Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỊA 8-TUẦN 26&27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỊA LÝ 8 - TUẦN 27</b>


<b>Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình</b>
<b>A. Lý thuyết</b>


1. Khu vực đồi núi
<b>a) Vùng núi Đông Bắc </b>


- Là vùng đồi núi thấp, nằm ở tả ngạn sông Hồng, đi từ dãy núi Con Voi đến vùng đồi núi
ven biển Quảng Ninh.


- Hướng địa hình là hướng cánh cung.
<b>b) Vùng núi Tây Bắc </b>


- Nằm giữa sông Hồng và sông Cả.


- Đây là vùng có địa hình cao nhất cả nước với các dải núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở
nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc – đông nam.


<b>c) Vùng núi Trường Sơn Bắc </b>


- Nằm từ phía nam sơng Cả tới dãy Bạch Mã, dài khoảng 600 km.
- Là vùng núi thấp, có hai sườn đối xứng nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>d) Vùng núi và cao nguyên Trường Sơn Nam </b>


- Là vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ. Đặc trưng là các cao ngun badan xếp tầng.
Địa hình bán bình ngun Đơng Nam Bộ và vùng đồi trung du Bắc Bộ phần lớn là những bậc
thềm phù sa, mang tính chất chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.


Vùng núi Trường Sơn Nam


2. Khu vực đồng bằng


<b>a) Đồng bằng châu thổ hạ lưu các sông lớn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đồng Bằng sông Cửu Long và vùng bán bình ngun Đơng Nam Bộ


- Đồng bằng sơng Hồng có diện tích khoảng 15000km2, là đồng bằng lớn thứ 2. Đồng bằng
có hệ thống đê bao quanh.


Đây là hai vùng nông nghiệp trọng điểm của cả nước.
<b>b) Các đồng bằng duyên hải Trung Bộ </b>


- Diện tích khoảng 15000 km2 và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
3. Địa hình bờ biển và thềm lục địa


- Bờ biển nước ta kéo dài trên 3260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, chia thành bờ biên bồi tụ
và bờ biển mài mòn.


- Thềm lục địa địa chất nước ta mở rộng tại vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ.
<b>B. Trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là</b>
A. Tây bắc-đơng nam


B. Vịng cung
C. Tây-đông


D. Đông bắc-tây nam


<b>Câu 2: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là</b>


A. Tây bắc-đông nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Tây-đông


D. Đông bắc-tây nam


<b>Câu 3: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông:</b>
A. Sông Hồng và sông Mã


B. Sông Hồng và sông Cả
C. Sông Đà và sông Mã
D. Sông Đà và sông Cả


<b>Câu 4: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc:</b>
A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn.


B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây
bắc-đông nam.


C. Vùng núi thấp có hai sường khơng đối xứng, sườn phía đơng hẹp và dốc.
D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn.


<b>Câu 5: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào:</b>
A. Miền Bắc


B. Miền Trung
C. Miền Nam
D. Tây Nguyên


<b>Câu 6: Đồng bằng lớn nhất nước ta:</b>


A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng
B. Đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc
D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long
<b>Câu 7: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là: </b>


A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ơ trũng rộng lớn bị ngập nước.
B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao.


C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng.
D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2260 km
B. 3260 km
C. 2360 km
D. 3620 km


<b>Câu 9: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu: </b>


A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch.
B. Có nhiều bãi bùn rộng.


C. Là kiểu bờ biển bồi tụ.


D. Diện tích rững ngập mặn phát triển.


<b>Câu 10 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển:</b>
A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ


B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ.


C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ.


D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ


<i><b>* HS IN BÀI HỌC (LÝ THUYẾT + BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM) - Khơng cần hình ảnh .</b></i>
<i><b>LÀM BÀI TRỰC TIẾP TRÊN TRANG GIẤY IN, KẸP VÀO VỞ HỌC.</b></i>


<b>Bài 30: Thực hành Đọc bản đồ địa lí Việt Nam</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×