</i>


<i>n</i>


 =0,1 + (x+2)0,1 + x.c = 0,9


 x(0,1 + c) = 0,6  c + 0,1 = 0,6


<i>x</i> (5)


0,125


Thay (5) vào (3)  (12x + y + 17)0,6


<i>x</i> = 11,6


 22x - 3y = 51 (6)
mặt khác:



2


3 1 1,2


0,1 .0,1 . 0,8 0,1


2 2 1


<i>H O</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>n</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>y</i>


+ +


= + + =  + =


+ (7)


0,25


Từ (5) và (7)  1,2 0,6 2 1 (8)


1 <i>x y</i>


<i>y</i>+ = <i>x</i>  − =



Giải hệ (6) và (8)  3 : <sub>3</sub> <sub>5</sub>


5


<i>x</i>


<i>CTPT C H OH</i>
<i>y</i>


 = <sub></sub>


=




0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang 7


2 2


20,16 <sub>0,9(</sub> <sub>);</sub> 14,4 <sub>0,8(</sub> <sub>)</sub>


22,4 18


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>n</i> = = <i>mol n</i> = = <i>mol</i>



Gọi a, b, c lần lượt là số mol của CH3COOH, CH3COOCxHy, CxHyOH.


ta có: 60a + (59 + 12x + y)b + (12x + y + 17)c = 18,8 (1) 0,125


* X + NaOH


CH3COOH + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + H2O


a a


CH3COOCxHy + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + CxHyOH


b b b


0,125


0,15 (2)


(12 17)( ) 11,6 (3)


<i>x y</i>


<i>NaOH</i>
<i>C H OH</i>


<i>n</i> <i>a b</i>


<i>n</i> <i>x y</i> <i>b c</i>



= + =


 = + + + = 0,25


Từ (1) và (3) 60<i>a</i>+42<i>b</i>=7,2 (4)
Giải hệ (2) và (4) ta được 0,05mol


b 0,1mol


<i>a</i>


 =


=




0,25


BTNT C:


2


0,6


2 (2 ) . 0,9 (5)


<i>C</i> <i>CO</i>



<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>x b x c</i> <i>b c</i>


<i>x</i>


= = + + + =  + =


Từ (3) và (5): (12x + y + 17).0,6


<i>x</i> =11,6  22x - 3y = 51 (6)


0,25


BTNT H:


2


2 4 ( 3) ( 1) 0,8.2


<i>H</i> <i>H O</i>


<i>n</i> = <i>n</i> = <i>a</i>+ +<i>y</i> <i>b</i>+ +<i>y</i> <i>c</i>=


(<i>y</i> 1).0,6 1,2 2<i>x y</i> 1 (7)


<i>x</i>


 + =  − =


0,25



Từ (6) và (7) 3


5


<i>x</i>
<i>y</i>


 =


<sub></sub> 


=


 CT: C3H5OH 0,25


<b>b. </b>


3COO 0,3 ; 3 5 0,2 ; 3COO 3 5 0,16


<i>CH</i> <i>H</i> <i>C H OH</i> <i>CH</i> <i>C H</i>


<i>n</i> = <i>mol n</i> = <i>mol n</i> = <i>mol</i>


CH3COOH + C3H5OH


2 4
0
<i>H SO đặc</i>


<i>t</i>



⎯⎯⎯⎯→


⎯⎯⎯⎯ CH3COOC3H5 + H2O


0,16 0,16 0,16


0,25


Do 3 3 5


1 1


<i>CH COOH</i> <i>C H OH</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 nên ta tính hiệu suất theo số mol C3H5OH


0,16.100% 80%


0,2


<i>H</i> = =


0,25


<b>* Lưu ý: Học sinh có thể giải theo phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. </b>


</div>


<!--links-->

×