Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.4 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>IV. Kế hoạch hoạt động tuần/ ngày: Chủ điểm Nghề nghiệp( 10/11 </b>–<b>12/12)</b>
<b>Tên hoạt động</b> <b>Thứ hai</b> <b>Thứ ba</b> <b>Thứ t</b> <b>Thứ năm</b> <b>Thứ sáu</b> <b>Lu ý</b>
<b>Đón trẻ </b><b> Thể</b>
<b>dc sỏng</b> Tp theo nhc chung tồn trờng, bao gồm các động tác: Hơ hấp: Gà gáy
Tay: Hai tay ra trớc, lên cao
Ch©n: Khơyu gèi
Bơng: Cói gËp ngêi vỊ phÝa trríc
BËt: BËt cao.
<b>Trị chuyện</b> - Cơ và trẻ cùng hát bài “ Cháu yêu cô chú cơng nhân”
- Cơ trị chuyện với trẻ về các nghề mà trẻ đã biết và hỏi trẻ:
+ Công việc của các nghề đó là gì?
+Sản phẩm của nghề đó?
+ Dụng cụ của nghề đó là gì?
+ Trang phục màu gì?
=> Giáo dục trẻ biết u q và giữ gìn sản phẩm của các nghề.
<b>Hoạt động có</b>
<b>chủ đích</b> <b>Tạo hình</b>Nặn ngời Phõn loi <b>MTXQ</b>
dựng sn phm
theo nghề.
<b>TD</b>
thang
Trò chơi: Đua
ngựa
<b>LQVT</b>
Nhận biết phân
biệt khối vuông,
khối chữ nhật
BTT trang58
<b>LQCV</b>
Tập tô chữ u, . Thơ: CáI bát<b>LQVH</b>
xinh xinh
<b>ÂN</b>
DH+ V: Bỏc a
th vui tớnh.
Nghe: Em đI
trong tơI xanh.
<b>Hoạt động góc</b> Cho trẻ chơi phối hợp các góc chơi với nhau, khuyến khích trẻ có sự liên kết các nhóm chơi,
chú ý góc chơi Bán hàng, học tập ( Kidsmart)
<i>Góc xây dựng: </i>Xây ng i.
<i>Góc bán hàng</i>: Cửa hàng quà lu niệm.
<i>Góc nội trợ:</i> Cách gói quà.
<i>Gúc hc tp</i>: Lm sỏch truyn, chơi vẽ chữ, xếp chữ bằng dấp dính.
<i>Góc kidsmart:</i> Làm bánh, Rối để bán, Xởng làm phim
<b>* YC: </b>Trẻ biết chơi các đồ chơi cô đã chuẩn bị, biết làm các sách truyện theo chủ điểm
<b>* CB</b>: Một số bu thiếp, hộp đựng quà, giấy gói quà, một số món quà lu niệm, , kéo, hồ dán,
giấy, các chi bng giy, nha.
Góc chơi trọng
tâm: góc học tËp
( Kidsmart)
<b>Hoạt động</b>
<b>ngoài trời</b> <b>QS</b>cây Hoa Mẫu : Quan sát
n.
<b>VĐ</b>: Rồng rắn
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Cây ngũ gia
bì.
<b>VĐ</b>:Chuyền
bóng.
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Quan sát cây
hoa Điệp
<b> VĐ</b>: Bánh xe quay
Chơi tự chọn.
<b>QS</b>: Quan sát
cây Cau.
<b>VĐ: </b>Bật ô
Chơi tự chọn
<b>QS</b>: Cây hoa
Ph-ợng.
<b>V: </b>Th a ba
ba.
<b>chiều</b>
- Luyện cách
chơi Bán hàng - Dạy trẻ chơi góc Chữ cái. Làm bài tập vở Bé làm quen với toán Ôn cách gói quà. - Nêu gơng cuối tuần
<b>V. Hot ng cú ch ớch theo ngy : </b><i><b>T 8/12/2008 n 12/12/2008</b></i>
<b>Tên ngời soạn: Đỗ Thị Hơng</b>
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>Thứ 2</b>
<i><b>8/12/2008</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng chung</b>
<b>1. Tạo hình</b>
<i><b>Nn ngi.</b></i> <b>1. Kiến thức </b>- Trẻ biết cách nặn ngời
từ một khối đất, tạo thành
sản phẩm có đủ các bộ
phn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tr bit s dng cỏc k
nng ó hc to thnh
sn phm.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ hứng thú làm bài
- Giáo dục trẻ tính khéo
léo, cẩn thận yêu thích
môn tạo hình.
- Hình mẫu
của cô
- Đất nặn
- bảng
<b>1. n nh</b>
- Cô và trẻ cùng chơi trò chơi Tai mồm
- Trò chuyện với trẻ về các bộ phận của cơ
thể.
