Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN ĐỂ TÍNH THỂ TÍCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>? Em hãy nêu cơng thức và cách tính diện tích phần hình </b>
<b>phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x) và y = g(x) liên tục trên </b>


<b>đoạn [a; b] và hai đường thẳng x = a ; x = b</b>




<i>b</i>
<i>a</i>

<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>g</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI TẬP</b>


<b>BÀI TẬP</b>



<b>? Em hãy tính diện </b>
<b>tích phần gạch sọc ?</b>


2
0


<i>S</i>

<sub></sub>

<i>x dx</i>



<i>x</i>


<i>y </i>




2
2 1 3


2 2


0 <sub>0</sub>


2 4 2


3 3


<i>S</i> 

<sub></sub>

<i>x dx</i>  <i>x</i> 


<b>? Bây giờ ta cho đường cong </b>
<b>quay quanh trục Ox em sẽ </b>
<b>được một khối tròn xoay ? </b>
<b>Hãy tính thể tích khối trịn </b>
<b>xoay đó?</b>


 



2


2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


0 0 0


2
2



<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Người ta

cũng

tính được lưu lượng dịng chảy



như thế nào ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. </b>

<b>Thể tích kh</b>

<b>ối trịn xoay:</b>



<b>Thể tích của khối trịn xoay </b>
<b>được tính theo cơng thức:</b>


2

<sub>( )</sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>f x dx</i>



Chú ý: f(x) liên tục và không âm trên

<i>a b</i>

;



<b>O</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>x</b>


<b>a</b> <b>b</b>


<b>y = f(x)</b>



<b>A/Hình phẳng quay xung quanh 0x</b>


<b>*Xét hình phẳng D giới hạn bởi các đường </b>


 



*


*



*

;



<i>y</i>

<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>a x</i>

<i>b</i>








<sub></sub>

<sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

VD1: Tính thể tích hình cầu bán kính R


Bài làm


Hình cầu bán kính R là khối trịn xoay thu
được khi quay nửa hình trịn giới hạn bởi


đường


và đường thẳng y=0 xung quanh trục ox




2 2


<i>y</i>

<i>R</i>

<i>x</i>

<i>R x R</i>

 



Vậy

2 2

2

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>



3


2

4

3


3

3



<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>


<i>V</i>

<i>R</i>

<i>x dx</i>

<i>R</i>

<i>x dx</i>



<i>x</i>




<i>R x</i>

<i>R</i>







 








<sub></sub>

<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2


<i>x</i>
<i>y </i>


<b> VD 2: Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi </b>
<b>hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2, Ox và </b>


<b>các đường thẳng x = 1, x = 2 khi quay quanh Ox </b>



<b> Thể tích của khối </b>
<b>tròn xoay tạo bởi đường cong </b>
<b>y = x2, Ox và các đường thẳng </b>
<b>x = 1, x = 2 khi đường cong </b>


<b>này quay quanh Ox được tính </b>
<b>theo cơng thức:</b>


2


2


2 2 <sub>5</sub>


2 2 4


1 1 <sub>1</sub>


( )


31


( )


5

5


<i>b</i>
<i>a</i>


<i>V</i>

<i>f x dx</i>



<i>x</i>



<i>x dx</i>

<i>x dx</i>












2

<sub>0,</sub>

<sub>1, 2</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Vậy


2
0 0
2
0


cos 1 cos 2
2


1


sin 2


2 2 2


<i>V</i> <i>xdx</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 
  
 
 <sub></sub>  <sub></sub> 
 


Bài làm
Ta có


<b>VD 3: Tính thể tích khối trịn xoay tạo thành khi</b>


<b> hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = cosx, y=0 </b>


<b>và các đường thẳng x = 0, </b>

<i>x</i>

<b>khi quay quanh Ox</b>


2


2



<i>V</i>

<sub>(đvtt)</sub>


cos 0, 0;


4


<i>x</i>  <sub>  </sub>

<sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>







?


?



?



V






<i>b</i>


<i>a</i>


<i>dx</i>


<i>x</i>




<i>f</i>



<i>V</i>

2

(

).





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Nhắc lại cơng </b>


<b>thức tính thể tích </b>
<b>của một số khối </b>
<b>trong không gian </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BT : Tính thể tính của khối trịn xoay do hình phẳng </b>


giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục 0x:


3
2


/

1

,

0,

0,

1



/

4 4,

0,

0,

2



<i>a y</i>

<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b y x</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>



<b>1/Học thuộc công thức tính thể tích khối trịn xoay </b>
<b>quanh trục ox, Bài học kinh nghiệm</b>


<b>2/BTVN </b>


<b>+BT 4c trang 121</b>
<b>+BT trong tài liệu</b>
<b>-Hướng dẫn BT </b>


<b>3/Chuẩn bị tiết sau làm BT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BT4: Tính thể tích của vật thể trịn xoay ,sinh ra
bởi hình phẳng sau (D) :

<sub> </sub>



 



