Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

200 CÂU TRẮC NGHIỆM môn DÂN SỐ HỌC _ NGÀNH Y (KHÔNG có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.74 MB, 26 trang )

ĐỀ THI TỔNG HỢP DÂN SỐ
1/ Để giải quyết vấn đề liên quan mối quan hệ dân số và phát triển , hội nghị dân số và
phát triển tại Cairo đã đưa ra giải pháp lồng ghép đầy đủ và triệt để về các biến dân số
và phát triển vào :
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống
b. Các chiến lược phát triển
c. Phân bố nguồn lực y tế ở mọi cấp và mọi phương diện của công tác kế hoạch
d. Liên hệ chặt chẽ giữa kinh tế vĩ mô và vi mô
2/ Lý thuyết quá độ dân số để mô tả và giải thích sự biến động của :
a. Mức sinh , mức chết của các nước

b. Mức sinh , kêt hôn của các nước

c. Mức chết , di dân

d. Mức sinh , di dân

3/ Phát triển là gì ? Hãy chọn khái niệm đúng nhất cho phát triển
a. Là sự tăng trưởng về kinh tế , sự tiến bộ về xã hội và sự bền vững về môi trường
b. Là quá trình xã hội đạt đến mức thỏa mãn các nhu cầu xã hội ấy coi la thiết yếu
c. a và b đúng
4/ Sư phát triển của hệ thống y tế quốc gia phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? Chọn
câu đúng nhất
a. Trình độ phát triển kinh tế xã hội; điều kiện vệ sinh môi trường
b. Điều kiện vệ sinh mơi trường ; tình hình phát triển kinh tế xã hội
c. Tình hinh phát triển dân số , chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm
sóc sức khỏe nhân dân
d. Trình độ phát triển kinh tế xã hội ; điều kiện vệ sinh mơi trường ; tình hình phát triển
dân số , chính sách nhà nước đối với y tế và các điều kiện chăm sóc sức khỏe nhân
dân .



5/ Khái niệm chất lượng dân số của Việt Nam. Chất lượng dân số phải được biểu thị
bằng các thuộc tính của dân số bao gồm :
a.Thuộc tính về thể lực , trí lực , năng lực xã hội và tính năng động xã hội
b. Thuộc về thể lực , trí lực , năng lực xã hội và tái sản sinh xã hội
c. Thuốc về thể lực , trí lực , tái sản sinh xã hội
d. Thuộc về thể lực , trí lực , năng lực làm việc phát triển của xã hội
6/ Theo Willam Ben , Chất lượng cuộc sống được đặc trưng bởi ( Chọn câu đúng nhất)
a. 10 điểm

b. 11 điểm

c. 12 điểm

d. 13 điểm

7/ Để hệ thống y tế đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh chăm sóc sức khỏe thì qui mơ
của nó phải tương xứng với :
a. Tần số xuất hiện bệnh trong dân số
b. Cung cấp đủ giường bệnh cho cộng đồng
c. Dân số , nhu cầu đối với các dịch vụ y tế
d. Hệ thống y tế phát triển rộng khắp từ trung ương đến địa phương
8/ Để đảm bảo trình độ y tế khơng bị giảm sút thì quy mơ cán bộ y tế , số bệnh viện ,
trạm y tế xã các phường y tế phải :
a. Luôn hiện đại và tiện nghi
b. Gia tăng cùng với tỷ lệ nhu cầu
c. Đạt mức 1 bác sỹ phục vụ cho 1,659 dân
d. Được đầu tư chiếm khoảng 10% ngân sách nhà nước
9/ Các yếu tố ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? chọn đáp án ít đúng nhất
a. Cơ câu dân số


b. Phân bố địa lý của dân số

c. Kế hoạch hóa gia đình

d. Sự phân hóa giàu nghèo


10/ Các yếu tố có ảnh hưởng đến hệ thống y tế ? Chọn câu ít đúng nhất
a. Cơ câu dân số

b. Phân bố địa lý dân số

c. Kế hoạch hóa gia đình

d. Sự phát triển khoa học kỹ thuật

11/ Lý thuyết Malthus thường được trình bày theo mấy giai đoạn ?
a.2

b.3

c.4

d.5

12/ Chế độ tái sản xuất dân số tự nhiên được đặc trưng bỏi sự không quan tâm đến
hậu quả của sinh để , nhất là ảnh hưởng của nó tới mức sống . Kết quả là :
a. Mức sống thấp , chết ít và sinh ít
b. Mức sống cao , chết ít và sinh nhiều