<b>2. Nội dung</b>
a. Xem hình mẫu và nhận xét:
* Hỏi trẻ:
- Đây là hình mẫu gì?
- Cơ thể ngời gồm có những bộ phận nào?
- Đầu nh thế nào?
- Tay chân nh thế nào?
* Cô làm mẫu:
- Cụ lm mu cho trẻ quan sát, Vừa làm mẫu
cô vừa đàm thoại hớng dẫn trẻ.
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
1/3 làm phần đầu, sau ú kộo t ra nn
thành chân, tay, bổ xung các chi tiết cho
khuôn mặt dẹp hơn.
b. Trẻ thực hiện
- Cô bao quát nhắc nhở trẻ tập trung làm bài
và hớng dẫn cho những trẻ nặn yếu.
- Những trẻ nào cha làm đợc cô làm mẫu cho
trẻ xem và hớng dẫn trẻ làm theo cô.
c. NhËn xÐt s¶n phÈm
- Cơ cho trẻ bầy sản phẩm lên bàn theo từng
khay, hỏi trẻ thích sản phẩm nào? Vì sao?
- Cơ nhận xét chung, khuyến khích động
viên trẻ
<b>3. KÕt thóc: </b>
- Cơ cùng trẻ thu dọn đồ dùng, đi rửa tay.
<b>Thứ 3</b>
<i><b>9/12/2008</b></i>
<b>1. Hoạt </b>
<b>động chung</b>
<b>1. MTXQ</b>
<i><b>Phân loại đồ </b></i>
<i><b>dùng theo </b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ biết một số dựng
ca mt s ngh.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tr bit cách phân loại
đồ dùng, theo nghề đó.
<b>3. Giáo dục</b>
- Giáo dục trẻ biết yêu
quí trân trọng các nghề v
ca ngh ú.
- Tranh vẽ
nghề giáo
viên, bác sĩ,
nông dân,
đầu bếp
- Đồ dùng
và sản
phẩm của
các nghề
trên
- 2bảng.
<b>1. n nh</b>
- Cụ v tr cựng chi mơ phỏng động tác của
các nghề.
<b>2. Néi dung</b>
a. Trß chun với trẻ về các nghề trong xÃ
hội:
- Con bit những nghề nào?
- Con thích nhất nghề gì? Vì sao?
- Nghề đó cần có những đồ dùng gì?
- Nghề đó tạo ra sản phẩm gì?
- Cho trẻ lên chọn mỗi trẻ một đồ dùng của
một nghề.
b. Quan sát, đàm thoại:
- Lần lợt mời trẻ lên xếp những đồ dùng của
nghề.
- Hỏi một số trẻ tên đồ dùng, tác dụng của
đồ dùng với nghề đó.
- Cho trẻ cất đồ dùng về đúng nhà( Nhà có
ký hiệu đặc trng của nghề).
c. Luyện tập:
- TC 1: Kể đủ 3 thứ
+ Cơ nói tên nghề, trẻ kể đủ 3 thứ là dụng cụ
hay sản phẩm của nghề đó.
- TC 2: Phân loại:
+ Chia tr lm 2 i gn tranh lụtụ đồ dùng,
sản phẩm của các nghề.
n«ng d©n.
+ Đội 2: Tìm đồ dùng, cho nghề nấu ăn, bác
sĩ.
- TC 3: Vẽ đồ dùng theo các nghề đã phơ tơ
sẵn.
<b>3. KÕt thóc</b>
- Cơ nhận xét giờ học, khen động viên trẻ.
<b>2. Thể dục</b>
<i><b>TrÌo lªn </b></i>
<i><b>xng thang</b></i>
<i><b>TC Đua ngựa</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ biết cách trèo lên
xuống thang.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Trẻ biết phối hợp tay nọ
chân kia và biết giữ thăng
bằng khi trèo thang.
<b>3. Giáo dục</b>
- Luyện ý thức kỷ luật,
biết nghe lời cô giáo.
- Thang thể
dục
- Sắc xô,
- Sân tập
sạch
- S đồ tập:
* *
* *
* *
* *
* *
* *
* *
<b>1. Khởi động</b>: Cho trẻ đi vòng tròn, kết hợp
<b>2. Trọng động</b>
a. BTTC:
Tay: 2 tay dang ngang giơ lên cao (3 lần x 8
nhịp.)
