Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Tài liệu ôn tập Hoá học k8, k9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.8 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 23. Tieát 45 - Chương 4: HIDROCACBON – NHIÊN LIỆU.
Baøi 34 :


<b>KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>


<b>VAØ HÓA HỌC HỮU CƠ</b>



<b>I. Khái niệm về hợp chất hữu cơ .</b>


1. Hợp chất hữu cơ có ở đâu?


Hợp chất hữu cơ có ở xung quanh ta, trong cơ thể sinh vật và trong hầu hết các loại
lương thực, thực phẩm, trong các loại đồ dùng và trong cơ thể chúng ta.


2. Hợp chất hữu cơ là gì ?


Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon (trừ CO, CO2, H2CO3, các muối cacbonat)


Phân loại hợp chất hữu cơ ?


a) Hiđro cacbon : Phân tử chỉ có 2 nguyên tố C và H
ví dụ : CH4, C2H4, C2H2, C6H6, ...


<b> II. Khái niệm về hóa học hữu cơ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuần 23. Tiết 46
Bài 35 :


<b>CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ </b>



<b>I. Đặc điểm cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ.</b>



1. Hóa trị và liên kết giữa các nguyên tử


Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hóa trị.
Cacbon hóa trị IV, oxi hóa trị II, hiđro hóa trị I.


2. Mạch cacbon : Những nguyên tử cácbon trong phân tử hợp chất hữu có có thể liên
kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch cacbon. Gồm có : mạch thẳng, mạch nhánh,
mạch vịng.


3. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử :


Mỗi hợp chất hữu có một trật tự liên kết xác định giữa các nguyên tử trong phân tử .


<b>II. Công thức cấu tạo .</b>


Công thức cấu tạo cho biết thành phần nguyên tử và trật tự liên kết giữa các nguyên
tử .


TD : SGK.




---Tuần 24. Tieát 47
Baøi 36 :


<b>METAN (CH4 = 16)</b>



I. Trạng thái tự nhiên – tính chất vật lý :


Metan là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí



<b>II. Cấu tạo phân tử :</b>


Công thức cấu tạo của Metan là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H


Trong phân tử metan có 4 liên kết đơn .


<b>III. Tính chất hóa học </b>


1. Tác dụng với oxi


CH4 (k) + O2 (k)  CO2 (k) + H2O (h)


2. Tác dụng với clo :


CH4 + Cl2 t0 CH3Cl(k) + HCl(k)
(metyclorua)


H


H C H


H


H


H C Cl + HCl


H


<b>IV. Ứng dụng :</b> Metan là nhiên liệu trong đời sống và cơng nghiệp.


---Tuần 24.Tiết 48
Baøi 37 :


<b>ETILEN (C2H4 = 28)</b>



<b>I. Tính chất vật lý </b>


Là chất khí khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.


<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


H H


C = C => CH2 = CH2


H H


Etilen có liên kết đôi kém bền


<b>III. Tính chất hóa học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Phản ứng cháy


C4H4 + 3O2 t0 2CO2 + 2H2O



2. Phản ứng cộng với dd Br2


H H


C = C + Br – Br
H H


H H


 Br C C Br


H H


CH2 = CH2 (k) + Br2 (dd)  Br – CH2 – CH2 - Br (1) (Ñibrommetan)


=> Phản ứng này để nhận biết etilen
3. Phản ứng trùng hợp


CH2 = CH2 (- CH2 = CH2 - )n (Poli etilen)


<b>IV. Ứng dụng :</b> SGK/118




---Tuần 25. Tiết 49
Bài 38 :


<b>AXETILEN</b>



<b> CTPT : C2H2</b>



<b> PTK : 26</b>
<b>I. Tính chất vật lý :</b>


Axetilen là chất khí, khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn khơng khí.


<b>II. Cấu tạo phân tử :</b>


H C C H hay HC CH
Axetilen coù liên kết ba kém bền.