c. Mức sống thấp , chết nhiều và sinh nhiều
d. Mức sống cao , chết nhiều và sinh nhiều
13/ Dân số tối ưu gắn với một lãnh thổ nhất định với những mục tiêu mong muốn thường
là mục tiêu kinh tế bảo đảm tối đa hạnh phúc cho ai
a. Cho cá nhân

b. Cho cộng đồng

c. Cho một nhóm người

d. Tất cả đều đúng

14/ Chỉ số kinh tế xã hội nào sau đây là chỉ tiêu đo lường chất lượng cuộc sống
a. Chỉ số phát triển con người

b. Tổng sản phẩm quốc nội GDP

c. Tổng san phẩm quốc dân GNP bình quân d. Chỉ số đói nghèo
15/ Hãy cho biết thành phần nào khơng phản ánh chỉ số phát triển con người :
a. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
b. Tỷ lệ cho người biết chữ
c. Mức sống đo bằng GDP thực tế đầu người thô sức mua
d. Chỉ số khối cơ thể


16/ Chỉ số nào phản ánh chất lượng con người về mặt thể lực
a. BMI

b. GDI


c. HPI

d. PDI

17/ Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số hiện nay là gì ? Chọn câu đúng
nhất
a.Chỉ số HDI vẫn cịn thấp

b. Tình trạng đói nghèo vẫn cịn cấp bách

c. Tỷ số giới tính khi sinh tăng

d. Tất cả đều đúng

18/ Y tế đang can thiệp vào quá trình nào sau đây ?
a. Qúa trình tái sản xuất dân số , quá trình sinh đẻ , mức chết
b. Qúa trình sinh đẻ
c. Tác động đến mức chết
d. Tác động mạnh nhất đến quá trình tái sản xuất dân số
19/ Tại thời điểm hiện này VN đông dân : Thứ 13 trên thế giới
20/ Tại Việt Nam , tổng điều ta dân số được tiến hành định kỳ mỗi 10 năm 1 lần qua đã
trải qua được 4 lần
21/ Tỷ số giới tính SR=105 => Khi trẻ mới sinh ra
22/ Mơ hình dân số mở rộng cho ta biết rằng :
a. Tháp dân số của mơ hình đó thường dãn rộng ở các nhóm tuổi già
b. Tỷ suất sinh của cộng đồng này thường cao trong những năm trước đó
c. Tháp dân số của mơ hình đó thường dãn rộng ở độ tuổi lao động
d. Dân số của cộng đồng này đang có xu hướng ổn định về cơ cấu
23/ Tháp dân số Việt Nam là :
a. Mở rộng


b. Thu hẹp

c. ổn định

24/ Dân số ( Population ) là một khoa học thuộc :

d. Trung gian


a.Khoa học tự nhiên

b. Khoa học xã hội

c. Khoa học nhân văn

d. Khoa học tự nhiên và xã hội

25/ Trong nghiên cứu dân số học , biến động tự nhiên đề cập tới vấn đề :
a. Đi và đến

b. Sinh và chết

c. Sinh và đến

d. Chết và đi

26 / Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng đề cấp tới vấn đề «
a. Sinh và chết


b. Sinh , chết và đến

c. Đi , đến và di cư

d. Sinh , chết và di cư

27/ Các yếu tố ảnh hưởng đến mức chết . Ngoại trừ :
a. Tuổi

b. Giới tính

c. Hơn nhân

d. Học vấn

28/ Tỷ suất kết hơn nào có ảnh hưởng mạnh đến mức sinh
a. Tỷ suất kết hôn đặc trưng theo tuổi
b. Tuổi kết hơn trung bình
c. Tỷ suất tái kết hơn thơ
d. Biểu đồ tình trạng hơn nhân của phụ nữ
29/ Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh
a. Quan niệm sinh con

b. Hồn cảnh gia đình

c. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số

d. Tập quán xã hội

30/ Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình :

a. Tập quán xã hộI

b. Văn hóa

c. Quan niệm sinh con

d. Tơn giáo

31/ Mức sinh phụ thuộc vào :


a. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng

b. Tuổi kết hơn

c. Thời gian chung sống và ý muốn có con

d. Cả 3 câu trên đều đúng

32/ Tỷ suất kết hơn nào có thể cho ta biết hành vi kết hôn của từng lúa tuổi trong dân
số ¿
a. Tỷ suất kết hôn đăc trưng theo tuổi

