Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ma trận đề thi môn toán 6789 học kì 1 năm học 2020 2021 trường thcs cát lái trung học cơ sở cát lái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.13 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2</b>
TRƯỜNG THCS CÁT LÁI


<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI – MƠN TỐN 7</b>
<b> NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Cấp độ</b>


<b>Tổng</b>


<b> Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Thấp</b> <b>Cao</b>


<b>1. Số hữu </b>
<b>tỉ. Số thực.</b>


Biết được
cách cộng,
trừ, nhân
chia, số
hữu tỉ


Thơng qua
tính chất
cộng, trừ,
nhân chia số
hữu tỉ hiểu
được cách
lập luận để
giải một bài


tốn tìm x.


Vận dụng các
cơng thức lũy
thừa của số
hữu tỉ, khai
căn, giá trị
tuyệt đối của
một số hữu tỉ.
để rút gọn
biểu thức.
Tìm x.
Số câu.


Số điểm.
Tỉ lệ.


Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%


Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%


Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%


Số câu: 8


Số điểm: 5,5


Tỉ lệ: 55%
<b>2. Tính </b>


<b>chất của </b>
<b>dãy tỉ số </b>
<b>bằng </b>
<b>nhau.</b>
<b>Một số </b>
<b>bài toán </b>
<b>về đại </b>
<b>lượng tỉ </b>
<b>lệ thuận, </b>
<b>tỉ lệ </b>
<b>nghịch.</b>


Vận dụng tính
chất của đại
lượng tỉ lệ
thuận, tỉ lệ
nghịch để giải
tốn


Vận dụng
tính chất
của dãy tỉ
số bằng
nhau để
giải bài


toán.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


Số câu: 2
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%


Số câu: 3
Số điểm:
2,0


Tỉ lệ: 20%


<b>3. Các </b>
<b>trường </b>
<b>hợp </b>


Nắm được:
Trường hợp
bằng nhau
thứ nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>bằng </b>


<b>nhau của</b>
<b>tam giác.</b>
<b>Hai </b>
<b>đường </b>
<b>thẳng </b>
<b>song </b>
<b>song.</b>


c và trường
hợp bằng
nhau thứ hai
c-g-c


bằng nhau.


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ


Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 1
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%



Số câu: 3
Số điểm:
2,5


Tỉ lệ: 25%


<b>Tổng</b>


Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%


Số câu: 3
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%


Số câu: 6
Số điểm: 4,0
Tỉ lệ: 40%


Số câu: 2
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10%


Số câu: 14
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%


<b>Chú thích:</b>



a) <b>Đề được thiết kế với tỉ lệ: 25% nhận biết + 25% thông hiểu + 40%</b>
vận dụng thấp + 10% vận dụng cao.


Tất cả các câu đều tự luận.
b) <b>Cấu trúc bài: 5 bài.</b>


c) <b>Số lượng câu hỏi (ý) là 14.</b>


<b>GIÁO VIÊN</b>


</div>

<!--links-->

×