Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.46 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
2
<i>o</i> <i>o</i>
2
2
2
<i>o</i>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>5.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>5.</b>
<b>6.</b>
<b>10.</b>
<b>12.</b>
<b>13.</b>
<b>1.</b>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
<b>4.</b>
<b>Đề kiểm tra học kì I số 1 </b>
<b>Câu 1: Trong cơng thức định luật Húc thì k là:</b>
<b>A. Độ biến dạng lò xo.</b> <b>B. Độ cứng lò xo.</b>
<b>C. Giới hạn đàn hồi.</b> <b>D. Chiều dài tự nhiên của lò xo.</b>
<b>Câu 2: Hai lị xo có độ cứng k</b>1 > k2. Hỏi lị xo nào khó biến dạng hơn?
<b>A. Lị xo k</b>1. <b>B. Lò xo k</b>2. <b>C. Như nhau.</b> <b>D. Chưa kết luận</b>
được.
<b>Câu 3: Chọn phát biểu sai với lực đàn hồi?</b>
<b>A. Tỷ lệ thuận độ biến dạng.</b> <b>B. Xuất hiện khi vật bị biến dạng.</b>
<b>C. Luôn là lực kéo.</b> <b>D. Ngược hướng biến dạng.</b>
<b>Câu 4: Một vật có m= 0,7 Kg được treo vào một lị xo có k = 100 N/m. Cho g=10m/s</b>2<sub>. Hỏi lò xo dãn ra một đoạn là</sub>
bao nhiêu?
<b>A. 0,05 m.</b> <b>B. 0,02 m.</b> <b>C. 0,07 m.</b> <b>D. 0,01 m.</b>
<b>Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều được 1800 vòng trong 5 phút. Tần số chuyển động của chất điểm là:</b>
<b>A. 8 Hz</b> <b>B. 80 Hz</b> <b>C. 60 Hz</b> <b>D. 6 Hz</b>
<b>Câu 6:</b> Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 10m và nghiêng
góc 300<sub> so với mặt phẳng nằm ngang. Khi đến chân mặt phẳng nghiêng, vận tốc của vật nhận giá trị nào sau đây. Lấy</sub>
g = 10m/s2<sub>.</sub>
<b>A. v = 4m/s</b> <b>B. v = 6m/s</b> <b>C. v = 8m/s</b> <b>D. v = 10m/s</b>
Câu 7:Một chiếc xe lăn nhỏ khối lượng 5 kg được thả từ điểm A cho trượt xuống một mặt dốc nghiêng 300 <sub>với gia tốc</sub>
không đổi 2 m/s2<sub>. Lực ma sát giữa mặt phẳng nghiêng và xe lăn là bao nhiêu.</sub>
<b>A. 5 N </b> <b>B. 15 N </b> <b>C. 7,5.(3)</b>1/2<sub> N </sub> <b><sub>D.</sub><sub> Một đáp số khác. </sub></b>
<b>Câu 8: Một vật được thả RTD từ độ cao 19,6 m xuống đất. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của</b>
khơng khí. Lấy gia tốc RTD bằng g = 9,8m/s2<sub>.</sub>
<b>A. v = 19,6 m/s.</b> <b>B. v= 9,8 m/s.</b> <b>C. v = 16 m/s.</b> <b>D. v = 15 m/s.</b>
<b>A. 15 N</b> <b>B. 50 N</b> <b>C. 10 N</b> <b>D.</b>100 N
<b>Câu 10: Khối lượng của một vật có các tính chất nào sau đây?</b>
<b>A. Biểu thị cho mức quán tính của vật.</b> <b>B. Biểu thị cho lượng chất chứa trong vật.</b>
<b>C. Là đại lượng dương, có tính cộng được.</b> <b>D. Các đáp án nêu ra đều đúng.</b>
<b>Câu 11: </b>Một lực F1 tác dụng lên vật có khối lượng m1 làm cho vật chuyển động với gia tốc a1. Lực F2 tác dụng lên vật
<b>A. 15/2.</b> <b>B. 6/5.</b> <b>C. 2 /15.</b> <b>D. 5/6.</b>
<b>Câu 12: Giá trị của hằng số hấp dẫn là:</b>
<b>A. G=6,67.10</b>-11<sub> Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub> .</sub> <b><sub>B.</sub><sub> G=6,86.10</sub></b>-11<sub> m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub> .</sub> <b><sub>C.</sub><sub> G=6,67.10</sub></b>-21<sub> Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub> .</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>G=6,86.10</sub>-10
Nm2<sub>/kg</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Đây là phát biểu của định luật nào: “Gia tốc của một vật thu được tỉ lệ thuận với lực</b>
tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật”
<b>A. Định luật I Niutơn.</b> <b>B. Định luật II Niutơn.</b>
<b>C. Định luật III Niutơn.</b> <b>D. Định luật bảo toàn động lượng.</b>
<b>Câu 14: Một chiếc xe đang đứng yên, có khối lượng 200 Kg, chịu tác dụng một lực F = 500 N. Hỏi gia tốc mà xe thu</b>
được?
<b>A. 5 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 3 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> 2,5 m/s</sub></b>2
. <b>D. 2 m/s</b>2.
<b>Câu 15: </b>Lấy một lực F truyền cho vật khối lượng m1 thì vật có gia tốc là a1 = 6m/s2<sub>, truyền cho vật khối lượng m2 thì</sub>
vật có là a2 = 4m/s2<sub>. Hỏi lực F sẽ truyền cho vật có khối lượng m3 = m1 + m2 thì vật có gia tốc là bao nhiêu?</sub>
<b>A. 2,4 m/s</b>2 <b><sub>B. 3,4 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 4,4 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 5,4 m/s</sub></b>2
<b>Câu 16: Một vật có khối lượng 5kg trượt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt là 0,3. Tính lực ma sát trượt?</b>
<b>A. 5 N.</b> <b>B. 3 N.</b> <b>C. 10 N.</b> <b>D. 15 N.</b>
<b>Câu 17: </b>Một vật có khối lượng 1 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn (coi ma sát bằng 0) với gia tốc a = 5
m/s2<sub>. Lấy g = 10 m/s</sub>2<sub>. So với trọng lực tác dụng lên vật, lực gây ra gia tốc a có độ lớn</sub>
<b>A. bằng một nửa trọng lực</b> <b>B. gấp đôi trọng lực</b> <b>C. bằng trọng lực</b> <b>D. bằng 5 lần trọng</b>
lực
<b>Câu 18: Một giọt nước rơi từ độ cao 5 m xuống, cho g = 10m/s</b>2<sub>. Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu?</sub>
<b>A. 2s.</b> <b>B. 5 s.</b> <b>C. 4s.</b> <b>D. 1s</b>
<b>Câu 19: Hệ số mát sát trượt phụ thuộc vào:</b>
<b>A. Vật liệu.</b> <b>B. Độ lớn của áp lực.</b>
<b>C. Tình trạng của hai mặt tiếp xúc.</b> <b>D. Vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc.</b>
<b>Câu 20: Gia tốc trọng trường trên Sao Hỏa là 8,7 m/s</b>2<sub>. So với trên Trái Đất, một phi hành gia trên Sao Hỏa sẽ có khối</sub>
lượng và trọng lượng như thế nào so với trên Trái Đất?
<b>A. Khối lượng giảm, trọng lượng không đổi.</b> <b>B. Khối lượng nhỏ hơn và trọng lượng nhỏ hơn.</b>
<b>C. Khối lượng nhỏ hơn và trọng lượng lớn hơn.</b> <b>D. Khối lượng không đổi, trọng lượng giảm.</b>
<b>Câu 21: Trọng lượng của nhà du hành vũ trụ có khối lượng 70 Kg khi người đó ở trên Mặt Trăng có gia tốc rơi g</b>MT =
1,7 m/s2<sub> là?</sub><b><sub>A.</sub></b><sub>100 N</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 119 N</sub></b> <b><sub>C.</sub><sub> 110 N</sub></b> <b><sub>D.</sub><sub> 125 N.</sub></b>
<b>Câu 22: Khi tăng khối lượng cả hai vật lên 2 lần, giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực hấp dẫn:</b>
<b>A. Giảm 4 lần.</b> <b>B. Tăng 2 lần.</b> <b>C. Không đổi.</b> <b>D. Tăng 4 lần.</b>
<b>Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:</b>
<b>A. Vật dừng lại ngay.B. Vật tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc 5 m/s.</b>
<b>C. Vật đổi hướng chuyển động.</b> <b>D. Vật chuyển động chậm dần rồi mới dừng lại.</b>
<b>Câu 24: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều:</b>
<b>A. S = v</b>0t + at2/2. <b>B. x = x</b>0 + v0t + at2/2. <b>C. x = x</b>0 + v0t + at. <b>D. x = x</b>0 - v0t + at2/2.