b. Tỷ suất kết hôn trung bình

c. Tỷ suất tái kết hơn thơ

d. Biểu đồ tình trạng hơn nhân của phụ nữ

33/ Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi được ký hiệu là :

a. ASRD

b.ADRS

c.ASDR

d.ADSR

34 / Một vùng có dân số dưới 15 tuổi là 5000 người , từ 15 đến 59 là 10000 người , từ
60 tuổi trở lên là 1000 người . Tỷ số phụ thuộc chung là :
a. 5000/ 10000

b. 6000/ 10000

c. 1000 / 10000

d. 1000 / 5000

35/ Có bao nhiêu nguồn số liệu chính của dân số :
a. 2 nguồn

b. 3 nguồn

c. 4 nguồn

d. 5 nguồn

36/ Đặc điểm của mơ hình dân số ổn định là :
a. Có đáy tháp bé


b. Dân số có xu hướng tăng

c. Dân số có khuynh hướng giảm dần

d. Tỷ suất sinh trọng nhiều năm không thay đổi

37/ ảnh hưởng chết lên vấn đề về dân số là :
a. Chết nhiều làm giảm dân số
b. Chết làm ảnh hưởng tốc độ gia tăng dân số
c. Chết trẻ làm thay đổi mơ hình dân số
d. Chết già làm ảnh hưởng nhiều hơn chết trẻ
38/ CDR là ký hiệu của :


a. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi

b. Tỷ suất chết theo giới tính

c. Tỷ suất chết thơ

d. Tỷ suất chết qui chuẩn

39/ Tỷ suất chết thơ trung bình trên thế giới
a.5%

b.10%

c.15%

d.20%


40/ Tháp dân số là mơ hình hình học của :
a. giới tính và nghề nghiệp

b. giới tính và tuổi

c. Tuổi và nghề nghiệp

d. Tất cả câu trên đều sai

41/ Cơng thức tính tỷ số phụ thuộc chung : …………..
42/ Phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ là phụ nữ ở lứa tuối :
a.15-59

b.18-49

c.15-49

d.Tất cả phụ nữ trong cộng đồng

43/ Cơng thức tính tỷ suất sinh chung : ……………
44/ Trong cơng thức để tính tỉ suất sinh chung thì B được kí hiệu là :
a. Số phụ nữ từ 15-49 tuổi
b. Là số trẻ sinh ra của phụ nữ ở tuổi x trong năm
c. Là số trường hợp sinh ra sinh sống trong năm

d. Tất cả đều sai

45/ Chuẩn hoa dân số có mấy phương pháp :
a. 1


b. 2

c. 3

d. 4

46/ Phương pháp gián tiếp được áp dụng khi chỉ biết cơ cấu theo tuổi của dân số nghiên
cứu mà không biết :
a. Tỷ suất chết đặc trưng theo tuổi của nó
b. Phương pháp gán tỷ suất suất chết của dân số nghiên cứu
c. Phương pháp loại trừ tác động của cơ cấu theo tuổi lên các tỷ suất thô


d. Tất cả các câu trên đều đúng
47/ Tuổi trung bình là :
a. Số năm bình quân một thế hệ có khả năng sống được
b. Tính đến ngày 1 tháng 1 trong đó đó đã trải qua bao nhiêu kỷ niệm sinh nhất thì có
bấy nhiêu tuổi
c. Tuổi trung bình của những người đang sống

d. Tất cả đều đúng

48/ Tỷ suất chết thô chịu ảnh hưởng bởi :
a. Cấu trúc dân cư theo tuổi

b. Cấu trúc dan tư theo giới

c. Cấu trúc dân cư theo giới và tuổi


d. Cấu trúc dân cư theo nhóm tuổi

49/ Tỷ suất chêt thơ được tính là :
a. Tổng số chết chia cho tổng số dân số rồi nhân cho 1 ngàn
b. Tổng số chết chia cho dân số cuối năm rồi nhân cho 1 ngàn
c. Tổng số chết chia cho dân số đầu năm rồi nhân cho 1 ngàn
d. Tổng số chết chia cho dân số giữa năm rồi nhân cho 1 ngàn
50/ Ty suất nào phản ánh tính trạng dinh dưỡng , bệnh truyền nhiễm :
a. Tỷ suất tử vong chu sinh