Chân: Đa trớc, khuỵu gối: (3 lần x 8 nhịp)
Bụng: Cúi gập ngời:( 2 lần x 8 nhịp)
Bật: Tách khép chân:
b. VĐCB: <i>Trèo lên xuống thang.</i>
- Cô giới thiệu bài tập
+ Cô làm mẫu
- Ln 1: Khơng giải thích
- Lần 2: Phân tích động tác,
Cô đI từ đầu hàng ra vạch xuất phát, khi có
hiệu lệnh chuẩn bị cơ đặt tay bám vào 2 bên
của thành thang. Khi có hiệu lệnh Bắt đầu cô
trèo từng bớc, lên hết thang cô đi tiếp đến
đoạn trèo xuống và tiếp tục trèo xuống phía
dới. Sau đó cơ đI về cuối hàng
+ TrỴ thùc hiƯn:
- Mỗi 1 trẻ làm mẫu, cơ và các bạn nhận xét
- Lần lợt các trẻ thực hiện, cô bao quát sửa
động tác cho trẻ.
- LÇn 2: cho 3,4 trẻ lên thực hiện.
c. TCVĐ: <i>Đua ngựa</i>
- Cô giới thiệu cách chơi và luật chơi của trò
chơi
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
<b>3. Hồi tỉnh</b>:
Đi nhẹ nhàng vòng quanh sân 2- 3 vòng.
<b>Thứ t</b>
<i><b>10/12/2008</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng chung</b>
<b>1. LQVT</b>
<i><b>Nhận biết </b></i>
<i><b>khối vuông, </b></i>
<i><b>khối chữ </b></i>
<i><b>nhật.</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Tr nhn bit và phân
biệt đợc khối vuông và
khối chữ nhật.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng chI trũ
chI nhanh, ỳng lut.
<b>3. Giỏo dc</b>
- Trẻ có ý thức học toán.
- Các rổ đồ
dùng của
trẻ có 1khối
vng và
1khối chữ
nhật.
<b>1. ổn định</b>
- Cô và cả lớp cùng đọc bài thơ “ Bé làm bao
nhiêu nghề”
<b>2. Néi dung</b>
a. Nhận biết khối vuông, khối chữ nhật.
- Cô giới thiệu khối vng, khối chữ nhật:
- TC 1: Tìm xung quanh lớp các đồ dùng, đồ
-TC 2: Cơ nói tên khối, trẻ giơ khối và ngợc
lại cơ nói đặc điểm khối, trẻ nói tên khối.
b. Phân biệt khối vuông, khối chữ nhật.
* Khối vuông:
- Con cã nhËn xÐt gì về khối vuông?
- Khối vuông có mấy mặt? Các mặt của khối
vuông nh thế nào với nhau?
+ Khi vuụng có 4 mặt bằng nhau
- khối vng có lăn đợc không?
* Khối chữ nhật:
- Cô đặt câu hỏi với trẻ tơng tự nh với khối
vng?
+ Khèi ch÷ nhËt cã 4cạnh dài bằng nhau và
2 cạnh ngắn bằng nhau
* So sánh khối vuông và khối chữ nhật:
c. Củng cố:
- TC1: Ai nhanh nhất?
- TC 2: Thợ xây tài ba.
<b>3. Kết thúc</b>
Nhận xét Tuyên dơng trẻ
<b>Thứ 5 </b>
<i><b>11/12/2008</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng chung</b>
<b>1. LQCV</b>
<i><b>Tập tô chữ u,</b></i> <b>1. Kiến thức</b>- Trẻ biết cấu tạo của chữ
u,
- Biết cách tô chữ u,
<b>2. Kĩ năng</b>
- Tr ngi, cm bỳt ỳng
t thế khi tập tô chữ
- Trẻ phát âm đúng chữ u,
<b>3. Giỏo dc</b>
- Tranh
LQMTXQ
và thẻ chữ
cái
- Thẻ chữ u,
- Vở tập tô
- Bút chì
<b>1. ễn nh:</b>
- Cho trẻ hát bài hát: Cháu yêu cô chú
công nhân
<b>2. Nội dung:</b>
a. Ôn chữ u,
- Cô cho trẻ nghe 1 đoạn băng ghi âm thanh
của một số loại phơng tiện giao thông.
- Hi tr ú là phơng tiện giao thông nào? Đi
ở đâu?
- Nhắc nhở trẻ có ý thức
lau mặt sạch sÏ.
- Cã ý thøc häc tËp tèt.
- Mời trẻ lên rút thẻ chữ cái đã học và đọc to
cho cả lớp nghe -> cả lớp cùng đọc
- C« hái trẻ chữ u, gồm những nét nào?
b. Hớng dẫn tô:
* Tập tô chữ u: Giới thiệu chữ u viết thờng
- Tô mẫu: + Chữ đầu tiên: không giải thÝch
- Cho trẻ xem vở mẫu: Cô hớng dẫn trẻ cách
ngồi, cách cầm bút
- Trẻ thực hiện: Cô bao quát, sửa t thế ngồi
cho trẻ.
* Tập tô chữ :
- Hớng dẫn tơng tự chữ u nhng thêm dấu .
c. Trò chơi:
- Cả lớp chơi trò chơi: Ai tài hơn.