<b>Câu 25: Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có</b>
<b>A. vận tốc khơng đổi, gia tốc giảm đều.</b> <b>B. vận tốc giảm đều, gia tốc giảm đều.</b>
<b>C. vận tốc không đổi, gia tốc không đổi.</b> <b>D. vận tốc giảm đều, gia tốc không đổi.</b>
<b>Câu 26: Gia tốc là một đại lượng:</b>
<b>A. Đại số, đặc trưng cho tính khơng đổi của vận tốc.</b> <b>B. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi của quãng đường.</b>
<b>C. Véctơ, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc.</b>
<b>D. Đại số, đặc trưng cho sự biến đổi nhanh hay chậm của chuyển động.</b>
<b>Câu 27: Tại sao các cây cầu lớn người ta phải làm vịng lên?</b>
<b>A. Giảm diện tích.</b> <b>B. Giảm lực ma sát.C. Giảm áp lực của xe lên cây cầu.</b> <b>D. Giảm trọng lượng.</b>
<b>Câu 28: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v</b>0 = 36 km/h thì tăng tốc, sau 5 s vận tốc là v = 72 km/h. Gia tốc của
ôtô là:<b>A. a = - 2 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> a = 2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> a = 5 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> a = 6,7 m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 29: Lực ma sát trượt khơng phụ thuộc vào:</b>
<b>C. Diện tích bề mặt tiếp xúc.</b> <b>D. Áp lực của vật tác dụng lên bề mặt tiếp xúc.</b>
<b>Câu 30: Đặc điểm nào đúng với lực ma sát trượt:</b>
<b>A. Lực luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi hai vật trượt lên nhau và có hướng ngược chiều chuyển động của vật.</b>
<b>B. Lực xuất hiện chỉ trên vật chuyển động trên mặt đường. </b> <b>C. Lực xuất hiện khi trái banh chuyển động trên mặt</b>
sàn.
<b>D. Lực xuất hiện khi vật chịu tác dụng của ngoại lực mà nó vẫn đứng yên.</b>
<b>Câu 31: Hai vật có khối lượng m</b>1 > m2 RTD tại cùng một điểm. Gọi t1 và t2 tương ứng là thời gian từ lúc rơi đến lúc
chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí:
<b>A. Thời gian chạm đất t</b>1 < t2. <b>B. Thời gian chạm đất t</b>1 = t2.
<b>C. Khơng có cơ sở để kết luận.</b> <b>D. Thời gian chạm đất t</b>1 > t2.
<b>Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?</b>
<b>A. Ngồi các lực cơ học cịn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm.</b>
<b>B. Vật không chịu tác dụng của một lực nào ngoài lực hướng tâm.</b>
<b>C. Hợp lực của tất cả các lực ngoài tác dụng lên vật là lực hướng tâm.</b>
<b>D. Hợp lực của các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.</b>
<b>Câu 33: Khi vật chuyển động tròn đều thì:</b>
<b>A. Vectơ vận tốc khơng đổi.</b> <b>B. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.</b>
<b>C. Vectơ vận tốc luôn hướng vào tâm.</b> <b>D. Vectơ gia tốc không đổi.</b>
<b>Câu 34: </b>Một xe tải chở hàng có tổng khối lượng xe và hàng là 4 tấn, khởi hành với gia tốc 0,3 m/s2<sub>. Khi không chở</sub>
hàng xe tải khởi hành với gia tốc 0,6 m/s2<sub>. Biết rằng lực tác dụng vào ô tô trong hai trường hợp đều bằng nhau. Khối</sub>
lượng của xe lúc không chở hàng A. 1,0 tấn. <b>B. 1,5 tấn.</b> <b>C. 2,0 tấn.</b> <b>D. 2,5 tấn.</b>
<b>Câu 35: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:</b>
<b>A. F</b>hd = ma. <b>B. F</b>hd = GM/r2. <b>C. F</b>hd = Gm1m2/r2. <b>D. F</b>hd = Gm1m2/r.
<b>Câu 36: Cơng thức tính vận tốc khi vật chạm đất trong chuyển động RTD</b>
<b>A. v = </b> <i>2gh</i>. <b>B. v = </b> <i>gh</i>. <b>C. v= gh.</b> <b>D. v = </b>
<b>Câu 37: </b>Một ơtơ có khối lượng 1,5 tấn đang chuyển động với v = 54km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều.
Biết lực hãm 3000N. Quãng đường và thời gian xe đi được cho đến khi dừng lại lần lượt là.
<b>A. 76,35m; 10,5s</b> <b>B. 50,25m; 8,5s</b> <b>C. 56,25m; 7,5s </b> <b>D. 46,25m; 9,5s</b>
<b>Câu 38: Một quả bóng, khối lượng 0,3 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 240 N. Thời</b>
gian chân tác dụng vào bóng là 0,01 s. Quả bóng bay đi với tốc độ.
<b>A. 0,01 m/s.</b> <b>B. 24 m/s.</b> <b>C. 8m/s.</b> <b>D. 0,3 m/s.</b>
<b>Câu 39: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:</b>
<b>A. Thời gian vật di chuyển. </b> <b>B. Thời gian vật chuyển động. </b>
<b>C. Số vòng vật đi được trong 1 giây.</b> <b>D. Thời gian vật đi được một vòng.</b>
<b>Câu 40: Câu nào đúng. Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niu tơn</b>
<b>A. Tác dụng vào cùng một vật.</b> <b>B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.</b>
<b>C. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.D. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng khơng cần phải cùng giá.</b>
<b>Đề kiểm tra học kì I số 2 </b>
<b>Câu 1: Lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hướng vào nhau với các vận</b>
tốc lần lượt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều A <b><sub>B. Gốc thời gian là 9h. Phương</sub></b>
trình tọa độ của xe (1) là:
<b>A. x</b>1 = 36t (km;h) <b>B. x</b>1 = 36t +108(km;h) <b>C. x</b>1 = 36t -108 (km;h) <b>D. Khác A, B, C</b>
<b>Câu 2: Vai trò của lực ma sát nghỉ là</b>
<b>A. một số trường hơp đóng vai trị lực phát động, một số trường hợp giữ cho vật đứng yên.</b>
<b>B. giữ cho vật đứng yên.C. cản trở chuyển động.</b> <b>D. làm cho vật chuyển</b>
động.
<b>Câu 3: Một tàu hỏa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s</b>2<i><sub>. Để đạt đến vận tốc 36 km/h, thời gian</sub></i>
cần thiết là:<b>A.</b>10s <b>B.</b> 100s <b>C.</b> 10 s <b>D. 360s</b>
<b>Câu 4: Công thức liên hệ giữa gia tốc hướng tâm với tần số f trong chuyển động tròn đều là:</b>
<b>A. a</b>ht=4π2f2r <b>B. a</b>ht=rf2/4π2 <b>C. a</b>ht=4π2f2/r <b>D. a</b>ht=4π2r/f2
<b>Câu 5: Một vật chuyển động có phương trình: x = 20 + 10t – 2t</b>2<sub> (m,s) ( t</sub>
<b>A. tọa độ ban đầu của vật là x</b>0 = 20m. <b>B. vận tốc ban đầu của vật là v</b>0 = 10m/s.
<b>C. vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 4 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s</sub></b>2<sub>.</sub>
<b>Câu 6: </b>Một chiếc ơ tơ có khối lượng 5 tấn đang chạy thì bị hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau 2,5s thì
dừng lại và đã đi được 12m kể từ lúc vừa hãm phanh.Tìm lực hãm phanh.
<b>Câu 7: Hai quả cầu nhỏ cùng có khối lượng 5kg, đặt cách nhau 5m trong khơng khí. Biết G=6,67.10</b>-11<sub>N.m</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>. Lực</sub>
hấp dẫn giữa hai quả cầu đó là
<b>A. 9,81.10</b>5<sub> N.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 6,67.10</sub></b>-11<sub> Nm</sub>2<sub>/kg</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> 6,67.10</sub></b>-11<sub> N.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 9,81 N.</sub></b>
<b>Câu 8: Một vật được ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v</b>0 = 30m/s. Lấy g= 10m/s2 và bỏ qua
sức cản của khơng khí. Tầm xa của vật là<b>A. 130m</b> <b>B. 140m</b> <b>C. 120m</b> <b>D.</b>100m
<b>Câu 9: Khối lượng của một vật đặc trưng cho:</b>
<b>A. Sự biến đổi nhanh hay chậm của vận tốc của vật. </b> <b>B. Lực tác dụng vào vật.</b>
<b>C. Quãng đường mà vật đi được. </b> <b>D. Mức qn tính của vật.</b>
<b>Câu 10: Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể, chiều dài tự nhiên là 10cm. treo lị xo thẳng đứng rồi móc vào đầu</b>
dưới một vật nặng 500g, lò xo dài 18cm. Lấy g = 10m/s2<sub>, độ cứng của lò xo là:</sub>
<b>A. 62,5 N/m</b> <b>B. 6,25 N/m</b> <b>C. 62,5 N/cm</b> <b>D. 6,25 N/cm</b>
<b>Câu 11: </b>Cho một ô tô khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được đoạn đường 100m có vận tốc ơ
tơ khởi hành rời bến chuyển động nhanh dần đều sau khi đi được đoạn đường 100m có vận tốc 36km/h. Biết khối
lượng của xe là 1000kg và g=10m/s2<sub>. Cho lực cản bằng 10% trọng lực xe. Tính lực phát động vào xe.</sub>
<b>A. 1200N</b> <b>B. 1300N</b> <b>C. 1400N</b> <b>D. 1500N</b>
<b>Câu 12: Hợp lực </b><i>F</i><sub> của 2 lực </sub><i>F</i>1<i>vàF</i>2
đồng qui và vng góc với nhau có:
<b>A. F = F</b>1 + F2 <b>B. F = </b>
2
2
2
1 <i>F</i>
<i>F </i> <b><sub>C.</sub><sub> F = F</sub></b>
1 - F2 <b>D. F = 0</b>
<b>Câu 13: </b>Một vật có khối lượng 30kg trượt xuống nhanh dần đều trên một con dốc dài 25m, vận tốc tại đỉnh dốc bằng
<b>A. 2 m/s</b>2<sub>; 10 m/s; 5 m/s</sub> <b><sub>B. 4 m/s</sub></b>2<sub>; 14 m/s; 10 m/s</sub> <b><sub>C. 3 m/s</sub></b>2<sub>; 8 m/s; 15 m/s</sub> <b><sub>D. 7 m/s</sub></b>2<sub>; 12 m/s; 6</sub>
m/s
<b>Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, cái nào là đúng và đầy đủ nhất? Quán tính là tính chất của các vật có</b>
<b>A. xu hướng giữ ngun trạng thái chuyển động thẳng đều.</b> <b>B. xu hướng bảo tồn vận tốc của chúng.</b>
<b>C. tính ì ,chống lại sự chuyển động.</b> <b>D. xu hướng giữ nguyên tốc độ chuyển động của</b>
chúng.
