Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.5 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>GIA LAI </b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i>(Đề thi gồm có 02 trang) </i>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn thi: Hóa học (Chun) </b>
<b>Thời gian làm bài:</b> 120 phút
<i>(Không kể thời gian phát đề) </i>
0
170
<i>đặc</i>
<i>C</i>
<i>H SO</i>
⎯⎯⎯⎯→
3 2
(8)
( )
<i>Pb NO</i>
+
⎯⎯⎯⎯→
2 2 5
(11)
( )
<i>O xtV O</i>
+
⎯⎯⎯⎯⎯→
3 2
(14)
( )
<i>Ba NO</i>
+
⎯⎯⎯⎯→
<i>X</i> <i>Y</i>
<i>M</i> = −<i>M</i>
Trang 2
--- HẾT ---
<b>Lưu ý</b>: <i><b>Thí sinh khơng được sử dụng bảng Hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học. </b></i>
Trang 3
<b>GIA LAI </b>
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN </b>
<b>NĂM HỌC: 2019 - 2020 </b>
<b>Mơn thi: Hóa học (Chun) </b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC </b>
<i>(Gồm 05 trang) </i>
<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>a. </b> (1) CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2 0,25
(2) CH3COONa + NaOH
0
,
<i>CaO t</i>
⎯⎯⎯→ CH4 + Na2CO3 0,25
(3) C2H5OH 2<sub>170</sub>40
<i>đặc</i>
<i>C</i>
<i>H SO</i>
⎯⎯⎯⎯→ C2H4 + H2O 0,25
<b>b. </b> <sub>C</sub>
2H2 + 2H2
0
,
<i>Ni t</i>
⎯⎯⎯→ C2H6 0,125
C2H4 + H2
0
,
<i>Ni t</i>
⎯⎯⎯→ C2H6 0,125
C2H2 + 2Br2 ⎯⎯→ C2H2Br4 0,125
C2H4 + Br2 ⎯⎯→ C2H4Br2 0,125
<b>c. </b> sơ đồ chuyển hóa:
C2H2 ⎯⎯→(1) C2H3Cl ⎯⎯→(2) poli(vinyl clorua) 0,25
(1) C2H2 + HCl 0 2
HgCl
<i>C</i>
<i>t</i>
⎯⎯⎯→ CH2=CH Cl 0,25
(2) nCH2 = CH Cl
0<sub>,</sub>
<i>t P</i>
<i>xt</i>
⎯⎯⎯→ CH2 CH
0,25
<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>a. </b> <sub>CaO + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub><sub>⎯⎯</sub><sub>→</sub><sub> Ca(OH)</sub><sub>2</sub> 0,125
Al2O3 + Ca(OH)2 ⎯⎯→ Ca(AlO2)2 + H2O 0,125
CO2 + Ca(OH)2 ⎯⎯→ CaCO3 + H2O 0,125
CO2 + CaCO3 + H2O ⎯⎯→ Ca(HCO3)2 0,125
2CO2 + Ca(AlO2)2 + 4H2O ⎯⎯→ 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 0,25
<b>b. </b> Kết tủa Z là Al(OH)3 0,25
<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>a.</b>
X1: FeS; X2: H2S; X3: KHS; X4: BaS; X5: K2S; X6: PbS
Y1: FeSO4; Y2: SO2, Y3: SO3; Y4: H2SO4; Y5: K2SO4; Y6: BaSO4
0,5
(Xác định
đúng 6
chất được
0,25đ)
<b>b. </b> <sub>(1) Fe + S </sub> <i><sub>t</sub>o</i>
⎯⎯→ FeS 0,125
(2) FeS + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ FeSO4 + H2S 0,125
(3) FeS + 2HCl ⎯⎯→ FeCl2 + H2S 0,125
(4) H2S + KOH ⎯⎯→KHS + H2O 0,125
(5) 2KHS + Ba(OH)2 ⎯⎯→BaS + K2S + 2H2O 0,125
(6) BaS + K2SO4 ⎯⎯→BaSO4 + K2S 0,125
(7) K2S + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ K2SO4 + H2S 0,125
Trang 4
(9) Fe + H2SO4 (loãng) ⎯⎯→ FeSO4 + H2 0,125
(10) 2FeSO4 + 2H2SO4(đặc)
<i>o</i>
<i>t</i>
⎯⎯→ Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O 0,125
(11) 2SO2 + O2
0
2 5,
⎯⎯⎯→ 2SO3
0,125
(12) SO3 + H2O ⎯⎯→ H2SO4
(13) H2SO4 + 2KOH ⎯⎯→ K2SO4 + 2H2O
0,125
(14) K2SO4 + Ba(NO3)2 ⎯⎯→ BaSO4 + 2KNO3
<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>1. </b> <b>Cách 1: </b>
H2 : V lít
15,96 gam
: 3
: 2
:
<i>Na k</i>
<i>Ba k</i>
<i>Zn xk</i>
H2: 0,21 mol
Các phương trình hóa học:
Na + H2O ⎯⎯→ NaOH + 12 H2 (1)
Ba + 2H2O ⎯⎯→ Ba(OH)2 + H2 (2)
Zn + 2NaOH ⎯⎯→ Na2ZnO2 + H2 (3)
Zn + Ba(OH)2 ⎯⎯→ BaZnO2 + H2 (4)
Zn + 2KOH ⎯⎯→ K2ZnO2 + H2 (5)
- Thí nghiệm 1: Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3), (4).