- Cụ cho trẻ bắt chớc tiếng kêu và đóng giả
làm các phng tin giao thụng.
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
<b>3. Kết thóc</b>
- Cơ và trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi
<b>Thứ 6</b>
<i><b>12/12/2008</b></i>
<b>1. Hot </b>
<b>ng chung</b>
<b>1. LQVH</b>
<i><b>Thơ: Cái bát</b></i>
<i><b>xinh xinh </b></i>
<i><b>( Tr ó bit)</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên
tác giả.
- Trẻ thuộc thơ, biết thể
hiện diễn cảm bài thơ.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Rốn k nng núi mch
lc, cõu.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ ngoan biết nghe lời
cô giáo, có ý thức kỉ luật
trong giờ học
- Tranh
minh họa
thơ.
<b>1. n nh</b>
- Cho trẻ hát bài: Cháu yêu cô chú công
nhân
- Trò chuyện với trẻ về những nghề mà trẻ
biết. Hỏi trẻ xem bố mẹ trẻ làm nghề gì?
- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả.
<b>2. Nội dung:</b>
a. Đọc mẫu:
- Lần 1: Đọc diễn cảm
- Lần 2: Đọc diễn cảm + tranh minh hoạ
b. Đàm thoại:
- Bài thơ có tên là gì?
- Sáng tác của tác giả nào?
- Bài thơ nói về cái gì?
- Bố mẹ em bé làm việc ở đâu và làm công
việc gì?
- Chic bát đã đợc làm ra từ đâu?
- Em bé đã làm gì với chiếc bát mà bố mẹ
em tặng?
<b>Ngày tháng</b> <b>Nội dung</b> <b>Yêu cầu</b> <b>Chuẩn bị</b> <b>Cách tiến hành</b> <b>Lu ý</b>
- Cụ gii thớch tng kh thơ , khái quát câu
trả lời của trẻ kết hợp đọc trích dẫn từng
đoạn thơ.
c. Trẻ đọc thơ:
- Cô đọc diễn cảm lại bài thơ 1lần
- Cả lớp đọc cùng cô.
- Từng tốp đọc thơ.
- Cả lớp cùng đọc và kết hợp làm điệu bộ.
<b>3. Kết thúc</b>
- Cho trẻ về các nhóm vẽ cái bát.
<b>2. LQÂN</b>
<i><b>- Hát + VĐ: </b></i>
<i><b>Bác đa th vui </b></i>
<i><b>tính.</b></i>
<i><b> - Nghe hát: </b></i>
<i><b>Em đI trong </b></i>
<i><b>t-ơi xanh.</b></i>
<i><b>- TCÂN: Thỏ </b></i>
<i><b>nghe hát </b></i>
<i><b>nhảy vµo </b></i>
<i><b>chuång.</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Trẻ cảm nhận đợc giai
điệu tình cảm của bài hát
- Trẻ nhớ tên tác giả, tờn
bi hỏt, hiu ni dung bi
hỏt.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Luyện tai nghe âm nhạc
và phản xạ nhanh nhẹn
khi chơi trò chơi.
<b>3. Giáo dục</b>
- Trẻ hứng thú học bài.
- Biết yêu thơng kính
trọng ông bà.
- n, mừ
dừa, xúc
xắc
- đĩa nhạc
<b>1. Dạy hát+ vận động: Bác đa th vui tính.</b>
a. Ơn hát: Cho trẻ nghe 1 đoạn giai điệu ,
đoán tên bài hát
- Cho trẻ hát 2 lần: to nhỏ, nối tiếp
b. Dạy vận động:
- Cô giới thiệu vận động: Vỗ tay theo tiết tấu
chậm ( cho trẻ nhắc lại cách vỗ tay)
- TrỴ thùc hiƯn:
+ Cả lớp: 2 lần ( lần 1 khơng nhạc, lần 2 có
nhạc đệm)
+ Lần lợt các tổ thực hiện ( có sử dụng nhạc
cụ + nhc m)
+ Mời 1 số nhóm và cá nhân lên biểu diễn
- Cô bao quát và sửa sai cho trẻ.
<b>2. Nghe hát: Em đI trong tơi xanh.</b>
- Cô giới thiệu tên bài nghe hát Em đI
trong tơi xanh”
- Hát cho trẻ nghe 2 lần + nhạc đệm khuyn
khớch tr hỏt theo.
+ Hỏi trẻ tên bài hát, tên tác giả?
+ Giải thích cho trẻ nội dung bài hát.
<b>3. Trò chơi: </b><i><b>Thỏ nghe hát nhảy vào </b></i>
<i><b>chuồng.</b></i>
- Cô hỏi trẻ cách chơI và luật chơI của trò