b.Tỷ suất tử vong sơ sinh

c. Tỷ suất tử vong sau thời kì sinh

d. Tỷ suất tử vong bà mẹ

51/ Đặc điểm của tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi :
a. Không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
b. Chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu tuổi của dân số
c. Phản ánh khơng chính xác mức chết của nhóm tuổi
d. Không được dùng để xây dựng hàng sống
52/ IMR là ký hiệu của :


a. Tỷ suất chết thô

b. Tỷ suất chết đặc trưng theo nhóm tuổi

c. Tỷ suất chết quai chuẩn


d. Tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi

53/ Mức sinh phụ thuộc vào :
a. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng

b. Tuổi kết hôn

c. Thời gian chung sống và ý muốn có con

d. Cả 3 câu trên đều đúng

54/ Chỉ số tác động trực tiếp đến mức sinh :
a. Quan niệm sinh con

b.Hồn cảnh gia đình

c. Tỷ lệ nạo thai thường có trong dân số

d. Tập quán xã hội

55/ Dân số học tĩnh là dân số
a.Nghiên cứu về giới tín h, độ tuổi , hơn nhân , nghề nghiệp , trình độ học vấn , dân tộc
b.Nghiên cứu về các biến động của dân số
c. Nghiên cứu qui mô , cấu trúc và sự phân bố của dân số
d. Nghiên cứu dân số snh sống trong một vùng lãnh thổ nào đó
56/ Tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng là :
a. Sinh , chết

b. Sính , chết và nhập cư


c. Sinh , chết và di cư

d. Sinh , chết , nhập cư , di cư

57/ Trong phương trình cân bằng dân số thi B được kí hiệu là :
a. Dân số vào đầu kỳ

b. Số trẻ em sinh ra trong kỳ

c. Số người chết trong kỳ

d. Số người nhập cư

58/ Theo học thuyết của Malthus cho rằng :
a. Dân số phát triển theo cấp số nhân
b. Dân số phát triển theo cấp số cộng , cấp số mũ
c. Sự phát triển dân số học dựa trên các qui luật tự nhiên và xã hội


d. Quan điểm về phân chia đẳng cấp xã hội của tầng lớp phong kiến phương tây
59/ Dự báo ngắn hạn có đặc điểm :
a. Là ước tính dân số được thực hiện trong giai đoạn từ 5 đến 10 năm
b. Các dự báo này chỉ xảy ra xu hướng chung của sự biến động dân số
c. Loại dự báo này là căn cứ cho các dự án tổng thể
d. Kết quả dự báo có độ chính xác cao
60/ Dự báo trung hạn có đặc điểm :
a. ước tính dân trong tương lai từ 30 mươi năm trở lên
b. Loại dự bào này cho biết nhiều khái quat về quy mô và cơ câu dân số
c. Mô tả xu hướng dân số mang tính lý thuyết
d. Căn cứ để xây dựng cơ sở hạ tầng

61/ Phương pháp dự báo dân số nào sau đây dựa vào hàm số toán học :
a. Phương pháp dự báo tổng thể

b. Phương pháp thành phần

c. Phương pháp yếu tố

d. Phương pháp ngoại suy

62/ Phương pháp dự báo tổng thế có đặc điểm :
a. Phương pháp này tương đối phức tạp

b. Phương pháp này khó tính tốn

c. Số liệu cần thiết

d. Nhược điểm là mức độ tin cậy kém

63/ Hàm tuyến tính áp dụng để dự báo dân số có dạng :
a. P(t) là dân số tại thời điểm chọn làm gốc
b. Po là dân tại thời điểm nghiên cứu
c. r là tỷ suất gia tăng dân số hàng năm trong thời kỳ dự báo
d. t là khoảng thời gian từ năm gốc đến năm dự báo
64/ Số liệu dân số Việt Nam 1980 = 53.722.000 người năm 1990 = 66.126.000 người