<b>Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về một vật khối lượng m đang chuyển động mà chiụ tác dụng của</b>
một lực<i>F</i><sub>thì: </sub><b><sub>A.</sub><sub> Độ lớn gia tốc tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. </sub></b> <b><sub>B.</sub><sub> Vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.</sub></b>
<b>C. Gia tốc của vật cùng hướng với lực </b><i>F</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với độ lớn lực </sub></b><i>F</i><sub>.</sub>
<b>Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực tác dụng và phản lực?</b>
<b>A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. </b> <b>B. Lực và phản lực bao giờ cũng cùng loại.</b>
<b>C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. </b> <b>D. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau.</b>
<b>Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực có độ lớn F</b>1 = 6N, F2<b> = 8N. Giá trị không thể là độ lớn của hợp của hai lực</b>
<b>này: </b>
<b>A. 15N</b> <b>B. 4N</b> <b>C.</b>10N <b>D. 14N</b>
<b>Câu 18: Một vật khi RTD ở gần mặt đất thì gia tốc rơi là g</b>0 = 10m/s2. Khi vật đó rơi ở độ cao 800km thì gia tốc rơi
của vật là bao nhiêu? Cho bán kính trái đất là 6400km. <b>A. 7,9m/s</b>2 <b><sub>B.</sub><sub> 0,79 m/s</sub></b>2 <b><sub>C.</sub><sub> 79m/s</sub></b>2 <b><sub>D.</sub><sub> 3,95m/s</sub></b>2
<b>Câu 19: Một vật có khối lượng 50kg đặt trên sàn ngang. Kéo vật bằng lực F = 17,3N theo phương nghiêng với</b>
phương ngang góc 300<sub> mà vật vẫn khơng chuyển động. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.</sub>
<b>A. 17,3N</b> <b>B. 8,65</b> 2 N <b>C. 8,65N</b> <b>D. 15N</b>
<b>Câu 20</b> M t qua bong khối lương 200 g bay vơi v n tốc 90 km/h đên đ p vuông goc vao tương rôi b t trơ lai theoô â â â
phương cu vơi v n tốc 54 km/h. Thơi gian va cham giưa bong va tương la 0,05s. Đ lơn lực cua tương tác dung lênâ ô
qua bong la
<b>A. 120 N. </b> <b>B. 210 N. </b> <b>C. 200 N. </b> <b>D. 160 N.</b>
<b>Câu 21: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:</b>
<b>A. Khi một vật đang chuyển động, nêú triệt tiêu các lực tác dụng lên vật thì vật sẽ dừng lại ngay.</b>
<b>B. Lực là nguyên nhân duy trì các chuyển động.</b> <b>C. Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của vật.</b>
<b>D. Lực là nguyên nhân tạo ra chuyển động.</b>
<b>Câu 22: Phát biểu nào là sai khi nói về lực ma sát trượt?</b>
<b>A. Khơng phụ thuộc vào tính chất mặt tiếp xúc. </b> <b>B. Ngược hướng chuyển động của vật.</b>
<b>C. Tỷ lệ với áp lực vật tác dụng lên mặt tiếp xúc. </b> <b>D. Chỉ xuất hiện khi vật này trượt trên bề mặt của vật</b>
khác.
<b>Câu 24: Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất. Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho</b>
<b>A. độ nhanh chậm của chuyển động.</b>
<b>B. sự biến đổi nhanh hay chậm của véc tơ vận tốc theo thời gian.</b>
<b>C. sự biến thiên về độ lớn vận tốc của vật chuyển động.</b> <b>D. cho sự biến đổi của chuyển động theo thời gian.</b>
<b>Câu 25: Chọn câu đúng. </b>
<b>A. Khi vật chuyển động nhanh dần đều thì gia tốc của vật mang giá trị dương.</b>
<b>B. Khi vật chuyển động nhanh dần thì ta có a.v < 0. </b> <b>C. Vật chuyển động chậm dần đều có gia tốc âm.</b>
<b>D. Vật chuyển động thẳng chậm dần thì có vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.</b>
<b>Câu 26: Điều nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều:</b>
<b>A. a= hằng số. B. gia tốc a> 0. </b> <b>C. a<0. D. vận tốc giảm đều theo thời gian.</b>
<i><b>Câu 27: Một lị xo có chiều dài tự nhiên là l</b>0 được treo thẳng đứng. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân khối</i>
lượng m=400g thì chiều dài của lị xo là 38cm. Biết lị xo có độ cứng k = 100N/m. Cho g = 10m/s2<sub>. Chiều dài l</sub>
0 bằng:
<b>A. 30cm</b> <b>B. 34cm</b> <b>C. 32cm</b> <b>D. 28cm</b>
<b>Câu 28: Vật 100g chuyển động trên đường thẳng ngang với gia tốc 0,05m/s</b>2<sub>. Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn</sub>
<b>bằng: </b>
<b>A. 0,5N</b> <b>B. 5N</b> <b>C. 0,005N</b> <b>D. 0,05N</b>
<b>Câu 29: Vật RTD từ mặt bàn xuống đất. Lấy g= 9,8 m/s</b>2<sub>. Sau khi rơi 1s vận tốc và gia tốc của vật bằng.</sub>
<b>A. 9,8 m/s và -9,8 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 9,8 m/s và 9,8 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> 4,9 m/s và 4,9 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 0 m/s và 0 m/s</sub></b>2
<b>Câu 30: Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B</b>
bắt đầu chạy với gia tốc khơng đổi có độ lớn bằng 2 m/s2<b><sub> trên một đường thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A</sub></b>
sau thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
<b>A. 5 m/s.</b> <b>B. 20 m/s.</b> <b>C. 10 m/s.</b> <b>D. 25 m/s.</b>
<b>Câu 31: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F</b>1 = 16N, F2 = 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
<b>A. F = 2,5N</b> <b>B. F = 3,5N</b> <b>C. F = 30N</b> <b>D. F = 20N</b>
<b>Câu 32: Hai tàu thủy có khối lượng m</b>1 = m2 = 40 tấn ở cách nhau 400 m. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
<b>A. 6,67.10</b>-5<sub>N</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 4.10</sub></b>-7<sub>N</sub> <b><sub>C.</sub><sub> 6,67.10</sub></b>-7<sub>N</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 4.10</sub></b>-5<sub>N</sub>
<b> Câu 33: Một vật có khối lượng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s</b>2<sub>. Lực tác dụng vào vật là</sub>
<b>A. 400 N.</b> <b>B. 4 N.</b> <b>C. 40 N.</b> <b>D. 4000 N.</b>
<b> Câu 34: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì</b>
<b>A. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.</b> <b>B. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.</b>
<b>C. Vật lập tức dừng lại.</b>
<b>D. Vật chuyển động chậm dần trong một khoảng thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.</b>
<i><b>Câu 35: Tìm phát biểu sai.</b></i>
<b>A. Trên bề mặt trái đất, mọi vật đều RTD với cùng một gia tốc.</b>
<b>B. Trong trường hợp có thể bỏ qua ảnh hưởng của khơng khí và các yếu tố khác lên vật, ta có thể coi sự rơi của vật là sự RTD.</b>
<b>C. Nguyên nhân duy nhất gây ra RTD là trọng lực.</b>
<b>D. RTD là một chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu.</b>
<b>Câu 36: Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lượng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc RTD,</b>
G là hằng số hấp dẫn?<b>A. M=R</b>2<sub>/gG</sub> <b><sub>B.</sub><sub> M=Rg</sub></b>2<sub>/G </sub> <b><sub>C.</sub><sub> M=gR</sub></b>2<sub>/G </sub> <b><sub>D.</sub><sub> M=gR/G </sub></b>
<b>Câu 37: Một vật khối lượng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là µ=0,4.</b>
Vật bắt đầu được kéo đi bằng một lực <i>F</i><sub> không đổi có phương nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đường vật đi</sub>
được từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s2<sub>. Lực F có độ lớn là:</sub>
<b>A. 1N</b> <b>B. 2 N.</b> <b>C. 3N.</b> <b>D. 4N.</b>
<b>Câu 38: Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đường băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau</b>
khi chạy quãng đường 750m thì vận tốc chỉ cịn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
<b>A. 6,3 m/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> 2.10</sub></b>-2<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub><sub> 3,2 m/s</sub></b>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> 4.10</sub></b>-2<sub> m/s</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 39: Chọn phương trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển</b>
động hướng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
<b>A. x=-40-10t</b> <b>B. x=40t</b> <b>C. x=-30+50t</b> <b>D. x=20+40t </b>
<b> Câu 40: Một lị xo có chiều dài ban đàu l</b>0= 12cm. Khi treo vật khối lượng 400g thì chiều dài của lị xo là 14 cm, nếu
treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là: <b>A. 17cm</b> <b>B. 15 cm.</b> <b>C. 16 cm.</b> <b>D. 18cm.</b>
<b>Đề kiểm tra học kì I số 3 </b>
<b>Câu 1: Cho hai lực đông quy co độ lơn F</b>1 = 4N, F2=4 3N. Độ lơn cua hơp lực la F = 8N. Goc giưa lực<i>F</i>
va <i>F</i>2
la:
<b>A. 90</b>0 <b><sub>B.</sub><sub> 30</sub></b>0 <b><sub>C.</sub><sub> 60</sub></b>0 <b><sub>D.</sub><sub> 45</sub></b>0
<b>Câu 2: Trong công thức cộng vận tốc </b><i>v</i>13 <i>v</i>12 <i>v</i>23
<sub> khi nao độ lơn các véc tơ vận tốc thoa mãn hệ thức</sub> 2
23
2
12
2
13 <i>v</i> <i>v</i>
<i>v</i>
<b>A. Các vận tốc </b><i>v</i>12
va <i>v</i>13
cùng phương ngươc chiều. <b>B. Vận tốc </b><i>v</i>13
vuông goc vơi <i>v</i>23
<b>C. Các vận tốc cùng phương.</b> <b>D. Vận tốc </b><i>v</i>12
vuông goc vơi vận tốc <i>v</i>23
.