<b>III. Tính chất hóa học :</b>


1. Phản ứng cháy :


2C2H2 + 5O2 t0 4CO2 + 2H2O


2. Phản ứng cộng với dd Br2


CH CH (k) + Br – Br (maøu da cam)


0
<i>Ptxt</i>


 <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Br – CH = CH – Br (1)


Br – CH = CH – Br + Br – Br



 Br2CH – CHBr2 (2).


- Trong điều kiện thích hợp Axetilen cũng có phản ứng cộng với hiđro


<b>IV. Ứng dụng :</b> SGK/121


<b>V. Điều chế :</b>


CaC2 (cãnicacbua) + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2



---Tuần 25.Tiết 50


Bài 39 :


<b>BENZEN</b>



<b> CTPT : C6H6</b>


<b> PTK : 78</b>


<b>I. Tính chất vật lý :</b> Benzen là chất lỏng không màu, không tan trong nước, nhẹ hơn
nước, hòa tan nhiều chất khác như dầu ăn, nến, cao su, iot .... benzen độc


<b>II. Cấu tạo phân tử</b>


1. Công thức cấu tạo (trang 123 SGK)
H


H C H


C C


C C Hoặc
H C H


H
CH
HC CH


Hoặc
HC CH


CH


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. Tính chất hóa học :</b>


1. Phản ứng cháy : Benzen cháy trong khơng khí tạo ra khí cacbon hiđroxit, hơi nước
và muội than.


2. Phản ứng thế với brom :


Khi đun hổn hợp benzen và brom có một mặt bột sắt thấy brom mất màu đỏ nâu và
khí hiđruabromua bay ra .


Phương trình phản ứng trang 124 SGK
H


H C H



C C + Br2


C C
H C H
H
H


H C HBr


C C + HBr
C C


H C H
H


C6H6 (l) + Br2 C6H5Br + HBr (brom benzene)


3. Phả n n g cứ n g vộ ớ i hiñro
C6H6 + 3H2 C6H12
(Xiclohenxan)


<b>Kết luận :</b> benzen tham gia phản ứng cháy, phản ứng thế và khóa tham gia phản ứng
cộng.


<b>IV. Ứng dụng :</b>


Benzen là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp, được dùng làm dung môi trong
cơng nghiệp và trong phịng thí nghiệm




---Tuần 26 . Tiết 51


Bài 40 :


<b>DẦU MỎ</b>

<b> VÀ</b>

<b> KHÍ THIÊN NHIÊN </b>



<b>I, Nội dung : </b>


<i>xt</i>
0
<i>t</i>


<i>Fe</i>
0
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Tính chất vật lý : dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước và
nhẹ hơn nước.


2. Trạng thái tự nhiên, thành phần dầu mỏ :


Dầu mỏ có trong lịng đất gồm 3 lớp : Lớp khí ở trên gọi là lớp đồng hành hay khí mỏ
dầu chủ yếu là metan .


Lớp dầu mỏng có hịa tan khí ở giữa, là một hổn hợp phức tạp của nhiều hiđrocacbon
và hợp chất khác.


Dưới đáy mỏ dầu là một lớp nước mặn


Khai thác dầu mỏ người ta khoan những giếng dầu.



3. Các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ : xăng, metan, etylen ... do số lượng xăng rất ít
khi chưng cất dầu mỏ nên người ta thường sử dụng phương pháp Crackinh để biến dầu
nặng (diezen) thành xăng .


Dầu năng xăng + HH khí


<b>II. Khí thiên nhiên : </b>


Khí thiên nhiên có trong dầu mỏ, thành phần chủ yếu là metan
Là nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và trong công nghiệp


<b>III. Dầu mỏ và khí thiên nhiên ở Việt Nam</b>.


- Tập trung chủ yếu ở thềm lục địa phía Nam, trữ lượng khoảng 3-4 tỉ tấn đã qui đổi ra
dầu.