I. Dự báo dân số năm 1995 là bao nhiêu ?
II. Dự báo dân số năm 2000 là bao nhiêu ?
Đ/ A : 73.760.000 và 81.394.000
65/ Nước có tỷ suất chết thô thấp nhất :

b. ấn độ

a. Sierra Leone

c. Trung quốc

d. CostaRia

66/ Tỷ suất chết thô khi so sánh cần
a. Chuẩn hóa mức chết

b. Khơng chuẩn hóa mức chết

c. A và B đúng

d. A và B sai

67/ Tỷ suất sinh thô : chịu tác động
a. Qui mô của tuổi

b. Cơ cấu của tuổi

c. Khi so sánh cần chuẩn hóa

d. A và B đúng

68/ Điều kiện chuẩn hóa trực tiếp :
a. Phải có tỷ suất đặc trưng theo tuổi
b. Khơng có tỷ suất đặc trưng theo tuổi
c. Phải có cơ cấu theo tuổi của dân số được chọn

d. a và c đúng
69/ Tỷ suât đặc trung theo tuổi khi so sánh
a. cần chuẩn hóa

b. khơng cần chuần hóa

c. a và b sai

d. a và c đúng

70/ Tỷ suất chết trẻ em bình quân trên thế giới :
a. 50%

b. 60%

c. 70%

71/ Tỷ suất chết trẻ em ở Việt Nam hiện nay là
a. Khoảng 20-25%

b.Khoàng 25-30%

d. 80%


c. Khoảng 30-35%

d. Khoảng 35-40%

72/ Tại thời điểm hiện nay , Việt Nam là nước đông dân thứ mấy Đông Nam á

a. 2

b. 13

c. 4

d. 8

73/ Tỷ suất chết thô trung bình trên thế giới
a.5%

b.10%

c.15%

d.20%

74/ Y tế đang can thiệp vào quá trình nào sau đây
a. Qua trình tái sản xuất dân số ; quá trình sinh đẻ ; mức chết
b. Qúa trình sinh đẻ
c. Tác động đến mức chết
d. Tác động mạnh nhất đến qua trình tái sản xuất dân số
75/ Thách thức đối với việc nâng cao chất lượng dân số hiện nay là gì ?
a. Chỉ số HDI vẫn cịn thấp

b. Tình trạng đói nghèo vẫn cịn cấp bách

c. Tỷ số giới tính khi sinh tăng

d. Tất cả đều đúng


76/ Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu gốc độ nào sau đây ?
a. Số lượng và chất lượng
b. Qui mô và cơ cấu
c. Biến động tự nhiên và biến động cơ học
d. Sự phân bố và phát triển dân cư
77/ Dự báo dân số có ý nghĩa . Ngoại Trừ ?
a. Tính tốn dân số trong tương lai
b. Nhằm trả lời về số dân cư một vùng hoặc một nước trong tương lai
c. Kết quả dự báo dân số ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực
d. Mức độ chính xác của kết quá dự báo phụ thuộc vào các giả thiết đưa ra


78/ Mức độ đô thị khác nhau giữa vùng đã phát triển và vùng đang phát triển là :
a.72-32%

b.75-42%

c.75-45%

d.78-40%

79/ Đô thị hóa là. NGOẠI TRỪ :
a. Là sự tăng tỷ lệ về dân số trong vùng đô thi
b. Đô thị hóa chỉ xuất hiện khi tỷ lệ tăng số đơ thị lớn hơn tỷ lệ tăng dân số vùng nông
thôn
c. Thuật ngữ đơ thị hóa thường sử dụng để chỉ mức độ tập trung của dân số trong vùng
đô thị
d. Đơ thị hóa là sự tăng trưởng đơ thị
80/ Để xác định một vùng đô thị dựa vào mấy chỉ tiêu chính :

a.3

b.4

c.5

d.6

81/ Dân số vùng đơ thị tối tiểu là : >4000 người
82/ Đơ thị hóa là , Ngoại trừ :
a. Là sự tăng về tỷ lệ dân số trong vùng đơ thị
b. Đơ thị hóa chỉ xuất hiện khi tỷ lệ tăng số đô thị lớn hơn tỷ lệ tăng dân số vùng nông
thôn
c. Thuật ngữ đô thị hóa thường sử dụng để chỉ mức độ tập trung của dân số trong vùng
đơ thị
d. Đơ thị hóa là sự tăng trưởng của đô thị
83/ Sự thay đổi của dân số đô thị chủ yếu do. Ngoại trừ :
a. Thay đổi của bản thân vùng đô thị

b. Do tăng tự nhiên và do di dân thuần tuy

c. Sự tăng lên của đô thị

d. Do tăng trưởng kinh tế

84/ Nhận định nào sau đây là sai về Tỷ lệ dân đơ thị để phản ánh trình độ đơ thị hóa .
a. Chỉ tiêu này dễ tính tốn , dễ hiểu