<b>Câu 3: Một ô tô co khối lương 5 tấn đang chuyển động trên đương nằm ngang co hệ số ma sát lăn la 0,2. Lấy g</b>
=10m/s2<sub>. Độ lơn cua lực ma sát lăn giưa bánh xe va mặt đương la:</sub>
<b>A. 500 N</b> <b>B. 1000 N</b> <b>C. 5000 N</b> <b>D.</b>10000 N
<b>Câu 4: Khi noi về hệ số ma sát trươt chọn câu đúng. Hệ số ma sát trươt phu thuộc vao</b>
<b>A. ban chất va tình trang cua mặt tiêp xúc.</b> <b>B. diện tích mặt tiêp xúc.</b>
<b>C. vận tốc cua vật.</b> <b>D. áp lực.</b>
<b>Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đương tròn bán kính R co tốc độ goc ω, tốc độ dai v, số vòng quay trên giây</b>
<b>n. Biểu thức nao sau đây không phai la độ lơn cua gia tốc hương tâm.</b>
<b>A. 4π</b>2<sub>n</sub>2<sub>R</sub> <b><sub>B.</sub><sub> Rω</sub></b>2 <b><sub>C.</sub><sub> mv</sub></b>2<sub>/R</sub> <b><sub>D.</sub><sub> v</sub></b>2<sub>/R</sub>
<b>Câu 6: Một động cơ xe máy co truc quay 1200 vòng/phút. Tốc độ goc cua chuyển động quay la:</b>
<b>A. 188,5 rad/s.</b> <b>B. 261,4 rad/s</b> <b>C. 62,8 rad/s.</b> <b>D. 125,6 rad/s.</b>
<b>Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng.</b>
<b>A. Trọng tâm la điểm đặt cua các lực tác dung lên vật rắn khi vật rắn cân bằng.</b>
<b>B. Để vật rắn co mặt chân đê cân bằng thì trọng tâm phai ln nằm trên mặt chân đê.</b>
<b>C. Trọng tâm cua bất kì vật rắn nao cung đặt tai một điểm trên vật đo.</b>
<b>D. Các vật rắn co dang hình học đối xứng, trọng tâm la tâm đối xứng cua vật.</b>
<b>Câu 8: Xét một vật rắn đang ơ trang thái cân bằng. Đưa vật dơi khỏi vị trí cân bằng một đoan nhỏ rơi bng ra, nêu</b>
<b>A. vật cân bằng ơ bất kì vị trí nao ma ta di chuyển vật đên thì vị trí cân bằng đo gọi la cân bằng không bền.</b>
<b>B. vật lập tức trơ về vị trí cân bằng cu thì vị trí cân bằng đo gọi la cân bằng phiêm định.</b>
<b>C. vật cang dơi xa hơn vị trí cân bằng cu thì vị trí cân bằng đo gọi la cân bằng khơng bền.</b>
<b>D. vật thiêt lập một vị trí cân bằng mơi, thì vị trí cân bằng đo gọi la cân bằng bền.</b>
<b>Câu 9: Điều kiện nao sau đây la đu để hệ ba lực tác dung lên cùng một vật rắn la cân bằng?</b>
<b>A. Ba lực đông qui.</b> <b>B. Ba lực đông phẳng.</b>
<b>C. Ba lực đông phẳng va đông qui.</b> <b>D. Hơp lực cua hai trong ba lực cân bằng vơi lực thứ</b>
ba.
<b>Câu 10: Một ngươi gánh hai thúng, một thúng gao nặng 300N, một thúng ngơ nặng 200N. Địn gánh dai 1,2m. Hỏi vai</b>
ngươi ấy phai đặt ơ điểm cách đầu co thúng gao một đoan bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng va vai chịu một lực
bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lương cua đòn gánh.
<b>A. 0,80m; 500N</b> <b>B. 0,72m; 500N</b> <b>C.</b> 0,40m; 500N <b>D.</b> 0,48m; 500N
<b>Câu 11: Hai lực song song cùng chiều va cách nhau một đoan 0,2m. Nêu một trong hai lực co giá trị la 13N va hơp lực</b>
cua chúng co đương tác dung cách lực kia một đoan 0,08m. Tính độ lơn hơp lực.
<b>A. 32,5N</b> <b>B. 21,5N</b> <b>C. 19,5N</b> <b>D. 25,6N</b>
<b>Câu 12: Gọi R la bán kính trái đất va g la gia tốc RTD tai mặt đất. Vị trí co gia tốc RTD bằng 0,25g</b>0 co độ cao so vơi mặt
đất
<b>Câu 13: Hai lực song song cùng chiều co độ lơn 20N va 30N, khoang cách giưa đương tác dung cua hơp lực cua chúng</b>
đên lực lơn hơn bằng 0,8m. Tìm khoang cách giưa hai lực đo.
<b>A. 1,6m</b> <b>B. 1,5m</b> <b>C. 1,8m</b> <b>D. 2,0m</b>
<b>Câu 14: Hai lực song song ngươc chiều </b><i>F</i>1,<i>F</i>2
cách nhau một đoan 0,2m. Cho F1=13N, khoang cách từ giá cua hơp lực
<i>F</i><sub>đên giá cua lực </sub><i>F</i>2
la d2 = 0,08m.Tính độ lơn cua hơp lực <i>F</i>
.
<b>A. 25,6N</b> <b>B. 19,5N</b> <b>C. 32,5N</b> <b>D. 22,5N</b>
<b>Câu 15: Ở trương hơp nao sau đây, lực co tác dung lam cho vật rắn quay quanh truc?</b>
<b>A. Lực co giá cắt truc quay.</b> <b>B. Lực co giá song song vơi truc quay.</b>
<b>C. Lực co giá nằm trong mặt phẳng vuông goc vơi truc quay va cắt truc quay.</b>
<b>D. Lực co giá nằm trong mặt phẳng vuông goc vơi truc quay va không cắt truc quay.</b>
<b>Câu 16: Một thanh chắn đương dai 5,6m co trọng lương 115N va co trọng tâm cách đầu bên trái 0,8m. Thanh co thể</b>
quay quanh một truc nằm ngang cách đầu bên trái 1m. Hỏi phai tác dung vao đầu bên phai một lực bằng bao nhiêu
để giư thanh ấy nằm ngang.
<b>A. 25N</b> <b>B. 10N</b> <b>C. 15N</b> <b>D. 5N</b>
<b>Câu 17: Hai lực song song cùng chiều co độ lơn 20N va 30N, khoang cách giưa đương tác dung cua hơp lực cua chúng</b>
đên lực lơn hơn bằng 0,4m. Tìm khoang cách giưa hai lực đo.
