Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi giữa học kì 1 lớp 9 môn Toán 2018 - 2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG </b>
<b>BÁN KỲ I, NĂM HỌC 2018- 2019 </b>


<b>Môn: TỐN 9 </b>
<b>Thời gian: 90 phút </b>
<i>(Khơng kề thời gian phát đề)</i>
<b>Bài 1 (2 điểm). Tìm x để biểu thức sau xác định: </b>


a) x3
b) 2


2x 1





<b>Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính: </b>
a) 5. 45


a) 12  27 3.


c) 72 6  72 6 .


<b>Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình: </b>
a) 3x 2 6


b) (x 1) 2 5


<b>Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác vng ABC, có cạnh AB = 12cm, cạnh AC = 16cm. </b>
Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vng góc với AB.



a) Tính BC, B; C 


b) Tính độ dài AM, BM.


c) Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2.
<b>Bài 5 (0,5 điểm) </b>


a) Với a;b0. Chứng minh a b 2 ab 


b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức: S = x 2 y 3 , biết x + y =6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I </b>
<b>Mơn Tốn lớp 9 - Năm học 2018 - 2019 </b>


<b>Bài </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b><sub>điểm </sub>Biểu </b>


<b>1 </b>


<b>(2đ) </b> a) x3 có nghĩa khi x - 30x3
b) 2


2x 1 có nghĩa khi
2


0


2x 1   2x 1 0x >
1
2



<b>1đ </b>
<b>1đ </b>
<b>2 </b>


<b>(2đ) </b> a) 5. 45= 5.45 22515


b) 12 27  3 = 2 .32  3 .32  3=2 33 3 3
=

2 3 1 

30 30


c) 72 6  72 6 = 62 6.1 1  6 2 6.1 1 


=

6 1

 

2  6 1

2 = 6 1  6 1


= 6 1  6 1 2 


<b>0,5đ </b>
<b>0,5đ </b>


<b>1đ </b>
<b>3 </b>


<b>(2đ) </b> a) ĐKXĐ x 2<sub>3</sub>


3x 2 6 3x -2 =36 x=38


3 (thỏa mãn ĐKXĐ)


Vây pt có tập nghiệm S = 38


3



 
 
 


b) (x 1) 2 5 (ĐKXĐ x R)
 x 1 5


 x-1 =5 hoặc x-1 = -5


x = 6 hoặc x= - 4(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vây pt có tập nghiệm S =

6; 4



<b>1đ </b>


<b>1đ </b>
<b>4 </b>


<b>(3,5đ) </b>


B C


A


M
E


Vẽ hình tới câu a


a) Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam


giác vuông ABC BC =20 (cm)
sinˆB= AC 16 0,8


AB  20 


 ˆB 0


53


 ,


0


ˆ ˆ


C90 B ˆC 37 0


<b>0,5đ </b>


<b>0,1đ </b>
b) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông ABC, đường cao AM


Ta có AM . BC = AB . AC
AM = 9,6(cm)
AB2 = BM . BC
 BM = 7,2(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Áp dụng hệ thức lượng vào tam giác vuông AMB, đường cao ME
có: AE.AB = AM2 (1)



Áp dụng định lí Py –ta -go cho tam giác vng AMC
Có: AM2 = AC2 – MC2. (2)


Từ (1) và (2) đpcm


<b>1đ </b>


<b>5 </b>


<b>(1đ) </b> ĐKXĐ: x 2
y 3




 






2


S     x 2 y 3 2 x2 y 3






2


S  1 2 x2 y 3


(Thay x + y = 6)



2 x 2 y 3


S 1 2.


2


  


  (Bất đẳng thức Côsi)


2


S 2
S 2


Dấu bằng xảy ra khi x 2 y 3


x y 6


  


  


x 2,5


y 3,5





 





Vậy GTLN của S = 2 x 2,5
y 3,5




  <sub></sub>




<b>1đ </b>


</div>

<!--links-->

×