Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.91 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÁC EM HỌC VÀ GHI NỘI DUNG BÀI 48, 49 VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>TRẮC NGHIỆM BÊN DƯỚI MỖI BÀI</b>
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
Bài 51: <b>NẤM </b>
<b>A. MỐC TRẮNG VÀ NẤM RƠM</b>
<i><b>I. Mốc trắng</b></i>
<b>1. Quan sát hình dạng và cấu tạo của mốc trắng</b>
- Mốc trắng có cấu tạo dạng sợi phân nhánh rất nhiều, bên trong có chất tế bào và
nhiều nhân, nhưng khơng có vách ngăn giữa các tế bào. Sợi mốc trong suốt, không
màu, khơng có chất diệp lục và cũng khơng có chất màu nào khác.
- Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức hoại sinh: các sợi mốc bám chặt vào bánh
mì hoặc cơm thiu hút lấy nước và chất hữu cơ để sống.
- Mốc sinh sản bằng bào tử. Đó là hình thức sinh sản vơ tính.
<b>2. Một vài loại mốc khác:</b>
- Mốc tương: màu vàng hoa cau, dùng để làm tương
- Mốc rượu: màu trắng, dùng để làm rượu
- Mốc xanh: màu xanh hay gặp ở vỏ cam, bưởi.
<i><b>II. Nấm rơm</b></i>
Cấu tạo nấm rơm (hay các loại nấm mũ khác) gồm hai phần:
+ Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng
+ Phần mũ nấm là cơ quan sinh sản, mũ nấm nằm trên cuống nấm. Dưới mũ nấm
có các phiến mỏng chứa rất nhiều bào tử. Sợi nấm gồm nhiều tế bào phân biệt nhau
bởi vách ngăn, mỗi tế bào đều có 2 nhân và khơng có chất diệp lục.
<b>B. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA NẤM</b>
<i><b>I. Đặc điểm sinh học</b></i>
<b>(Học sinh tự đọc)</b>
<i><b>II. Tầm quan trọng của nấm</b></i>
<b>1. Nấm có ích:</b>
- Phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ.
- Sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm men nở bột mì.
- Làm thức ăn
- Làm thuốc.
<b>2. Nấm có hại:</b>
Nấm gây một số tác hại như:
- Nấm kí sinh gây bệnh cho con người và thực vật
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.
- Nấm độc có thể gây ngộ độc.
- Nấm mốc làm hỏng thức ăn, đồ dùng.
<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Câu 1. Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức</b>
A. kí sinh. B. tự dưỡng. C. cộng sinh. D. hoại sinh.
<b>Câu 2. Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là khơng chính xác ?</b>
A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu
B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Không chứa diệp lục
<b>Câu 3. Chất kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại</b>
A. nấm men. B. mốc trắng. C. mốc tương. D. mốc xanh.
<b>Câu 4. Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ ?</b>
A. Nấm hương B. Nấm mỡ C. Nấm rơm D. Tất cả các phương án
đưa ra
<b>Câu 5. Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là</b>
A. 250<sub>C – 30</sub>0<sub>C</sub> <sub>B. 15</sub>0<sub>C – 20</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 35</sub>0<sub>C – 40</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. 30</sub>0<sub>C – 35</sub>0<sub>C</sub>
<b>Câu 6. Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ?</b>
A. Nấm than B. Nấm sò C. Nấm men D. Nấm von
<b>Câu 7. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?</b>
A. Tay chân miệng B. Á sừng C. Bạch tạng D. Lang ben
A. Nấm thông B. Nấm von C. Nấm than D. Nấm lim
<b>Câu 9. Những lồi nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây ?</b>
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ B. Thường sống quanh các gốc cây
C. Có màu sắc rất sặc sỡ D. Có kích thước rất lớn
<b>Câu 10. Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?</b>
A. Sinh sản bằng hạt B. Sinh sản bằng cách nảy chồi
C. Sinh sản bằng cách phân đôi D. Sinh sản bằng bào tử