b.Có thể so sánh giữa các thời kỳ và giữa các nước với nhau

c.Chỉ tiêu này không chỉ ra tỷ lệ phần trăm dân số sống trong các kiểu đô thị phân theo
quy mơ dân số
d. Có thể so sánh tỷ lệ phần trăm của dân cư sống trong các đơ thị có quy mơ dân số
khác nhau
85/ Nhận định nào sau đây là sai , di dân ảnh hưởng đến dân số về :
a. Thay đổi qui mô

b. Thay đổi cấu trúc dân số

c. Thay đổi biến động tự nhiên

d. Thay đổi chất lượng dân số

86/ ảnh hưởng tiêu cực của di dân đến vấn đề kinh tế xã hội : Thông tin không đầy đủ
đưa đến động cơ di dân sai lệch
87/ Số liệu dân số bao gồm những thơng tin được lượng hóa :
a. những con số tuyêt đối hoặc tương đối
b. Địa giới hành chính
c. Tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quóc gia
d. Nhiều chỉ số kinh tế , xã hội
88/ Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ :
a. quy mô dân số
b. cơ cấu dân số
c. các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ một quốc gia
d.các dự án về nhà ở , giáo dục , y tế , giao thông bảo trợ xã hội , an ninh quốc phịng
89/ Di dân bắt buộc có đặc điểm , NGOẠI TRỪ :
a. 1945 lực lượng phát xít đức bắt 26 triệu lao động khổ sai
b. 1937-1946 Nhật bắt 42 triệu người Trung Quốc rời khỏi nơi cư trú



c. Chiến tranh Triều Tiên có 9 triệu người di cư
d. Nội chiến ở Trung Quốc có 9 triệu người sang Đài Loan
90/ ảnh hưởng của di dân đến tình trạng sức khỏe cộng đồng bao gồm , Ngoại Trừ :
a. Đe dọa nghiêm trọng môi sinh

b. Phá vỡ cân bằng miễn dịch cộng đồng

c. Thay đổi mơ hình cộng đồng

d. Dịch bệnh có thể bùng phát

91/ Cuộc di dân lớn nhất kéo dài 75 năm bắt đầu từ 1840 đến 1914 do nguyên nhân
nào sau đây . Ngoại trừ :
a. sự khám phá ra vùng đất mới đẩy hấp dẫn cho cuộc sống làm giàu
b. Sự phát triển quá mức về dân số ở lục đĩa củ
c. Sự phát triển của phương tiện vận tải
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật
92/ DI dân quốc tế có đặc điểm , chọn câu Sai :
a. Người Anh thường đến Brasil

b. Người Nga thường đến Bắc Mĩ

c. Người Bắc ấu thường đến Bắc Mĩ

d. Người Đức thường đến Mĩ

93/ Chủ thế chịu trách nhiệm điều chỉnh quy mô dân số là :
a. Nhà nước

b. Cơ quan , tổ chức


c. Gia đình , cá nhân

d. Tất cả các yếu trên

94/ Biện pháp điều chỉnh quy mơ dân số là gì ? Chọn câu đúng nhất
a. Thơng qua các chương trình , dự án phát triển kinh tế xã hội
b. Chăm sóc sức khỏe sinh sản , kế hoạch hóa gia đình để điều chỉnh mức sinh và ổn
định quy mô dân số ở mức hợp lý
c. Cần đưa ra các điều luật nhằm hạn chế độ sinh để một cách chặt chẽ
d. Kết hợp A và B


95/ Mục đích chính nhà nước điều chỉnh quy mơ dân số là gì ?
a. Để phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội , tài nguyên , môi trường
b. Để phù hợp với mục tiêu đại hội XII đề ra
c. Điều chỉnh sự phân bố dân cư thành thị và nông thôn
d. Điều chinh sự phân bố dân cư giữa các vùng miền
96/ Số liệu phục vụ cho công tác nghiên cứu dân số chủ yếu được thu thập từ :
a. Quy mô dân số
b. Cơ cấu dân số
c. Các cuộc tổng điều tra dân số toàn diện trong toàn bộ mốt quốc gia
d. Các dự án về nhà ở , giáo dục , y tế , giao thông bào trợ xã hội , an ninh quốc phòng
97/ Lịch sử của cuộc tổng điều tra dân số ở Ai cập từ :
a. 4000 năm trước CN