Dầu mỏ nước ta có hàm lượng lưu huỳnh thấp nhưng chứa nhiều parafin nên dể bị
đông đặc.


- Khai thác và vận chuyển dầu, khí phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định về an
tồn.




---Tuần 27
Tiết 52


Baøi 41 : NHIÊN LIỆU



<b>I . Nhiên liệu là gì ?</b>


Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy toả nhiệt và phát sáng.
VD : than, củi, khí gaz, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Phân loại nhiên nhiệu : có 3 loại </b>


a. Nhiên liệu rắn : than mỏ, gỗ, ….


b. Nhiên liệu lỏng : Sản phẩm từ dầu mỏ (xăng, dầu, ….) và rượu
c. Nhiên liệu khí : Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, khí lị cốc, khí than.


<b>III. Cách sử dụng nhiên liệu hiệu quả .</b>


- Cung cấp đầy đủ khơng khí hoặc oxi cho q trình cháy.
- Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu và khơng khí hoặc oxi.


- Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mực độ cần thiết phù hợp.


<b> Tu</b>

ần 27.Tiết 53
Bài 42 :


<b>LUYỆN TẬP CHƯƠNG IV</b>



<b> HIĐROCACBON - NHIÊN LIỆU </b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ(SGK)</b>
<b>II. Bài tập </b>



* Bài tập 1 trang 133/SGK


a. C3H8 : CH3 – CH2 – CH3 propan


b. C3H6 : có hai công thức cấu tạo : CH3 – CH = CH2 propen


CH2


CH2 CH2 Xiclopropan


c. C3H4 có cơng thức cấu tạo


CH3 – C  CH propin


CH2 = CH = CH2 propadien


CH2


CH = CH xiclopropen
* Bài tập 2 trang 133/SGK


Dẫn hai khí lần lượt qua dd brom khí nào làm mất màu dd brom là C2H4, khí cịn lại là


CH4


C2H4 + Br2 C2H4Br2


* Bài tập 3 /133 SGK
C2H2 + 2Br2 C2H4Br4



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

nBr2 = 0,1 x 0,1 = 0,01 mol


nX / nBr2 = 0,01/0,01 = 1/1


vaäy X là C2H4 .


* Bài tập 4/133 SGK.
a. nCO2 = 8,8/44 = 0,2 mol
mC = 0,2 x 12 = 2,4 gam.


nH2O = 5,4/18 = 0,3 mol
 nH = 0,3 x 2 0,6 gam


Vậy A chỉ có 2 nguyên tố C và H .
b. Công thức tổng quát CxHy


x/y =


2, 4
12 <sub> : </sub>


0,5


1 <sub> = 1 : 3</sub>


vaäy CTCT của A có dạng (CH3)n


lập bảng


n 1 2 3



MA 15 30 45


MA < 40  n = 3 loại


n = 1 khơng có cơng thức cấu tạo CH3 (vơ lý)


n = 2  CTCT của A là C2H6


c/ A không làm mất màu dd brom


d. C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl



---Tuần 28.


Tieát 54


Bài 43 : THỰC HÀNH


<b> TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA HIĐROCACBON </b>


<b> </b>

<b>I. Thí nghiệm : </b>


1. Thí nghiệm 1 : điều chế axetilen.


- Lắp ống nghiệm có nhánh vào giá thí nghiệm, ống nghiệm có nút cao su kèm ống
nhỏ gioït.


- Cho ống nghiệm 1 hoặc 2 mẫu đất đèn. Đậy nút cao su, nhỏ từng giọt nước vào ống
nghiệm, khí axetilen được tạo thành .



- Thu khí axetilen bằng phương pháp đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đựng trong chậu
thủy tinh đầy nước.


Thí nghiệm 2 : Tính chất của axetilen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Tác dụng với dd brom. Cho đầu thủy tinh ống dấn khí axetilen sục vào ống nghiệm
dựng khoảng 2ml dd brom.


C2H2 + 2Br2 C2H2Br4 .