- Thí nghiệm 2: Xảy ra các phản ứng (1), (2), (3), (4), (5).
0,25
- Thí nghiệm 2:
Từ phương trình hóa học (1), (2), (3), (4), (5) ta có:
2
1
2 2 1,5 0,21
<i>H</i> <i>Zn</i> <i>Ba</i> <i>Na</i>
<i>n</i> =<i>n</i> +<i>n</i> + <i>n</i> =<i>kx</i>+ <i>k</i>+ <i>k</i>=
mhỗn hợp = 23.3k + 137.2k + 65.kx = 15,96
0,25
: 0,06
0,02 <sub>: 0,04</sub>
0,14 <sub>: 0,14</sub>
<i>Na</i> <i>mol</i>
<i>k</i> <i><sub>Ba</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>
<i>kx</i> <i><sub>Zn</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>
=
<sub></sub> <sub></sub>
=
0,125
- Thí nghiệm 1:
Từ phương trình hóa học (1), (2), (3), (4) ta có:
2 2 2
( 3,4)
, ,
2
: 0,06
:0,03
: 0,04 0,07( )
:0,04
<i>H O</i>
<i>Zn phản ứng ở</i>
<i>BTNT Na Ba Zn</i>
<i>Na</i>
<i>Na ZnO</i>
<i>Ba</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>BaZnO</i>
<i>Zn</i>
+
<sub>⎯⎯⎯⎯⎯→</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
0,25
2
2
( .ö 3,4)
1 <sub>0,03 0,04 0,07 0,14(</sub> <sub>)</sub>
2
3,136( )
<i>H</i> <i>Na</i> <i>Ba</i> <i>Zn p</i>
<i>H</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>V</i> <i>lít</i>
= + + = + + =
=
0,125
<b>1. </b> <b>Cách 2: Giải theo phương pháp bảo toàn e. </b>
- Thí nghiệm 2:
2
: 2 2 2 3 4 2 0,42
23.3 137.2 65. 15,96
<i>Na</i> <i>Ba</i> <i>Zn</i> <i>H</i>
<i>hh</i>
<i>BTe n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>kx</i>
<i>m</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>kx</i>
+ + = + + =
= + + =
0,25
: 0,06
0,02
: 0,04
0,14 <sub>: 0,14</sub>
<i>Na</i> <i>mol</i>
<i>k</i>
<i>Ba</i> <i>mol</i>
<i>kx</i> <i><sub>Zn</sub></i> <i><sub>mol</sub></i>
=
<sub></sub> <sub></sub>
=
0,125
+ H2O (TN1)
Trang 5
- Thí nghiệm 1:
2 2 2
( 3,4)
, ,
2
: 0,06
:0,03
: 0,04 0,07( )
:0,04
: 0,14
<i>H O</i>
<i>Zn phản ứng ở</i>
<i>BTNT Na Ba Zn</i>
<i>Na</i>
<i>Na ZnO</i>
<i>Ba</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>BaZnO</i>
<i>Zn</i>
+
<sub>⎯⎯⎯⎯⎯→</sub> <sub></sub> <sub>=</sub>
2 ( .ö 3,4)
2<i>n<sub>H</sub></i> =<i>n<sub>Na</sub></i> +2<i>n<sub>Ba</sub></i>+2<i>n<sub>Zn p</sub></i> <sub>0,25 </sub>
2 0,06 0,04.2 0,07.2 0,14( )2
<i>H</i>
<i>n</i> + + <i>mol</i>
= =
2 3,136( )
<i>H</i>
<i>V</i> = <i>lít</i> 0,125
<b>2. </b>
<b>a. </b>
Khi đi qua dung dịch brom dư thì thể tích khí giảm do vậy H2 đã phản ứng hết, anken
còn dư và bị giữ lại trong dung dịch brom.