<b>A. 1,2m</b> <b>B. 0,6m</b> <b>C. 1,0m</b> <b>D. 2,0m</b>
<b>Câu 18: Mômen lực đươc xác định bằng công thức:</b>
<b>A. F = ma</b> <b>B. M = F/d</b> <b>C. P = mg</b> <b>D. M = F.d</b>
<b>Câu 19: Một vật co khối lương 20kg bắt đầu trươt trên san nha dươi tác dung cua lực nằm ngang F=100N. Hệ số ma</b>
sát giưa vật va san nha la 0,2. Cho g = 10m/s2<sub>. Vận tốc cua vật ơ cuối giây thứ hai la:</sub>
<b>A. 4m/s</b> <b>B. 6m/s</b> <b>C. 8m/s</b> <b>D.</b>10m/s
<b>Câu 20: Hai lực cua ngẫu lực co độ lơn 6N, khoang cách giưa hai giá cua ngẫu lực la 15cm. Mômen ngẫu lực la:</b>
<b>A. 90Nm</b> <b>B. 4Nm</b> <b>C. 0,9Nm</b> <b>D. 9Nm</b>
<b>Câu 21: Mô men lực co đơn vị la:</b>
<b>A. kgm/s</b>2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub><sub> N.m</sub></b> <b><sub>C.</sub><sub> kgm/s</sub></b> <b><sub>D.</sub><sub> N/m</sub></b>
<b>Câu 22: Một qua cầu co trọng lương P = 60N đươc treo vao tương nhơ một sơi dây hơp vơi mặt tương một goc =</b>
qua cầu.
<b>A. 40</b> 3N; 20 3N <b>B. 40</b> 3N; 30 3N <b>C. 60</b> 3N; 20 3N <b>D. 40N; 30N</b>
<i><b>Câu 23: Một ngọn đèn khối lương m=1,5kg đươc treo dươi trần nha bằng một sơi dây. Dây chỉ chịu đươc lực căng lơn</b></i>
nhất la 8N. Ngươi ta đã treo đèn nay bằng cách luôn sơi dây qua một cái moc cua đèn va hai đầu dây đươc gắn chặt
trên trần nha. Khi đo hai nửa sơi dây co chiều dai bằng nhau va hơp vơi nhau một goc bằng 60o<sub>. Hỏi lực căng cua mỗi</sub>
nửa sơi dây la bao nhiêu? g=10m/s2<sub>.</sub>
<b>A.</b>
<b>A. 600N va 400N.</b> <b>B. 400N va 600N.</b> <b>C. 500N va 500N.</b> <b>D. 300N va 700N.</b>
<b>Câu 25: M t giọt nươc rơi tự do từ đ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s</b>ô ô 2<sub>. Thơi gian giọt nươc rơi tơi m t đất bằng bao nhiêu?</sub><sub>ă</sub>
<b>A. 2,1 s</b> <b>B. 4,5 s</b> <b>C. 9 s</b> <b>D. 3 s</b>
<b>Câu 26: Điều nao sau đây khơng chính xác khi noi về chuyển động thẳng biên đổi đều?</b>
<b>A. Gia tốc co độ lơn không thay đổi.</b> <b>B. Chiều cua vectơ gia tốc không thay</b>
đổi.
<b>C. Vận tốc không thay đổi theo thơi gian.</b>
<b>D. Vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều vơi vectơ vận tốc thì chuyển động nhanh dần đều.</b>
<b>Câu 27: Khoang thơi gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hêt một vòng quỹ đao cua no gọi la:</b>
<b>A. Gia tốc hương tâm. </b> <b>B. Chu kì.</b> <b>C. Tần số.</b> <b>D. Tốc độ goc.</b>
<b>Câu 28: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ôtô </b>
<b>A. Phanh đột ngột.</b> <b>B. Đứng yên trên mặt đương dốc.</b>
<b>C. Chuyển động đều trên đương dốc.</b> <b>D. Chuyển động đều trên mặt đương nằm ngang.</b>
<b>Câu 29: Một con ngựa kéo một chiêc xe co khối lương 1,2 tấn chay thẳng đều trên mặt đương nằm ngang. Biêt hệ số</b>
ma sát lăn giưa bánh xe va mặt đương la 0,02. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi đo lực kéo cua con ngựa la:</sub>
<b>A.</b> 0,24 N <b>B.</b> 24N <b>C.</b> 2,4N <b>D.</b> 240N
<b>Câu 30: Chuyển động thẳng đều la chuyển động:</b>
<b>A. Co vận tốc không thay đổi theo thơi gian.</b>
<b>B. Vật đi đươc nhưng quãng đương bằng nhau trong nhưng khoang thơi gian bằng nhau.</b>
<b>C. Co quỹ đao la 1 đương thẳng va vật đi đươc nhưng quãng đương bằng nhau trong nhưng khoang thơi gian bằng</b>
nhau bất kì.
<b>D. Co vận tốc trung bình bằng nhau trong nhưng khoang thơi gian bất kì bằng nhau.</b>
<b>Câu 31: Một chiêc xe lửa chuyển động trên đoan đương thẳng qua điểm A vơi vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s</b>2<sub>. Tai B</sub>
cách A 125m vận tốc xe la:
<b>A. 30m/s</b> <b>B. 20m/s</b> <b>C.</b>10m/s <b>D. 40m/s</b>
<b>Câu 32: Một ôtô đang chuyển động vơi vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều vơi gia tốc a =</b>
0,5m/s2<sub> va khi xuống đên chân dốc đat vận tốc 43,2km/h. Chiều dai dốc la:</sub>
<b>A. 6m</b> <b>B. 36m</b> <b>C.</b>108m <b>D. Một giá trị khác.</b>
<b>Câu 33: Cặp lực va phan lực trong định luật III Newton </b>
<b>A. Phai bằng nhau về độ lơn nhưng không cần phai cùng phương.</b> <b>B. Không cần phai bằng nhau về độ lơn.</b>
<b>C. Phai tác dung vao hai vật khác nhau.</b> <b>D. Phai tác dung vao cùng một vật.</b>
<b>Câu 34: Chọn câu đúng:</b>
<b>A. Lực la nguyên nhân duy trì chuyển động cua vật.</b> <b>B. Lực la nguyên nhân lam biên đổi chuyển động cua</b>
vật.
<b>C. Vật không thể chuyển động đươc nêu không co lực tác dung vao no.</b>
<b>Câu 35: Để lực hấp dẫn giưa hai vật tăng 3 lần, khoang cách giưa hai vật phai </b>
<b>A. Tăng </b> 3 lần. <b>B. Giam 3 lần.</b> <b>C. Tăng 3 lần.</b> <b>D. Giam </b> 3 lần.
<b>Câu 36: Một ôtô đang chay vơi vận tốc co độ lơn 90km/h thì tai xê đap thắng trong thơi gian 5,0 s để xe chuyển động</b>
chậm dần đều vơi gia tốc co độ lơn 2,0 m/s2<sub>. Vận tốc lúc sau cua xe la:</sub>
<b>A. 15 m/s </b> <b>B. 10 m/s </b> <b>C. 5,0 m/s </b> <b>D. 25 m/s</b>
<b>Câu 37: Vật chuyển động co gia tốc hương tâm khi vật chuyển động</b>
<b>A. thẳng đều. </b> <b>B. RTD.</b> <b>C. tròn đều.</b> <b>D. thẳng biên đổi</b>
đều.
<b>Câu 38: Một vật co khối lương 2 kg chuyển động trên quỹ đao trịn bán kính R = 10cm, tốc độ goc bằng 3 rad/s, tìm</b>
lực hương tâm tác dung vao vật.
<b>A. 0,06 N</b> <b>B. 0,6 N</b> <b>C. 180 N</b> <b>D. 1,8 N </b>
<b>Câu 39: Một chiêc canô chuyển động ngươc dòng vơi vận tốc 20km/h đối vơi nươC. Vận tốc cua nươc đối vơi bơ</b>
sông la 5 km/h. Vận tốc cua cano đối vơi bơ sông la
<b>A. 25 km/h</b> <b>B. 15 km/h</b> <b>C. 20km/h</b> <b>D. 30km/h</b>
<b>Câu 40: Bánh xe đap co bán kính 0,36 m. Xe đap chuyển động thẳng đều vơi vận tốc 5m/s. Tốc độ dai va tốc độ goc</b>
cua một điểm trên vanh bánh đối vơi ngươi ngôi trên xe la:
<b>A.</b>10 m/s; 3,6 rad/s <b>B. 5 m/s; 13,95 rad/s</b> <b>C. 10 m/s; 1,8 rad/s</b> <b>D. 5 m/s; 13,8 rad/s</b>
<b>Đề kiểm tra học kì I số 4 </b>
<b>Câu 1: Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s</b>2<sub>. Thời gian giọt nước rơi tới mặt đất bằng bao</sub>
nhiêu?
<b>A. 2,1 s</b> <b>B. 4,5 s</b> <b>C. 9 s</b> <b>D. 3 s</b>
<b>Câu 2: Điều nào sau đây khơng chính xác khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?</b>
<b>A. Gia tốc có độ lớn không thay đổi.</b> <b>B. Chiều của vectơ gia tốc không thay</b>
đổi.
