Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.81 MB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. I’m a ……….</b>
<b>2. This is my ………..</b>
<b>3.That’s my …...</b>
<b>4.This is my ……….</b>
<b>5. Is that your ……… ? </b>
<b>Yes. That’s my teacher.</b>
<b>Listen and fill in the missing words:</b>
<b>student</b>
<b>school</b>
<b>class</b>
<b>I. New words:</b>
- a door (n): <i>cửa ra vào</i>
- a window (n): <i>cửa sổ</i>
- a clock (n): <i>đồng hồ treo tường</i>
<i>- a waste basket (n):thùng rác</i>
<i>- a school bag (n): cặp sách</i>
- a pencil (n): <i>bút chì</i>
- a pen (n): <i>bút mực</i>
- a ruler (n): <i>cây thước kẻ</i>
- an eraser (n): <i>cục tẩy</i>
- an eraser (n):
- a ruler (n):
- a pen (n):
- a pencil (n):
- school bag (n):
- a waste basket (n):
- a clock (n):
- a window (n):
- a door (n):
It’s <b>………</b>
<b>II. Grammar structure:</b>
1. What is <b>this</b>?
It’s <b>………</b>
2. What is <b>that</b>?
* This : đây
* That : kia
a door
<b>III. Practice with a partner:</b>
1. What is <b>this</b>?
It’s <b>a ……</b>
2. What is <b>that</b>?
It’s <b>an ……</b>
<b>1. What is this?</b>
It’sIt’sIt’s<b>a boada pena clock</b>
It’s <b>a window</b>
2. What is <b>that</b>?
<b>Note: article a / an</b>
Mạo từ bất định <b>a/an</b> được dùng với một danh từ số ít đếm được
<b>a</b> được dùng với một danh bắt đầu bằng một phụ âm
Example: It’s a door
It’s a pen
<b>an</b> được dùng với một danh bắt đầu bằng một nguyên âm:
<i><b> ( </b><b>a, e, i, o, u.)</b></i>
2.This is pencil.
1.It is book.
6.This is clock.
5.It is board.
3.It is ice-cream
1.It is a book
4.That is eraser.
3.I eat an ice-cream
6.This is a clock.
2.This is a pencil
4.That is an eraser.
5.It is a board.
7.That is door.
Tuesday, September 13th<sub> 2011</sub>
<b>Unit 2: AT SCHOOL</b>
Period 11: C <sub>( 2, 3)</sub> My school
<b>I. New words:</b>
<b>II. Grammar:</b>
1. What is this?
2. What is that?
•It’s <b>a</b> <b>……..</b>
•It’s <b>an</b> <b>……</b>
<b>*Note:</b>
<b>•Mạo từ bất định a/an được dùng với một </b>
<b>danh từ số ít đếm được.</b>
<b>- a được dùng với một danh bắt đầu bằng </b>
<b>một phụ âm.</b>
<b>- an được dùng với một danh bắt đầu bằng </b>
<b>một nguyên âm:</b>
<i><b> ( </b><b>A, E, I, O, U)</b></i>
<b>III. Practice with a partner :</b>
1. What is this?
2. What is that?
•It’s <b>a</b> <b>door</b>
•It’s <b>an</b> <b>eraser</b>
- a door (n): <i>cửa ra vào</i>
- a window (n): <i>cửa sổ</i>
- a clock (n): <i>đồng hồ treo tường</i>
- a waste basket (n): <i>thùng rác</i>
- a school bag (n): <i>cặp sách</i>
- a pencil (n): <i>bút chì</i>
- a pen (n): <i>bút mực</i>
- a ruler (n): <i>cây thước kẻ</i>
- an eraser (n): <i>cục tẩy</i>
<b>IV: Homewo</b>
<b>rk:</b>
<b>* Learn new</b>
<b> words by hea</b>
<b>rt</b>
<b>* Exercise: U</b>
<b>nit 2: [C2.3].</b>
<b>p.15+16</b>
<b>* Prepare: U</b>
<b>nit 3:[A1.2].p.30+ </b>