2


3



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>p</i>


<i>y</i>

<i>x</i>

<i>d</i>










Khi nó quay quanh trục ox


Giải


Phương trình hoành độ giao điểm của (p) và (d) :<i>x</i>2 3<i>x</i> <sub> </sub><i>x<sub>x</sub></i> 0<sub>3</sub>



Trên đoạn

0;3

<sub>ta thấy</sub>

3

<i>x x</i>

<sub></sub>

2

<sub></sub>

0



Nên thể tích cần tính là:


 

 



3 3


2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


0 0
3
3 5
3 9
1 162
3
5 5


<i>V</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x</i> <i>x dx</i>



<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
   
 
 
 
 <sub></sub>  <sub></sub> 



Vậy 162


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III/BÀI HỌC KINH NGHIỆM</b>


Nếu hình phẳng giới hạn bởi :



 


 


 

 


:


0


;

(

)



<i>y</i>

<i>f x</i>



<i>y</i>

<i>g x</i>




<i>D</i>



<i>g x</i>

<i>f x</i>



<i>x</i>

<i>a x</i>

<i>b a</i>

<i>b</i>











<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




thì khi quay quanh 0x ta được khối trịn xoay có thể tích là


 

 



2 2



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>f x</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

<i>g x</i>

<sub></sub>

<i>dx</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>III. </b>

<b>Thể tích kh</b>

<b>ối trịn xoay:</b>



<b>Thể tích của khối trịn xoay được tính theo </b>
<b>cơng thức:</b>


2

<sub>( )</sub>



<i>b</i>


<i>a</i>


<i>V</i>

<sub></sub>

<i>g</i>

<i>y dy</i>



<b>B/Hình phẳng quay xung quanh 0y</b>


<b>*Xét hình phẳng D giới hạn bởi các đường </b>


 



*


*



*

;


<i>x</i>

<i>g y</i>



<i>y</i>

<i>a y</i>

<i>b</i>









<sub></sub>

<sub></sub>




Chú ý: g(y) liên tục và không âm trên

<i>a b</i>

;



Trục 0y


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BT2:Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra
khi cho hình (H) giới hạn bởi các đường


sau quay quanh trục 0y :

<i>x</i>

5 ,

<i>y x</i>

2

0,

<i>y</i>



1,

<i>y</i>

1


Giải




 



1
2


1 1 <sub>5</sub>


1


2 4 5


1



1 1 <sub>1</sub>


5

5

5



5


2



<i>y</i>



<i>V</i>

<i>y dy</i>

<i>y dy</i>

<i>y</i>







  <sub></sub>




<sub></sub>

 

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



2 2


4 4 4


2



2 2


0 0 0


4


4


2 <sub>0</sub>


0


sin

1 cos



/

tan



cos

cos



1



1

tan

1



cos

4



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>c V</i>

<i>xdx</i>

<i>dx</i>

<i>dx</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>dx</i>

<i>x x</i>


<i>x</i>


  








<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>






Vậy 1


4


<i>V</i>  <sub></sub>   <sub></sub>


  (đvtt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II/Bài tập mới :</b> Tính thể tính của khối trịn xoay do hình
phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục 0x:



4

:
5
<i>y</i>
<i>D</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>y</i> <i>x</i>




 <sub></sub> <sub></sub>

 
4


5 <i>x</i> 0, <i>x</i> 1; 4


<i>x</i>


    


<b>Bài làm </b>


<b>Giải pt: </b> 4 <sub>5</sub>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>

<sub>4</sub> 2 <sub>5</sub> 2 <sub>5</sub> <sub>4 0</sub> 1


1


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


        <sub>   </sub>



Mặt khác :


Nên  


2
4 4
2 <sub>2</sub>
2
1 1
4
3
2
4 16


5 25 10


16


25 5 9


3


<i>V</i> <i>x</i> <i>dx</i> <i>x x</i> <i>dx</i>



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>   <sub> </sub> <sub></sub>  <sub></sub>    <sub></sub>
   
 
 
 
 <sub></sub>    <sub></sub> 



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ</b>


<b>1/Học thuộc cơng thức tính thể tích khối trịn xoay </b>
<b>quanh trục ox,oy</b>


<b>2/BTVN : Tính thể tính của khối trịn xoay do hình </b>


phẳng giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục 0x:


<b>3/Chuẩn bị tiết sau làm BT-Ôn tập</b>


3


/

1

,

0,

0,

1



4



/

,

0,

0,

2



4



<i>a y</i>

<i>x y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b y</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>



 







</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>CỦNG CỐ</b>






?


?




?



V



2


2

<sub>( ).</sub>



<i>V</i>

<sub></sub>

<i>f</i>

<i>y dy</i>



<b> Em hãy nêu </b>
<b>cơng thức để </b>
<b>tính thể tích </b>
<b>của khối tròn </b>
<b>xoay tạo thành </b>
<b>khi cho đường </b>
<b>cong x = f(y) </b>
<b>quay xung </b>


<b>quanh trục Oy </b>
<b>như hình vẽ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

×