Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.92 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>học</i>
<b>A.Định lí Py-ta-go và các trường hợp bằng nhau của tam giác vng</b>
<b>Bài 1. Gần nhà bạn Tỏa có một bức tường rào xung quanh nhà. Để trèo lên</b>
bức bạn Tỏa đã dùng một chiếc thang đặt gần bức tường (hình bên). Biết
rằng chiều dài của thang là 5m và chân thang cách tường là 3m. Hãy tính
chiều cao bức tường đó.
<b>Bài 2. Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm.</b>
a) Chứng minh tam giác ABC vuông
b) Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = 1cm. Tính độ dài đoạn
thẳng BE.
<b>Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BA =</b>
BD. Từ D kẻ đường thẳng vng góc với BC, cắt AC tại E.
a) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính BC.
b) Chứng minh <i>ABE</i><i>DBE</i><sub>.</sub>
c) Gọi F là giao điểm của DE và BA. Chứng minh EF = EC.
<b>Bài 4. Cho tam giác ABC nhọn (AB<AC). Kẻ AH vng góc với BC tại H. Trên tia</b>
đối của tia HA lấy điểm M sao cho H là trung điểm của AM.
a) Chứng minh <i>ABH</i> <i>MBH</i>
b) Chứng minh <i>BAC BMC</i> <sub>.</sub>
c) Gọi I là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia IA lấy điểm N sao cho I là
trung điểm của AN. Chứng minh NC=BM.
d) Cho AB=13cm, AH=12cm, HC=16cm. Tính độ dài các cạnh AC, BC.
<b>B.</b>
( )
<i>CE</i><i>AB E AB</i> <sub>. Đoạn thẳng BD cắt CE tại I.</sub>
a) So sánh <i>ABD</i> và <i>ACE</i>. b) Chứng minh IB<IC. c) Chứng minh
CE>BD.
<b>Bài 2. Cho tam giác ABC vng tại A có đường phân giác BD. Kẻ DH vng góc</b>
với BC tại H.
a) So sánh DA và DH b) Chứng minh DA<DC.
c)Lấy điểm E trên tia đối của tia AC sao cho tam giác BED cân tại B. So sánh
BE và BC.
<b>Bài 3. Cho tứ giác ABCD. Chứng minh rằng </b> 2
<i>AB BC CD DA</i>
<i>AC BD</i>
<i><b>Lưu ý: Học sinh làm bài tập đầy đủ chỗ nào chưa hiểu hỏi giáo viên bộ </b></i>
<i><b>môn.</b></i>