2 560 448 112( ); (dö) 448 280 168( )
<i>H</i> <i>anken</i>
<i>V</i> <i>ml V</i> <i>ml</i>
= − = = − = 0,125
CmH2m + H2 ⎯⎯→ CmH2m + 2
112 112 → 112
2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>C H</i>
<i>V</i>
(ban đầu) = 112 + 168 = 280 ml
2 2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C H</i>
<i>V</i>
+ (ban đầu) = 560 - 280 - 112 = 168 ml
0,125
Phần trăm thể tích mỗi khí trong A.
2 2 2 2
168.100% 280.100%
% 30%; % 50%; %V 20%
560 560
<i>n</i> <i>n</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>C H</i> <i>C H</i> <i>H</i>
<i>V</i> <i>V</i>
+ = = = = =
0,25
<b>b. </b>
Khí thu được sau khi nung với Ni là
2 2
2 2
2 ( )
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>C H</i>
<i>C H</i>
<i>C H</i> <i>dö</i>
+
+
CmH2m + Br2 ⎯⎯→ CmH2mBr2
0,125
Khí đi ra khỏi bình đựng dung dịch brom là 2 2
2 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C H</i>
<i>C H</i>
+
+
168(14 2) 112(14 <sub>2) 2.17,8</sub>
280
<i>khí</i> <i>n</i> <i>m</i>
<i>M</i> + + +
= =
0,25
3<i>n</i> 2<i>m</i> 12 (2 <i>m</i> 4)
+ =
m 2 3 4
n 8/3 2 4/3
loại chọn loại
CTPT: C3H6, C2H6
0,125
<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
Bảo toàn nguyên tố oxi: <i>n<sub>O</sub></i> =3<i>a</i>+4<i>b</i>
Bảo toàn nguyên tố sắt: <i>n<sub>Fe</sub></i>=2<i>a</i>+3<i>b</i> 0,125
Fe2O3 + 6HCl ⎯⎯→ 2FeCl3 + 3H2O
Fe3O4 + 8HCl ⎯⎯→ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
( ) ( ) 2 (ox ) 6 8
<i>Cl HCl</i> <i>H HCl</i> <i>O</i> <i>it</i>
<i>n</i> =<i>n</i> = <i>n</i> = <i>a</i>+ <i>b</i>
0,25
2 3 dd 2 2
( )
3 4 3 2
:
2
:
<i>HCl</i> <i>Mg</i>
<i>vừađủ</i> <i>m gam</i>
<i>Fe O a</i> <i>FeCl</i> <i>MgCl</i>
<i>dd chứa muối</i>
<i>Fe O b</i> <i>FeCl</i> <i>FeCl</i>
+ +
<sub>⎯⎯⎯→</sub> <sub>⎯⎯⎯→</sub>
Vì khơng có kết tủa xuất hiện, dung dịch thu được chứa 2 muối gồm MgCl2 và FeCl2.
Trang 6
2
2 2
( )
(MgCl ) ( ) ( )
2 2(2 3 ) 4 6
6 8 (4 6 ) 2 2
<i>Cl FeCl</i> <i>Fe</i>
<i>Cl</i> <i>Cl HCl</i> <i>Cl FeCl</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>
= = + = +
= − = + − + = + 0,25
2
(MgCl )
1 2 2
2 2 24
<i>Mg</i> <i>Cl</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>m</i>
<i>n</i> = <i>n</i> = + = <i>m</i>=24(a+<i>b</i>)
(hoặc
24
<i>m</i>
<i>a</i>= −<i>b</i> ; hoặc
24
<i>m</i>
<i>b</i>= −<i>a</i>)
0,25
<b>Ý </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>a. </b> <b>Cách 1 </b>
2 2
20,16 <sub>0,9(</sub> <sub>);</sub> 14,4 <sub>0,8(</sub> <sub>)</sub>
22,4 18
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>n</i> = = <i>mol n</i> = = <i>mol</i>
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của CH3COOH, CH3COOCxHy, CxHyOH.