- Tác dụng với oxi (Phản ứng cháy)


Châm lửa đốt cháy khí axetilen ở phần đầu ống dẫn khí thủy tinh vuốt nhọn.


Lưu ý : Để tránh nổ phải . Để phản ứng xảy ra khoảng vài giây. Ngưng thí nghiệm
bằng cách mở nắp cao su đậy ống nghiệm.


2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O + Q


- Thí nghiệm 3 : Tính chất vật lý của bezen.


Nhỏ 1ml benzen vào ống nghiệm chứa 2ml nước cất. Lắc kỹ, để yên, quan sát, nhận
xét. Cho tiếp 2ml dd brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kỹ, để yên, quan
sát, nhận xét.


* Benzem là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước, không tan trong nước, nổi lên trên
ống nghiệm.


*Benzen hòa ta brom thành dd màu vàng nâu nổi lên trên ống nghiệm.



Lưu ý : benzen, bron điều là chất độc, phải hết sức cẩn thận, có thể thay dd bron bằng
muối iot.


II. TƯỜNG TRÌNH.


<b> </b>



---Ngày soạn:


Ngày dạy:



Hai buổi -Tuần 27 - Tiết 27:

<b>ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT(Lấn1/Hk2)</b>



<b>I.Kiến thức cơ bản:</b>



-Học sinh nhớ lại kiến thức cơ bản của bài CH

4

, C

2

H

4

, C

2

H

2

, C

6

H

6

.



-Biết: Nêu hiện tượng của các thí nghiệm.


-Viết được CTCT của các chất.



-Lập được PTHH của các phản ứng.



-Biết vận dụng kiểm tra đã học tính tốn theo PT.



<b> II.Nội dung:</b>



1.Nêu hiện tượng, PTHH của thí nghiệm


a. C

2

H

2

+ Br

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.Viết CTCT: CH

4

, C

2

H

4

, C

2

H

2

, C

6

H

6

, C

6

H

12

, C

6

H

5

Br, CH

3

Cl, C

2

H

2

Br

2.


3.Hoàn thành PTPƯ(Ghi rõ đk)


CH

4

+ ?

CO

2

+ ?



C

2

H

4

+ ?

C

2

H

4

Br

2


C

2

H

2

+ Br

2

?



C

6

H

6

+ Br

2

? + ?



CH

4

+ ?

CH

3

Cl + HCl



C

6

H

6

+ ?

C

6

H

12


nCH

2

=CH

2

?



4.Nhận biết: CO

2

, CH

4

, C

2

H

4

.



5.Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít khí axetylen C

2

H

2

(đktc) thu được V(l) CO

2

.Dẫn khí



sinh ra qua dd nước vôi trong dư, thu được m(g) kết tủa trắng.


a)Tính V



b)Tính m



6.Đốt cháy hồn tồn 4,48 lít hỗn hợp gồm CH

4

và C

2

H

2

qua ddBr

2

dư thấy thoát ra



0,896 l khí(đktc).



a)Tính thành phần % theo thể tích của CH

4

và C

2

H

2

.




b)Tính CM dd Br

2

đã dùng, biết có 200ml ddBr

2

đã tham gia PƯ.



7.Dẫn 8,4 lít hỗn hợp C

2

H

4

, CH

4

qua bình đựng dd Brom 10%, sau PƯ thu được



56.4g đibrometan.


a) Viết PTHH.



b) Tính thành phần % theo thể tích các khí có trong hỗn hợp


c) Tính khối lượng dung dịch Brom đã dùng.



8.Dẫn 5,6 l hỗn hợp gồm CH

4

, C

2

H

2

vào 200ml dd Brom 1,5M



a) Viết PTHH



b) Tính thành phần % theo thể tích các khí có trong hỗn hợp


c) Khối lượng sản phẩm tạo thành.



9.Dẫn 1,12 l hỗn hợp gồm C

2

H

2

, C

2

H

4

qua bình đựng dd Brom



a) Viết PTHH.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

×