<b>C. Vận tốc không thay đổi theo thời gian.</b>
<b>D. Vectơ gia tốc cùng phương, cùng chiều với vectơ vận tốc thì chuyển động nhanh dần đều.</b>
<b>Câu 3: Khi diện tích tiếp xúc tăng gấp đơi thì độ lớn của lực ma sát trượt:</b>
<b>A. Không đồi.</b> <b>B. Giảm 2 lần.</b> <b>C. Tăng 2 lần.</b> <b>D. Tăng 4 lần.</b>
<b>Câu 4: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vịng quỹ đạo của nó gọi là:</b>
<b>A. Gia tốc hướng tâm.</b> <b>B. Chu kì.</b> <b>C. Tần số.</b> <b>D. Tốc độ góc.</b>
<b>Câu 5: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ôtô </b>
<b>A. Phanh đột ngột.</b> <b>B. Đứng yên trên mặt đường dốc.</b>
<b>C. Chuyển động đều trên đường dốc.</b> <b>D. Chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang.</b>
<b>Câu 6: Một lị xo có độ cứng 24 N/m, để lị xo giãn ra 50 cm thì phải treo một vật có khối lượng bằng bao nhiêu? Cho</b>
g=10 m/s2
<b>A.</b> 12 kg <b>B.</b> 120 kg <b>C.</b> 4,8 kg <b>D.</b> 1,2 kg
<b>Câu 7: Một con ngựa kéo một chiếc xe có khối lượng 1,2 tấn chạy thẳng đều trên mặt đường nằm ngang. Biết hệ số</b>
ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường là 0,02. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi đó lực kéo của con ngựa là:</sub>
<b>A.</b> 0,24 N <b>B.</b> 24N <b>C.</b> 2,4N <b>D.</b> 240N
<b>Câu 8: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:</b>
<b>A. Có vận tốc khơng thay đổi theo thời gian.</b>
<b>B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.</b>
<b>C. Có quỹ đạo là 1 đường thẳng và vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng</b>
nhau bất kì.
<b>D. Có vận tốc trung bình bằng nhau trong những khoảng thời gian bất kì bằng nhau.</b>
<b>Câu 9: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đường thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s</b>2<sub>. Tại B cách</sub>
A 125m vận tốc xe là:
<b>A. 30m/s</b> <b>B. 20m/s</b> <b>C.</b>10m/s <b>D. 40m/s</b>
<b>A. 6m</b> <b>B. 36m</b> <b>C.</b>108m <b>D. Một giá trị khác.</b>
<b>Câu 11: Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton </b>
<b>A. Phải bằng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng phương.</b> <b>B. Không cần phải bằng nhau về độ lớn.</b>
<b>C. Phải tác dụng vào hai vật khác nhau.</b> <b>D. Phải tác dụng vào cùng một vật.</b>
<b>Câu 12: Chọn câu đúng:</b>
<b>A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.</b> <b>B. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của</b>
vật.
<b>C. Vật không thể chuyển động được nếu khơng có lực tác dụng vào nó.</b>
<b>D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nó.</b>
<b>Câu 13: Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai vật phải </b>
<b>A. Tăng </b> 3 lần. <b>B. Giảm 3 lần.</b> <b>C. Tăng 3 lần.</b> <b>D. Giảm </b> 3 lần.
<b>Câu 14: Câu nào đúng? Trong một cơn lốc xốy, một hịn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.</b>
<b>A. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá.</b>
<b>B. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá.</b>
<b>C. Lực của hịn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hịn đá.</b>
<b>D. Viên đá khơng tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.</b>
<b>Câu 15: Một ơtơ đang chạy với vận tốc có độ lớn 90km/h thì tài xế đạp thắng trong thời gian 5,0 s để xe chuyển động</b>
chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2,0 m/s2<sub>. Vận tốc lúc sau của xe là:</sub>
<b>A. 15 m/s </b> <b>B. 10 m/s </b> <b>C. 5,0 m/s </b> <b>D. 25 m/s</b>
<b>Câu 16: Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi vật chuyển động</b>
<b>A. thẳng đều. </b> <b>B. RTD.</b> <b>C. tròn đều.</b> <b>D. thẳng biến đổi đều.</b>
<b>Câu 17: Một vật có khối lượng 2 kg chuyển động trên quỹ đạo trịn bán kính R = 10cm, tốc độ góc bằng 3 rad/s, tìm</b>
lực hướng tâm tác dụng vào vật.
<b>A. 0,06 N</b> <b>B. 0,6 N</b> <b>C. 180 N</b> <b>D. 1,8 N</b>
<b>Câu 18: Cơng thức tính qng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:</b>
<b>A. s=at+v</b>0t <b>B. s=v</b>0t+at2/2 C.s=(v-v0)/t <b>D. s=vt+at</b>2/2
<b>Câu 19: Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì</b>
A.Trọng lượng của chúng khác nhau. <b>B. Gia tốc RTD của chúng khác nhau. </b>
<b>C. Lực cản của khơng khí khác nhau.</b> <b>D. Khối lượng của chúng khác nhau.</b>
<b>Câu 20: Một chiếc cano chuyển động ngược dòng với vận tốc 20km/h đối với nước.Vận tốc của nước đối với bờ sông</b>
là 5 km/h. vận tốc của cano đối với bờ sông là
<b>A.</b> 25 km/h <b>B.</b> 15 km/h <b>C.</b> 20km/h <b>D.</b> 30km/h
<b>Câu 21: Muốn chất điểm ở trạng thái cân bằng thì:</b>
<b>A. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải gây ra gia tốc.</b> <b>B. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải làm cho nó</b>
biến dạng.
<b>C. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải khác không.</b> <b>D. Hợp lực tác dụng vào chất điểm phải bằng khơng.</b>
<b>Câu 22: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn F</b>1 = 30 N, F2 = 40 N. Độ lớn của hợp lực khi chúng hợp với nhau góc 900 là:
<b>A. 50 N</b> <b>B. 70N </b> <b>C. 10 N</b> <b>D.</b> 15N
<b>Câu 23: Bánh xe đạp có bán kính 0,36 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tốc độ dài và tốc độ góc</b>
của một điểm trên vành bánh đối với người ngồi trên xe là:
<b>A.</b>10 m/s; 3,6 rad/s <b>B. 5 m/s; 13,95 rad/s</b> <b>C. 10 m/s; 1,8 rad/s</b> <b>D. 5 m/s; 13,8 rad/s</b>
<b>Câu 24: Chọn câu đúng. Một quyển sách nằm yên trên bàn, ta có thể nói</b>
<b>A. Quyển sách khơng chịu tác dụng của bất cứ lực nào. </b> <b>B. Quyển sách chỉ chịu tác dụng của trọng lực.</b>
<b>C. Quyển sách chịu tác dụng của các lực cân bằng nhau. </b> <b>D. Cả 3 câu trên đều đúng.</b>
<b>Câu 25: Gọi F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn. Biếu thức moment lực là:</b>
<b>A. M=Fd</b>2 <b><sub>B.</sub><sub> M=Fd</sub></b> <b><sub>C.</sub><sub> M=F/d</sub></b> <b><sub>D.</sub></b> <i><sub>M </sub></i> <i><sub>Fd</sub></i>
<b>Câu 26: Một lị xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một</b>
lực 1,0N để nén lị xo. Khi đó chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
<b>A. 2,5cm </b> <b>B. 12,5cm </b> <b>C. 7,5cm </b> <b>D. 9,75cm</b>
<b>Câu 27: Một ơtơ có khối lượng 1000kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a= 2m/s</b>2<sub>. Lực kéo F có động cơ</sub>
gây ra có độ lớn 2500 N thì lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường là bao nhiêu?
<b>A. 2000 N</b> <b>B. 1500N</b> <b>C.</b>1000 N <b>D. 500 N</b>
<b>Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực?</b>
<b>A. Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần có tác dụng giống hệt lực đã chọn.</b>
<b>B. Phân tích lực làm giống như tổng hợp lực. C. Phân tích lực khơng tn theo quy tắc hình bình hành. D. Tất cả</b>
đều đúng.
<b>Câu 29: Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt vì:</b>
<b>C. Áp lực của vật lăn lên mặt tiếp xúc nhỏ hơn vật trượt. </b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng.</b>
<b>Câu 30: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 4 kg làm vận tốc nó tăng từ 2 m/s lên 10 m/s trong</b>
thời gian 1,6 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
<b>A. 20 N</b> <b>B. 51,2 N</b> <b>C. 6,4 N</b> <b>D. 30 N</b>
<b>Câu 31: Lực hấp dẫn co biểu thức la:</b>
<b>A. F</b>hd=Gm/r2 <b>B. F</b>hd = Gm1m2/r2 <b>C. F</b>hd = Gm12/r12 <b>D. F</b>hd = gm1m2/r2
<b>Câu 32: Phát biểu nao sau đây sai khi noi về ma sát trươt</b>
<b>A. Xuất hiện để can trơ chuyển động trươt cua vật. </b> <b>B. Tỷ lệ vơi áp lực N. </b>
<b>C. Ngươc hương vơi hương chuyển động cua vật. </b> <b>D. Phu thuộc vao diện tích tiêp xúc.</b>
<b>Câu 33: Một ngươi ngơi trên xe đap. Lực lam cho bánh xe xẹp xuống la:</b>
<b>A. trọng lực cua ngươi. </b> <b>B. tổng trọng lực cua ngươi va xe.</b>
<b>C. lực đan hôi cua xe tác dung vao mặt đất. </b> <b>D. phan lực đan hôi cua mặt đất tác dung vao xe. </b>
<b>Câu 34: Một vật treo vao đầu dây va đươc giư yên thì gia tốc ma lực căng dây truyền cho vật:</b>
<b>A. co độ lơn bằng 0. </b> <b>B. co độ lơn bằng gia tốc RTD. </b>
<b>C. co độ lơn bé hơn gia tốc RTD. </b> <b>D. co độ lơn lơn hơn gia tốc RTD.</b>
<b>Câu 35: Co 3 vật khối lương m</b>1, m2 va m3 = m1 – m2. Biêt m2 < m3 Lần lươt tác dung vao chúng một lực như nhau. So
sánh gia tốc a1, a2, a3 cua chúng
<b>A. a</b>1 < a2 < a3 <b>B. a</b>1 > a2 > a3 <b>C. a</b>1 > a3 > a2 <b>D. a</b>1 < a3 < a2
<b>Câu 36: Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng 45</b>0<sub> so vơi phương ngang. Hệ số ma sát trươt giưa vật va mặt phẳng</sub>
nghiêng bé hơn 1.