b. 3000 năm trước CN

c. 2500 năm trước CN


d. 2000 năm trước CN

98/ Phương trình cân bằng dân số : P(1) = P(0) + (B-D) + ( I- O)
+ Trong đó : P(0) đầu kỳ , P(1) cuối kỳ , B=Born số trẻ em sinh ra , D=Death Số người
chêt , I=In nhập cư , O=Out xuất cư
99/ Cuộc điều tra hiện đại đầu tiên thực hiện vào thế kỷ XVII ở Italia và Sicile . Mỹ bắt
đầu TĐTDS vào năm :
a. năm 1960

b. năm 1790

c. năm 1801

d. năm 1970

100/ Theo tổng điều tra dân số gồm có bao nhiêu đặc điểm :
a.2

b.3

c.4

d.5

101/ những thông tin được đưa ra trong một cuộc tổng diều tra dân số là thông tin về
xã hội và văn hóa là :


a. Quy mơ , giới tính , lứa tuổi , tình trạng hơn nhân
b. Quốc tịch , dân tộc , tơn giáo , trình độ học vấn

c. Tình trạng kinh tế
d. Nơi cư trú
102/ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 được tiến hành vào :
a. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 2009

b. 0 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009

c. 0 giờ ngày 11 tháng 4 năm 2009

d. 0 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2009

103/ Di dân hợp quy tắc còn gọi . NGOẠI TRỪ :
a. Di dân tự do

b. Di dân bất hợp pháp

c. Di dân hợp pháp

d. Họ ra đi chủ yếu tìm việc làm

104/ Có mấy loại di dân trong nước
a.3

b.4

c.5

d.6

105/ Henry S.Shryock định nghĩa di dân là :

a. Là sự chuyển dời có tính chất tương đối của tập đồn người từ vùng địa lý này đến
vùng địa lý khác
b. Là hình thức di chuyển về địa lý hay khơng gian kèm theo sự thay đổi nơi ở thường
trú giữa các đơn vị địa giới xác định
c. Một người di dân là một người thay đổi nơi thường xuyên của mình từ nơi xuất cư
xác định đến vùng nhập cư khác
d. Sự di chuyển của con người từ vùng này sang vùng khác có kèm theo sự thay đổi
nơi cư trú thường xuyên
106/ Theo nguồn số liệu dân số Việt Nam thì cuộc điều tra dân số cả nước Lần thứ 2
lấy thời điểm điều tra là :
a. 0 giớ ngày 1 tháng 4 năm 1979

b. 0 giờ ngày 1 thang 4 năm 1989


c. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1990

c. 0 giờ ngày 1 tháng 4 năm 1999

107/ Dân số là dân cư được xem xét và nghiên cứu ở gốc độ nào sau đây ?
a. Qui mô và chất lượng

b. Qui mô và cơ câu

c. Biến động tự nhiên và biến động cơ hoc

d. Sự phân bố và phát triển dân cư

108/ Xung lượng dân số là :
a. Sự biến đổi số lượng dân số do tác động của mức sinh , mức chết làm thay đổi qui

mô và cấu trúc dân số
b. Dân số ổn định có tỷ suất tăng tự nhiên bằng không
c. Sự gia tăng dân số khi mức sinh đạt mức thay thế
d. Số dữ kiện nhân khẩu xảy ra ở nhóm riêng biệt nào đó so với dân số ở chính nhóm
đó
109/ Thời kỳ q độ sân số thường trải qua bao nhiêu giai đoạn :
a. 2 giai đoạn

b. 3 giai đoạn

c. 4 giai đoạn

d. 5 giai đoạn

110/ / Theo cuộc tổng điều tra dân số vào ngày 01 tháng 04 năm 1979 có khoảng bao
nhiêu triệu người ;
a/ 53,742 triệu người

b/ 64,375 triệu người

c/ 76,323 triệu người

d/ tất cả đều sai

111/ Mức sinh phụ thuộc vào . Chọn câu sai ?
a. Khả năng sinh sản của cặp vợ chồng
b. Tỷ số giữa số trẻ em dưới 5 tuổi và số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
c. Thời gian chung sống và ý muốn có con
d. Tuổi kết hơn



