Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.8 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NỘI DUNG HỌC TRỰC TUYẾN MÔN TIẾNG ANH KHỐI 6 </b>
<b>(NGÀY 20/4/2020) </b>
<b>CHỦ ĐỀ : TIẾNG ANH 6 TUẦN 7/ HK2 </b>
<b>UNIT 12. SPORTS AND PASTIMES </b>
<b>Part A. What are they doing ? </b>
<b>Lesson : A(1,2) </b>
<b>Part C. How often? </b>
<b>Lesson : C(1,2,3,4) </b>
<b>MAIN CONTENTS: </b>
<b>A. </b> <b>What are they doing? </b>
<b>A1: Listen and read </b>
I. Vocabularies
Soccer
Badminton
- Play Volleyball
Tennis
Table tennis
- Do aerobic
- Jog (v)
- Swim( v)
- Skip (v)
II. Grammar :
Present continuous tense ( Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Ví dụ
2. Công thức
3. Cách dùng
<b>A2 : Ask and answer : </b>
1. Hỏi ai đó đang làm gì?
What + is/are + S + doing…?
S + is/are + V-ing +…….
<b>C.How often ? </b>
<b> C ( 1+2) </b>
I. Vocabularies:
Pastime/hobby (n)
Picnic (n)
Have a picnic/ go on a picnic
Camp (n)
Go camping
Tent(n)
Kite(n)
Fly the kite
II. Grammar: Adverbs of frequency :always( luôn luôn ), often(thường),
usually( thường thường), sometimes( thỉnh thoảng), never(không bao giờ) , once
( một lần) , twice ( hai lần)
<b>C3 . Ask and answer. </b>
<b>Hỏi và trả lời với How often. </b>
<b>C4: Write sentences about you in your exercise book. Use always,usually, often, </b>
sometimes, never. ( page 131 in your textbook) ( Tự làm ở nhà) -> Homework
<b>QUAN TRỌNG : Các em về ôn lại các nội dung dưới đây để chuẩn bị cho </b>
việc ghi nhận kết quả học tập trực tuyến của các em trong thời gian vừa qua
vào ngày thứ hai (20/4/2020).
<b>NỘI DUNG ÔN TẬP ĐỂ THỰC HIỆN PHIẾU GHI NHẬN KẾT QUẢ HỌC </b>
<b>TẬP - BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHỐI LỚP 6 – HKII </b>
<b>NĂM HỌC : 2019 - 2020 </b>
<b>UNIT 9, UNIT 10, UNIT 11 </b>
I. <b>Phonetics (4c/2đ) (Phát âm) </b>
II. <b>Multiple choice (8c/2đ)( Trắc nghiệm- ôn bài tập trực tuyến Tuần </b>
3,4,5,6)
IV. <b>True/ False (4c/1đ) (Trả lời Đúng /Sai - Sử dụng bài có liên quan đến </b>
Unit 11)
V. <b>Cloze test (6c/ 1.5đ)(Điền khuyết – Sử dụng bài có liên quan đến Unit </b>
10)
VI. <b>Matching (6c/1.5đ)(Ghép nối câu hỏi ở cột A sao cho phù hợp với câu </b>
trả lời ở cột B – Nội dung liên quan đến Unit 9,10,11)
VII. <b>Word form (2c / 0.5đ)(Hình thức từ) </b>
- tooth - teeth
- orange - oranges
VIII. <b>Rewrite (4c/ 2đ) </b>
1/ like - > favorite
2/ like -> favorite