<b>A. Vật trươt xuống đều. </b> <b>B. Vật trươt xuống nhanh dần đều.</b>
<b>C. Vật đứng yên. </b> <b>D. Ca A, B, C đều co thể xay ra.</b>
<b>Câu 37: Dùng hai lò xo để treo hai vật co cùng khối lương, lị xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng</b>
<b>A. Lơn hơn. </b> <b>B. Nhỏ hơn. </b>
<b>C. Tương đương nhau. </b> <b>D. Chưa đu điều kiện để kêt luận.</b>
<b>Câu 38: Cùng một lúc va cùng 1 vị trí co 2 vật nặng bắt đầu chuyển động vật một ném ra hương ngang vơi vận tốc v</b>o.
<b>Vật 2 tha ra không vận tốc đầu. Nhận định nao sau đây đúng.</b>
<b>A. 2 vật cham đất cùng 1 lúC. </b> <b>B. Vật 2 cham đất trươc vật 1.</b>
<b>C. Vật 1 cham đất trươc vật 2. </b> <b>D. Không co giá trị v</b>o nên khơng xác định.
<b>Câu 39: Một lị xo treo thẳng đứng vao trần 1 thang máy. Độ cứng cua lò xo la k=100N/m. Treo vao đầu dươi cua lò xo</b>
một vật co m=500g. Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều vơi gia tốc 8m/s2<sub>. Lấy g=10m/s</sub>2<sub>. Khi vật ơ VTCB thì độ</sub>
dãn cua lị xo la:
<b>A. 6cm </b> <b>B. 5cm </b> <b>C. 4cm </b> <b>D. 1cm</b>
<b>Câu 40: Trên hanh tinh X gia tốc RTD chỉ bằng 1/4 gia tốc RTD trên trái đất. Khi tha vật RTD từ độ cao h cho đên lúc</b>
cham bề mặt trái đất mất thơi gian la 5s. Khi tha vật RTD từ độ cao h cho đên lúc cham bề mặt hanh tinh X mất thơi
gian la:
<b>A. 20s </b> <b>B.</b> 10s <b>C. 2,5s </b> <b>D. 1,25s</b>
<b>Câu 1: Phương trình chuyển động cua chuyển động thẳng đều dọc theo truc Ox, trong trương hơp vật không xuất</b>
phát từ O la:
<b>A. s = vt </b> <b>B. x = at </b> <b>C. x = x</b>0 + vt <b>D. x = vt</b>
<b>Câu 2: Câu nao đúng? Cơng thức tính quãng đương đi đươc cua chuyển động thẳng nhanh dần đều la:</b>
<b>A. s=v</b>0t+at2/2 ( a va v0 cùng dấu). <b>B. s=v</b>0t+at2/2 ( a va v0 trái dấu).
<b>C. s=x</b>0+ v0t+at2/2 ( a va v0 cùng dấu). <b>D. s=x</b>0+ v0t+at2/2 ( a va v0 trái dấu).
<b>Câu 3: Một vật RTD từ độ cao h xuống tơi đất. Cơng thức tính vận tốc v cua vật RTD phu thuộc độ cao h la:</b>
<b>A.</b> v=gh <b>B.</b><i>v</i> 2<i>gh</i> <b>C.</b><i>v</i> 2<i>h</i> <i>g</i> <b>D. v=2gh </b>
<b>Câu 4: Chuyển động cua vật nao dươi đây sẽ đươc coi la RTD nêu đươc tha rơi?</b>
<b>A. Một lá cây rung. </b> <b>B. Một sơi chỉ. </b> <b>C. Một chiêc khăn tay. </b> <b>D. Một mẩu phấn.</b>
<b>Câu 5: Tai sao trang thái đứng yên hay chuyển động cua một chiêc ô tô co tính tương đối ?</b>
<b>A. Vì chuyển động cua ơ tơ đươc quan sát trong các hệ quy chiêu khác nhau (gắn vơi đương va gắn vơi ơ tơ).</b>
<b>B. Vì chuyển động cua ô tô không ổn định:lúc đứng yên,lúc chuyển động.</b>
<b>C. Vì chuyển động cua ơ tơ đươc quan sát ơ các thơi điểm khác nhau.</b>
<b>D. Vì chuyển động cua ô tô đươc xác định bơi nhưng ngươi quan sát khác nhau đứng bên lề đương.</b>
<b>Câu 6: Chỉ ra câu sai</b>
<b>A. Gia tốc cua chuyển động thẳng biên đổi đều co độ lơn không đổi.</b>
<b>B. Vận tốc tức thơi trong chuyển động thẳng biên đổi đều co độ lơn tăng hoặc giam đều theo thơi gian.</b>
<b>C. Vectơ gia tốc cua chuyển động thẳng biên đổi đều co thể cùng chiều hoặc ngươc chiều vơi vecto vận tốc.</b>
<b>D. Trong chuyển động biên đổi đều,quãng đương đi đươc trong nhưng khoang thơi gian bằng nhau thì bằng nhau.</b>
<b>Câu 7: Khi ơ tơ đang chay vơi vận tốc 10m/s trên đoan đương thẳng thì ngươi lái xe tăng ga va ơ tơ chuyển động</b>
nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đat vận tốc 14m/s. Gia tốc a va vận tốc v cua ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga la
bao nhiêu?
<b>A. a = 0,2 m/s</b>2<sub>; v = 8 m/s </sub> <b><sub>B.</sub><sub> a = 1,4 m/s</sub></b>2<sub>; v = 66 m/s</sub> <b><sub>C.</sub><sub> a = 0,2 m/s</sub></b>2<sub>; v = 18</sub>
m/s <b>D. a = 0,7 m/s</b>2<sub>; v = 38 m/s</sub>
<b>Câu 8: Tha rơi một vật từ độ cao 5m. Nêu vật rơi vơi gia tốc 10 m/s</b>2<sub> thì sau bao lâu vật cham đất?</sub>
<b>A. 1s </b> <b>B. 5s </b> <b>C.</b>10s <b>D. 0,5s</b>
<b>Câu 9: Cho hai lực đông quy co độ lơn bằng 9 N va 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nao la độ lơn cua hơp lực?</b>
<b>A. 25 N </b> <b>B. 2 N </b> <b>C. 1 N </b> <b>D. 15 N</b>
<b>Câu 10: Dùng một lò xo để treo một vật co khối lương 300g thì thấy lị xo giãn ra 2cm. Nêu treo thêm một vật co khối</b>
lương 150g thì lo xo giãn một đoan la bao nhiêu?
<b>A. 1cm </b> <b>B. 3cm </b> <b>C. 2cm </b> <b>D. 4cm</b>
<b>Câu 11: Một máy bay đang bay ngang vơi tốc độ 150 m/s ơ độ cao 490m thì tha một goi hang xuống đất. Lấy g = 9,8</b>
m/s2<sub>. Tầm bay xa cua goi hang la:</sub>
<b>A. bao toan khối lương. </b> <b>B. chuyển động theo đương thẳng.</b> <b>C. bao toan vận</b>
tốc va khối lương. <b>D. bao toan vận tốc.</b>
<b>Câu 13: Theo định luật III NewTon, lực va phan lực:</b>
<b>A. Co độ lơn bằng nhau, nhưng giá co thể khác nhau. </b> <b>B. Tác dung lên các vật khác nhau.</b>
<b>C. Co độ lơn bằng nhau va luôn co chung một điểm. </b> <b>D. Tác dung lên cùng một vật.</b>
<b>Câu 14: Trong các cách viêt cua định luật II Newton sau đây, cách viêt nao đúng?</b>
<b>A.</b> <i>F</i> <i>ma</i>
<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b> <i>F</i><i>ma</i><sub> </sub> <b><sub>C.</sub></b> <i>F</i><i>ma</i><sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b> <i>F </i> <i>ma</i>
<b>Câu 15: Câu nao không đúng? Hai lực trực đối co đặc điểm sau:</b>
<b>A. Co cùng giá. </b> <b>B. Co cùng độ lơn. </b> <b>C. Ngươc chiều nhau.</b> <b>D. Đươc đặt ơ một</b>
vật.
<b>Câu 16: Công thức liên h giưa tốc đ goc va chu ky trong chuyển đ ng trịn đều la:</b>ê ơ ơ
<b>A. T=2πω </b> <b>B. ω=2π/T </b> <b>C. ω=T/2π </b> <b>D. T=ω/2π</b>
<b>Câu 17: Xe tai 2000kg đang chuyển động vơi vận tốc 40 m/s thì hãm phanh va dừng lai sau 20s. Tìm độ lơn cua lực</b>
hãm phanh?
