Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề thi và Đáp án Máy tính cầm tay 2015-2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


QUẬN BÌNH THẠNH



KỲ THI GIẢI TỐN NHANH


BẰNG MÁY TÍNH BỎ TÚI


NĂM HỌC 2015 – 2016



HỌ TÊN HS:
TRƯỜNG:


SỐ BÁO


DANH GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 THỜI GIAN SỐ MẬT MÃ




---ĐIỂM SỐ MẬT MÃ


1) Cho A = 4,(123) + 9,5(678)
a. Viết A dưới dạng hỗn số.


b. Tìm chữ số thập phân thứ 2015 sau dấu phẩy của A.
A = 13


767


1110 9 <b>2</b>


2) Tìm giá trị chính xác của X = 543213<sub> – 3579</sub>3<sub> – 2468</sub>3<sub> – 4422</sub>3<sub>.</sub>


X = 160141488637942 <b>2</b>



3) Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho bốn chữ số tận cùng của 2n<sub> là 7776.</sub>


n = 40 <b>2</b>


4) Tìm số tự nhiên x nhỏ nhất có 10 chữ số, biết x chia cho 13 dư 5, chia cho 23 dư
19 và chia cho 37 dư 29.


x = 1000005726 <b>2</b>


5) Tính

<i>P</i>

=



2016


2015

+


2015


2014

+

2014

2013

+

2013

2012

+

...

+

1992

1991

+

1991

1990



(chính xác đến 7 chữ số thập phân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHẦN PHÁCH THÍ SINH KHƠNG LÀM BÀI VÀO PHẦN


NÀY





---6) Phần nguyên của số thực x, kí hiệu là [x], là số nguyên lớn nhất không vượt


quá x. Tính giá trị của biểu thức sau:



[

<sub>√</sub>

1

]

+

[

<sub>√</sub>

2

]

+

[

<sub>√</sub>

3

]

+

[

<sub>√</sub>

4

]

+

[

<sub>√</sub>

5

]

+

. .. .

+

[

<sub>√</sub>

2016

]



59378 <b>2</b>


<i>7)</i> Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau:
13(x2<sub>y + x + xy</sub>2<sub>) = 95xy − 26y + 95</sub>


x = 3 y = 4 <b>2</b>


8) Cho dãy số (xn) được xác định bởi x1 = 1; x2 = 2 và xn = – xn-1 + 2xn-2 – 3n3 + 4n2


(vớin  N; n  3). Tính x32, x33


x32 = 6389140853 x33 = − 12779175742 <b>2</b>


9) Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ trung tuyến AM, BN. Biết AM vng góc BN
tại H. Tính AC, BC nếu AB = 3,597cm (chính xác đến 3 chữ số thập phân)


AC  5,087 BC  6,230 <b>2</b>


10) Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC, CA, AB lần
lượt tại D, E, F. Giả sử BD = 2,37cm; CD = 3,52 cm và góc C = 500<sub>. Tính gần</sub>


đúng (chính xác đến 2 chữ số thập phân) độ dài các đoạn thẳng BE, AE.


</div>

<!--links-->

×