Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SINH 7 - TUẦN 31,32

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ÔN TẬP LỚP THÚ – SINH 7
I. Câu hỏi trắc nghiệm


<b>Câu 1.</b> Khi nói về đặc điểm cấu tạo của thỏ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn. B. Thiếu răng nanh.


C. Bán cầu não và tiểu não phát triển D. Khơng có bóng đái


<b>Câu 2.</b> Động vật nào dưới đây có con sơ sinh rất nhỏ, được ni trong túi da ở
bụng thú mẹ?


A. Kanguru. B. Thú mỏ vịt. C. Lạc đà D. Cá voi


<b>Câu 3.</b> Khi nói về đặc điểm của cá voi xanh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chi trước biến đổi thành vây bơi dạng bơi chèo.


B. Chi sau biến đổi thành vây lưng và vây đi.
C. Bơi bằng cách uốn mình theo chiều ngang.
D. Có tuyến sữa nhưng vú chưa phát triển.


<b>Câu 4.</b> Nhóm động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ?
A. Chuột chũi và chuột chù B. Chuột chù và chuột đồng
C. Chuột đồng và chuột chũi D. Hải li và chuột nhảy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Chú thích


1 - ………..
2 - ………..
3 - ………..
4 - ………..
5 - ………..


6 - ………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


<b>Câu 7.</b> Nhóm sinh vật nào dưới đây bao gồm những động vật thuộc bộ Ăn thịt?
A. Mèo, hổ, báo, sói, gấu B. Mèo, thỏ, dơi, báo, chuột chũi.


C. Hải li, hải cẩu, báo, thỏ, chuột đồng. D. Hổ, sư tử, thỏ, chuột đồng, chó
sói.


<b>Câu 8.</b> Khi nói về vai trị của thú đối với đời sống con người, có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?


1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…)
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,….)


3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mĩ nghệ, làm sức kéo…..
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 9.</b> Trong lịch sử phát triển của sinh giới, hệ tuần hồn đã tiến hóa theo
hướng nào sau đây?


A. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn kín - tim
chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hồn kín.


B. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn kín - tim
chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ


tuần hồn hở.


C. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn kín - tim đã
có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn hở - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần
hồn kín.


D. Chưa phân hóa - tim chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn hở - tim
chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hồn kín - tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ
tuần hồn kín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Vì trong hình thức đẻ con, phơi được phát triển trong cơ thể mẹ nên an tồn
hơn.


B. Vì trong hình thức đẻ con, phôi được phát triển trong cơ thể của bố nên an
tồn hơn.


C. Vì trong hình thức đẻ con, tỉ lệ tinh trùng gặp trứng thấp.


D. Vì trong hình thức đẻ con, có sự kết hợp giữa trứng của mẹ và tình trùng
của bố.


II. Câu hỏi tự luận


<b>Câu 1.</b> Em hãy nối hai cột dưới đây sao cho đúng


Bảng. Đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn bóng đi dài thích nghi với đời sống ở cạn.
STT Đặc điểm cấu tạo ngồi Trả lời Ý nghĩa thích nghi


1 Da khơ, có vảy sừng
bao bọc



1-….. A. Tham gia di chuyển trên cạn


2 Có cổ dài 2-….. B. Động lực chính của sự di chuyển
3 Mắt có mí cử động, có


nước mắt


3-….. C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao
động âm thanh vào màng nhĩ


4 Màng nhĩ nằm trong
một hốc nhỏ bên đầu


4-….. D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt
khơng bị khơ


5 Thân dài, đi rất dài 5-….. E. Phát huy vai trị các giác quan nằm
trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng
6 Bàn chân có năm ngón


có vuốt


6-….. G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3.</b> Trình bày đặc điểm cấu tạo của chuột chũi thích nghi với đời sống đào
hang trong đất.


<b>Học sinh ghi bài</b>



<b>Bài 53: Môi trường sống và sự vận động di chuyển</b>
<b>I. CÁC HÌNH THỨC DI CHUYỂN</b>


Mỗi lồi động vật có thể có nhiều hình thức di chuyển khác nhau : bò, đi, chạy,
nhảy, bơi, bay… phụ thuộc vào tập tính và mơi trường sống của chúng.


<b>II. SỰ TIẾN HÓA CƠ QUAN DI CHUYỂN</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×