<b>A.</b>1000N <b>B. 2000N</b> <b>C. 4000N</b> <b>D. 6000N</b>
<b>Câu 18: Một tấm ván nặng 240N đươc mắc qua một con mương. Trọng tâm cua tấm ván cách điểm tựa A 2,4m va</b>
cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực ma tấm ván tác dung lên điểm tựa A la bao nhiêu?
<b>A. 160N</b> <b>B. 80N</b> <b>C. 120N</b> <b>D. 60N</b>
<b>Câu 19: Công thức nao sau đây la công thức cua quy tắc tổng hơp hai lực song song, cùng chiều?</b>
<b>A. F=F</b>1+F2 va F2/F1 = d2/d1 <b>B. F=F</b>1+F2 va F1/F2 = d2/d1 <b>C. F=F</b>1-F2 va F2/F1 = d2/d1 <b>D. F=F</b>1-F2 va F1/F2 =
d2/d1
<b>Câu 20: Đơn vị cua Momen lực la?</b>
<b>A. N</b> <b>B. m</b> <b>C. N.m</b> <b>D. N/m</b>
<b>Câu 21: Trương hơp nao dươi đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?</b>
<b>A. Viên đan đang chuyển động trong khơng khí. </b>
<b>B. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm cua một tòa nha xuống đất. </b>
<b>C. Trái Đất trong chuyển động tự quay quanh truc cua no. </b> <b>D. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trơi. </b>
<b>Câu 22: Chọn câu đúng. Cặp "lực va phan lực" trong định luật III Niutơn tác dung vao </b>
<b>A. hai vật khác nhau, co cùng độ lơn, cùng giá nhưng ngươc chiều. </b> <b>C. một vật, co cùng độ lơn, cùng giá nhưng</b>
ngươc chiều.
<b>B. một vật va bằng nhau về độ lơn. </b>
<b>D. hai vật khác nhau, phai bằng nhau về độ lơn nhưng không cần phai cùng giá.</b>
<b>Câu 23: Phương trình chuyển động cua một chất điểm chuyển động đều dọc theo truc Ox co dang: x = 5 + 60t (x đo</b>
bằng kilômét va t đo bằng giơ). Chất điểm đo xuất phát từ điểm nao va chuyển động vơi vận tốc bằng bao nhiêu?
<b>A. Từ điểm O, vơi vận tốc 5km/h. </b> <b>B. Từ điểm M, cách O la 5 km, vơi vận tốc 5 km/h. </b>
<b>Câu 24: Các công thức liên hệ giưa tốc độ goc vơi tốc độ dai va giưa gia tốc hương tâm vơi tốc độ dai cua chất điểm</b>
chuyển động tròn đều la gì?
<b>A. v=ω/r; a</b>ht =v2/r. <b>B. v=ω/r; a</b>ht =v2r. <b>C. v=ωr; a</b>ht =v2/r. <b>D. v=ωr; a</b>ht =v2r.
<i><b>Câu 25: Chỉ ra câu sai: </b></i>
<b>A. Vec tơ gia tốc cua chuyển động thẳng biên đổi đều co thể cùng chiều hoặc ngươc chiều vơi vectơ vận tốC.</b>
<b>B. Trong chuyển động thẳng biên đổi đều, quãng đương đi đươc trong nhưng khoang thơi gian bằng nhau thì bằng</b>
nhau.
<b>C. Vận tốc tức thơi cua chuyển động thẳng biên đổi đều co độ lơn tăng hoặc giam đều theo thơi gian. </b>
<b>D. Gia tốc cua chuyển động thẳng biên đổi đều co độ lơn không đổi. </b>
<b>Câu 26: Cơng thức tính lực hấp dẫn giưa hai chất điểm bất kì la: </b>
<b>A. F</b>hd=Gm1m2/r <b>B. F</b>hd=Gm1m2/r2 <b>C. F</b>hd=Gm12m22/r <b>D. F</b>hd=Gm12m22/r2
<b>A. Vật chuyển động chậm dần rôi mơi dừng lai. </b> <b>B. Vật đổi hương chuyển động. </b>
<b>C. Vật tiêp tuc chuyển động theo hương cu vơi vận tốc 3 m/s. </b> <b>D. Vật dừng lai ngay. </b>
<b>Câu 28: Chọn câu đúng. Một ngươi co trọng lương 500 N đứng trên mặt đất. Lực ma mặt đất tác dung lên ngươi đo</b>
<b>co độ lơn: </b>
<b>A. Bé hơn 500 N. </b> <b>B. Bằng 500 N.</b>
<b>C. Lơn hơn 500 N.</b> <b>D. Phu thuộc vao nơi ma ngươi đo đứng trên Trái Đất.</b>
<b>Câu 29: Chuyển động cua vật nao dươi đây không thể coi la chuyển động RTD? </b>
<b>A. Một viên bi chì đang rơi ơ trong ống thuy tinh đặt thẳng đứng va đã đươc hút chân không. </b>
<b>B. Các hat mưa nhỏ lúc bắt đầu rơi. </b>
<b>C. Một chiêc lá rung đang rơi từ trên cây xuống đất. </b> <b>D. Một viên đá nhỏ đươc tha rơi từ trên cao xuống</b>
đất.
<b>Câu 30: Hanh khách A đứng trên toa tau, nhìn qua cửa sổ toa sang hanh khách B ơ toa tau bên canh. Hai toa tau</b>
<b>đang đỗ trên hai đương tau song song vơi nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống</b>
<b>chắc chắn khơng xay ra? </b>
<b>A. Ca hai toa tau cùng chay về phía trươc. B chay nhanh hơn. </b> <b>B. Toa tau A đứng yên. Toa tau B chay về phía sau. </b>
<b>C. Toa tau A chay về phía trươc. Toa tau B đứng yên. </b> <b>D. Ca hai toa tau cùng chay về phía trươc. A chay</b>
<b>Câu 31: Phai treo một vật co trọng lương bằng bao nhiêu vao 1 lò xo co độ cứng k = 100 N/m để no giãn ra10 cm. </b>
<b>A. </b>1000 N <b>B.</b> 10 N <b>C. 1 N . </b> <b>D. </b>100 N
<b>Câu 32: Ở một nơi trên trái đất ( tức ơ một vĩ độ xác định) thơi gian RTD cua một vật phu thuộc vao: </b>
<b>A. Kích thươc cua vật. </b> <b>B. Khối lương cua vật. </b> <b>C. Độ cao cua vật. </b> <b>D. Ca 3 yêu tố. </b>
<b>Câu 33: Một vật co khối lương 8,0 kg trươt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn vơi gia tốc 2 m/s</b>2<sub>. Lực gây ra gia tốc nay</sub>
bằng bao nhiêu? So sánh độ lơn cua lực nay vơi trọng lương cua vật. Lấy g=10 m/s2<sub>. </sub>
<b>Câu 34: Câu phát biểu nao sau đây khơng chính xác. Trong chuyển động</b>
<b>A. chậm dần đều gia tốc co giá trị âm. </b> <b>B. nhanh dần đều vectơ gia tốc cùng chiều chuyển</b>
động.
<b>C. thẳng biên đổi đều gia tốc không đổi theo thơi gian. </b> <b>D. chậm dần đều vectơ gia tốc ngươc chiều chuyển</b>
động.
<b>Câu 35: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc goc cua chất điểm la: </b>
<b>A. ω = 2π/3 (rad/s) </b> <b>B. ω = 6π (rad/s) </b> <b>C. ω = 3π (rad/s)</b> <b>D. ω = 3π/2 (rad/s)</b>
<b>Câu 36: Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoang thơi gian 1 giây. Nêu tha hòn đá đo từ độ cao</b>
h' = 3h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
<b>A. 3 s </b> <b>B. 2 s </b> <b>C. 1,73 s </b> <b>D.</b> 2 s
<b>Câu 37: Trương hơp nao sau đây các lực tác dung lên vật cân bằng nhau. Chuyển động</b>
<b>A. tròn đều.</b> <b>B. thẳng đều.</b>
<b>C. đều trên một đương cong bất kì. </b> <b>D. thẳng biên đổi đều. </b>
<b>Câu 38: Một xe ô tô khối lương 5 tấn, lấy g = 10 m/s</b>2<sub>. Trọng lương cua xe la:</sub>
<b>A. 500 N</b> <b>B. 50 N</b> <b>C. 50000 N </b> <b>D. 5000 N </b>
<b>Câu 39: Cho 2 lực đông quy co độ lơn bằng 9 N va 12 N, goc hơp bơi hai vectơ lực la goc nhọn. Độ lơn cua hơp lực la:</b>
<b>A. 1 N </b> <b>B. 25 N </b> <b>C. 15 N</b> <b>D. 2 N </b>
<b>Câu 40: Phương trình chuyển động cua 1 vật trên 1 đương thẳng co dang: x = 4t</b>2<sub> - 3t + 7 (m,s). Điều nao sau đây la</sub>
<b>sai? </b>
<b>A. Gia tốc a = 4 m/s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub><sub> Vận tốc ban đầu v</sub></b>