112/ Dân số thế giới hiện nay có đặc điểm . NGOẠI TRỪ ?
a. Tốc độ tăng trưởng chậm lại
b. Phân bố dân số không đều giữa các vùng
c. An độ và Trung Quốc chiếm 37% dân số thế giới
d. Nạn suy sinh dưỡng tác động hàng tỷ người
113/ Dân số Việt Nam có đặc điểm . NGOẠI TRỪ ?
a. Trong các nước dân số đông nhất Việt Nam đứng hàng thứ 13
b. Trước thể kỷ 19 dân số Việt Nam tăng rất nhanh
c. Từ thế kỷ thứ 20 quy mô dân số không ngừng lớn thêm
d. Dự báo dân số năm 2024 là 100 triệu
114/ Dự báo dân số có ý nghĩa . NGOẠI TRỪ :
a. tính tốn dân số trong tương lai
b. nhằm trả lời về số dân cư một vùng hoặc một nước trong tương lai
c. Kết quả dự báo dân số ứng dụng rộng rãi trong nhiều lãnh vực
d. Mức độ chính xác của kết quả dự báo phụ thuộc vào các giả thuyết đưa ra
115/ Sự khác biệt dự báo dân số cho toàn quốc gia và các vùng miền là :
a. Do sinh

b. Do tử

c. Do hôn nhân

d. Do di dân

116/ Cơ câu dân số theo nhóm tuổi thì nhóm tuổi từ 0-14 tuổi <20% thì gọi là :
a. Dân trẻ

b. Dân số già


c. Dân số phụ thuộc chung

d. Tất cả đều sai

117/ Qui mô dân số là :


a. Tổng số dân sinh sống ( cư trú ) tại một vùng lãnh thổ nhất định , tại một thời điểm
xác định
b. Những người đại diện cho dân số
c. Các sự kiện bao gồm : sinh sống , chết , kết hôn , ly hôn và ghi nhận pháp lý của các
dữ kiện
d. Dân số tại một thời điểm xác định , đối với toàn bộ dân số của 1 nước hoặc một vùng
lãnh thổ nhất định
118/ Chỉ số tác động đến mức sinh về yếu tố gia đình :
a. Học vấn

b. Nghề nghiệp

c. Văn hóa

d. Hồn cảnh gia đình

119/ TFR : Tổng tỷ suất sinh
120/ Thuật ngữ dân số học được A.Guillard dùng đầu tiên vào năm :
a.1852

b.1853

c.1854


121/ Nghiên cứu về số lượng dân số học tĩnh là :
a. Nghiên cứu về các biến động của dân số
b. Nghiên cứu về qui mô , cấu trúc và sự phân bố của dân số
c. Nghiên cứu qui mô và các biến động dân số
d. Nghiên cứu qui mô , cấu trúc và biến động dân số
122/ Cơ cấu dân số nghiên cứu về :
a. giới tính , độ tuổi , hơn nhân , nghề nghiệp , trình độ học vấn
b. qui mơ , hơn nhân , giới tính
c. Sinh , chết , độ tuổi , hôn nhân , giới tính
d. Sinh , chết , di cư , nghề nghiệp ,trình độ học vấn

d.1855


123/ Dân số ổn định là :
a/ Dân số có tỷ suất tăng tự nhiên bằng không
b.Là hiện tượng nhân khẩu học suất hiện trong suốt thời kỳ so với tồn bộ dân số
c. Dân số có mức sinh , mức tử thấp và không thay đổi trong thời gian dài
d. Dân số khơng có xuất cư và nhập cư
124/ Dân số có vai trị đặc biệt trong sự phát triển trên kinh tế quốc dân :
a. Là cơ sở để đề ra các chính sách phát triển y tế
b. Là cơ sở để hoạch định chính sách phát triển kinh tế xã hội
c. Dân số là cơ sở để dánh giá trình trạng sức khỏe cộng đồng
d. Là sơ cở đề đặt mục tiêu và đánh giá chương trình chăm sóc sức khỏe
125/ Trong thời kỳ quá độ dân số thường trải qua 4 giai đoạn :
Giai đoạn 1 : Tỷ suất sinh-tử cao , phát triển const
Giai đoạn 2 : tỷ suất sinh cao , tử giảm => phát triển tăng
Giai đoạn 3 : sinh giảm – tử cao => phát triển giảm
Giai đoạn 4 : sinh tử đều thấp => phát triển const thời gian dài , dân số ổn định

126/ Vào năm 1994 thì mật độ dân số ở vùng Bắc Trung Bộ là bao nhiêu ( người /
km^2)
a. 53 người / km^2

b. 120 người / km^2

c. 167 người / km^2

d. 190 người / km^2






×