ta có: 60a + (59 + 12x + y)b + (12x + y + 17)c = 18,8 (1) 0,125
* X + NaOH
CH3COOH + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + H2O
a a
CH3COOCxHy + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + CxHyOH
b b b
0,125
0,15 (2)
(12 17)( ) 11,6 (3)
<i>x y</i>
<i>NaOH</i>
<i>C H OH</i>
<i>n</i> <i>a b</i>
<i>n</i> <i>x y</i> <i>b c</i>
= + =
= + + + = 0,25
Từ (1) và (3) 60<i>a</i>+42<i>b</i>=7,2 (4)
Giải hệ (2) và (4) ta được 0,05mol
b 0,1mol
<i>a</i>
=
=
0,25
* X + O2
CH3COOH 2
<i>O</i>
+
⎯⎯⎯→ 2CO2 + 2H2O
0,05 0,1 0,1
CH3COOCxHy 2
<i>O</i>
+
⎯⎯⎯→ (x+2)CO2 + <i>y</i><sub>2</sub>+3 H2O
0,1 (x+2)0,1 (<i>y</i><sub>2</sub>+3)0,1
CxHyOH ⎯⎯⎯+<i>O</i>2→ xCO2 + <i>y</i><sub>2</sub>+1 H2O
c x.c <i>y</i><sub>2</sub>+1.c
0,125
2
<i>CO</i>
<i>n</i>
=0,1 + (x+2)0,1 + x.c = 0,9
x(0,1 + c) = 0,6 c + 0,1 = 0,6
<i>x</i> (5)
0,125
Thay (5) vào (3) (12x + y + 17)0,6
<i>x</i> = 11,6
22x - 3y = 51 (6)
mặt khác:
2
3 1 1,2
0,1 .0,1 . 0,8 0,1
2 2 1
<i>H O</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>n</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>y</i>
+ +
= + + = + =
+ (7)
0,25
Từ (5) và (7) 1,2 0,6 2 1 (8)
1 <i>x y</i>
<i>y</i>+ = <i>x</i> − =
Giải hệ (6) và (8) 3 : <sub>3</sub> <sub>5</sub>
5
<i>x</i>
<i>CTPT C H OH</i>
<i>y</i>
= <sub></sub>
=
0,25
Trang 7
2 2
20,16 <sub>0,9(</sub> <sub>);</sub> 14,4 <sub>0,8(</sub> <sub>)</sub>
22,4 18
<i>CO</i> <i>H O</i>
<i>n</i> = = <i>mol n</i> = = <i>mol</i>
Gọi a, b, c lần lượt là số mol của CH3COOH, CH3COOCxHy, CxHyOH.
ta có: 60a + (59 + 12x + y)b + (12x + y + 17)c = 18,8 (1) 0,125
* X + NaOH
CH3COOH + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + H2O
a a
CH3COOCxHy + NaOH ⎯⎯→ CH3COONa + CxHyOH
b b b
0,125
0,15 (2)
(12 17)( ) 11,6 (3)
<i>x y</i>
<i>NaOH</i>
<i>C H OH</i>
<i>n</i> <i>a b</i>
<i>n</i> <i>x y</i> <i>b c</i>
= + =
= + + + = 0,25
Từ (1) và (3) 60<i>a</i>+42<i>b</i>=7,2 (4)
Giải hệ (2) và (4) ta được 0,05mol
b 0,1mol
<i>a</i>
=
=
0,25
BTNT C:
2
0,6
2 (2 ) . 0,9 (5)
<i>C</i> <i>CO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>a</i> <i>x b x c</i> <i>b c</i>
<i>x</i>
= = + + + = + =
Từ (3) và (5): (12x + y + 17).0,6
<i>x</i> =11,6 22x - 3y = 51 (6)
0,25
BTNT H:
2
2 4 ( 3) ( 1) 0,8.2
<i>H</i> <i>H O</i>
<i>n</i> = <i>n</i> = <i>a</i>+ +<i>y</i> <i>b</i>+ +<i>y</i> <i>c</i>=
(<i>y</i> 1).0,6 1,2 2<i>x y</i> 1 (7)
<i>x</i>
+ = − =
0,25
Từ (6) và (7) 3
5
<i>x</i>
<i>y</i>
=
<sub></sub>
=
CT: C3H5OH 0,25
<b>b. </b>
3COO 0,3 ; 3 5 0,2 ; 3COO 3 5 0,16
<i>CH</i> <i>H</i> <i>C H OH</i> <i>CH</i> <i>C H</i>
<i>n</i> = <i>mol n</i> = <i>mol n</i> = <i>mol</i>
CH3COOH + C3H5OH
2 4
0
<i>H SO đặc</i>
<i>t</i>
⎯⎯⎯⎯→
⎯⎯⎯⎯ CH3COOC3H5 + H2O
0,16 0,16 0,16
0,25
Do 3 3 5
1 1
<i>CH COOH</i> <i>C H OH</i>
<i>n</i> <i>n</i>
nên ta tính hiệu suất theo số mol C3H5OH
0,16.100% 80%
0,2
<i>H</i> = =
0,25
<b>* Lưu ý: Học sinh có thể giải theo phương pháp khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. </b>